intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU BÀI THI KHXH – MÔN THI: ĐỊA LÝ 11  (Thời gian làm bài: 50 phút;40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 302 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ  hiện đại đến nền kinh tế ­ xã hội thế giới? A. Làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công  nghiệp. B. Làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ. D. Đã xuất hiện nhiều ngành mới đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. Câu 2: Toàn cầu hóa kinh tế hình thành là do nhân tố nào? A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. C. Tác động mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. D. Mở rộng phân công lao động quốc tế. Câu 3: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. C. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm Câu D. Tác động xấu đến môi trường xã hội. Câu 4: Xu hướng phân hóa lãnh thổ công nghiệp của Hoa Kì? A. Chuyển các trung tâm lên vùng Đông Bắc B. Từ vùng Đông Bắc xuống phía Nam, ven Thái Bình Dương C. Từ trung tâm sang phía Nam D. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương Câu 5: Dựa vào bảng số liệu: Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm  của thế giới và các nhóm nước  (Đơn vị: %) Giai đoạn 1960­1965 1975­1980 1985­1990 1995­2000 2001­2005 Phát triển 1.2 0.8 0.6 0.2 0.1 Đang phát triển 2.3 1.9 1.9 1.7 1.5 Thế giới 1.9 1.6 1.6 1.4 1.2 Nhận xét nào đúng A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao và giảm nhanh. B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm  của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang  phát triển. C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm  của nhóm nước phát triển cao và giảm chậm. D. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm  của nhóm nước phát triển thấp và giảm nhanh. Câu 6: Số dân thế giới năm 2012 là 7 021 000 000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế  giới. Vậy dân số Châu Phi là A. 983 071 600. B. 289 940 000. C. 982 940 000. D. 928 940 000. Câu 7: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Hôn­su. B. Xi­cô­cư. C. Sa­ru­xi­ma. D. Hô­cai­đô.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 302
  2. Câu 8: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A.  công nghiệp chế tạo máy. B. công nghiệp luyện kim. C.  công nghiệp chế biến thực phẩm. D.  công nghiệp quân sự. Câu 9: Người dân của các nước thành viên EU có thể  cư  trú, lựa chọn nơi làm việc ở  các nước   khác là hình thức biểu hiện của A. Tự di lưu thông hàng hóa. B. Tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do di chuyển. D. Tự do lưu thông dịch vụ. Câu 10:  Cho bảng số  liệu sau: TỈ  SUẤT SINH THÔ, TỈ  SUẤT TỬ  THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ   THẾ GIỚI NĂM 2008 (Đơn vị: ‰) Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9  Dựa vào bảng số  liệu trên, hãy cho biết tỉ  suất gia tăng dân số  tự  nhiên của châu Phi và thế  giới năm 2008 là bao nhiêu? A. 22% và 11%. B. 3,4% và 2,0%. C. 1,2% và 0,9%. D. 2,2% và 1,1%. Câu 11: Động lực thúc đẩy sự  tăng trưởng và phát triển kinh tế  giữa các nước của các tổ  chức   liên kết kinh tế khu vực là do: A. Sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên B. Tạo lập thị trường chung rộng lớn C. Sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực D. Sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia A. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. số lượng có xu hướng giảm đi. C. phạm vi hoạt động rộng. D. nắm trong tay những của cải vật chất lớn. Câu 13: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. tỉ suất sinh cao. B. tuổi thọ trung bình tăng cao. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên. D. nhập cư. Câu 14: Tên viết tắt của “Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ” là A. EU B. NAFTA C. ASEAN D. APEC Câu 15: Hội nghị về chống biến đổi khí hậu toàn cầu tổ  chức vào tháng 12 năm 2015 tại Pari là   hội nghị lần thứ bao nhiêu ? A. COP 20 B. COP 22 C. COP23 D. COP 21 Câu 16: Tây Nam Á có vị trí quan trọng vì A. có con đường tơ lụa đi qua nên thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa. B. nằm trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương. C. trấn giữ con đường hàng hải quốc tế nối Tây­ Đông. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa 3 châu lục Á, Âu, Phi. Câu 17: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng lúa của Nhật Bản thời kì 1965­2000, biểu  đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột kết hợp với đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. Câu 18: EU với tư cách là đồng tiền của EU đã được đưa và giao dịch thanh toán từ khi nào?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 302
  3. A. Năm 1999. B. Năm 2001. C. Năm 2002. D. Năm 2004. Câu 19: Bốn mặt tự do lưu thông trong liên minh châu Âu là A. tự do trao đổi thông tin, đi lại, hàng hóa, tiền vốn. B. tự do trao đổi người, hàng, vốn, tri thức. C. tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn. D. tự do di chuyển, giao thông vận tải, thông tin, buôn bán. Câu 20: Người bản địa của Hoa Kì hiện sinh sống chủ yếu ở A. vùng Đông Bắc B. vùng trung tâm C. vùng đồi núi phía tây D. phía Nam ven Thái Bình Dương Câu 21: Trong đầu tư ra nước ngoài thì lĩnh vực nào chiếm tỷ trọng ngày càng lớn? A. Giao thông vận tải B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Công nghiệp chế biến Câu 22:  Cho bảng số  liệu sau: CƠ  CẤU GIÁ TRỊ  XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI  ĐOẠN 2000 ­ 2008 (Đơn vị:%) Năm 2000 2002 2004 2006 2008 Nhập khẩu 61,7 63,4 65,1 61,7 58,1 Xuất khẩu 38,3 36,6 34,9 38,3 41,9 Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu  của Hoa Kì giai đoạn 2000 ­ 2008? A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu liên tục tăng. B. Hoa Kì là nước nhập siêu. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có sự biến động. D. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất. Câu 23: Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã dẫn đến   hệ quả là A. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác; dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm  việc làm; hiện tượng đô thị hóa tự phát. B. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác. C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. D. hiện tượng đô thị hóa tự phát. Câu 24: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. D. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương Câu 25: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung  ở  ven biển duyên hải Thái   Bình Dương vì A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc. B. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. D. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng. Câu 26: Lượng khí thải đưa vào khí quyển tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều. B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều. Câu 27: Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là A.  cây ăn quả và rau. B.  sản phẩm cây công nghiệp. C.  sản phẩm chăn nuôi. D.  lương thực.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 302
  4. Câu 28: Cho bảng số liệu:Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản (ơn vị:%) Giai đoạn 1950­1954 1955­1959 1960­1964 1965­1969 1970­1973 Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn? A. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục qua các giai đoạn. B. Tốc độ tăng GDP cao nhất là trong giai đoạn 1950­1954. C. Tốc độ tăng GDP giảm dần. D. Tốc độ tăng GDP thấp. Câu 29: Việc chuyển đổi sang đồng Euro có thể gây nên tình trạng khó khăn nào? A. Thu hút đầu tư nước ngoài giảm. B. Giá cả tiêu dùng tăng cao và dẫn đến lạm phát. C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao. D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế. Câu 30: Tổ chức kinh tế lớn nhất hành tinh hiện nay là: A. NAFTA B. EU C. WTO D. APEC Câu 31: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì: A. Diện tích đất nông nghiệp ít. B. Năng suất trong ngành nông nghiệp không cao. C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. D. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. Câu 32: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây? A. Biển Đỏ. B. Biển Địa Trung Hải. C. Biển Đen. D. Biển Măng Sơ. Câu 33: Năm 2004, EU có 25 nước, với số dân 453,5 triệu người, tổng giá trị xuất khẩu là: 3699,0   tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là: A. 7923,0USD/ người. B. 8156,5USD/ người. C. 9732,0USD/ người. D. 8516,5 USD/ người. Câu 34: Cho biểu đồ:  LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2003 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết khu vực nào có sản lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác so   với tiêu dùng lớn nhất? A. Khu vực Tây Nam Á. B. Khu vực Bắc Mĩ. C. Khu vực Đông Á. D. Khu vực Đông Âu. Câu 35: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A.  vùng ven biển Thái Bình Dương. B.  vùng Đồng bằng Đông Âu. C.  vùng Đồng bằng Tây Xi –bia. D.  vùng Xi – bia                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 302
  5. Câu 36: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. B. cuối thế thì XIX đầu thế kỉ XX. C. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. D. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. Câu 37: Nhật Bản nằm ở khu vực nảo của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 38: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. B. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. C. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. D. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. Câu 39: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A.  Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C.  Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D.  Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. Câu 40: Các nước phát triển là các nước có A. Tổng GDP, FDI, HDI cao. B. GPP/người, FDI và HDI cao. C. GDP/ người, FDI, HDI/ người cao. D. GDP/người, FDI và HDI cao ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0