Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
lượt xem 0
download
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như kiến thức của mình trong môn Hóa học, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: HÓA HỌC 10 MÃ ĐỀ: 206 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 1: HCl chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Au, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al, AgNO3. C. Zn, H2SO4, CuO, MnO2, Cu(OH)2. D. Fe3O4, Al, CuO, Fe, AgNO3. Câu 2: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kỳ 3 và tạo được các oxit cao nhất là XO n và YOm. Phân tử khối của YOm gấp 1,5 lần phân tử khối của XOn. Vậy các nguyên tố X, Y lần lượt thuộc: A. Nhóm IIA và nhóm IIIA B. Nhóm IIA và nhóm VIA C. Nhóm IVA và nhóm VIA D. Nhóm IIA và nhóm IVA Câu 3: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O (b) Br2 + NaCl (c) CaOCl2 + HCl (d) H2S + O2(thiếu) (e) H2O2 MnO2 (g) CuS + HCl Số phản ứng xảy ralà A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 4: Nguyên tố Y có Z = 26. Cấu hình electron đúng của nguyên tử của nguyên tố Y là A. [Ar]4s23d4. B. [Ar]4s23d6. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d44s2. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 6: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p4. Z : [Ar]3d54s2. M: 1s22s22p63s23p6. Y2: 1s22s22p6. T2+: 1s22s22p6. Có bao nhiêu nguyên tố cùng thuộc cùng một nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 7: Trong phản ứng của lưu huỳnh với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính A. Oxi hóa B. Tính oxi hóa hoặc tính khử. C. Khử D. vừa tính oxi hóa vừa tính khử. Câu 8: Chocácnguyêntốsau:X(Z = 8);Y(Z = 11);M(Z=12);T(Z =17). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó là A. Y
- A. 5/2 B. 5/3 C. 2/5 D. 3/5 Câu 10: Cho dãy các chất: Au, S, C, Br2, C2H5OH, Cu. Có bao nhiêu chất tác dụng với O2 trong dãy trên? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch Y. Nếu cho brom dư vào dung dịch Y, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch Y, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của NaBr trong hỗn hợp X là A. 64,3% B. 47,8% C. 35,9% D. 33,99% Câu 12: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,08. B. 0,23. C. 0,18. D. 0,16. Câu 13: Chỉ ra nội dung sai : A. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1. B. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn. C. Trong phản ứng của clo với nước, clo vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. Câu 14: Các nguyên tố nhóm IA và IIA là các nguyên tố A. f B. p C. s D. d Câu 15: Sự lai hóa sp2 là sự tổ hợp 1 obitan s với 2 obitan p của một nguyên tử tham gia liên kết tạo thành 3 obitan lai hóa sp2 nằm trong một mặt phẳng, định hướng từ tâm về 3 đỉnh của 1 tam giác đều. Phân tử nào sau đây S hoặc Ckhôngcó dạng lai hóa sp2? A. SO2 B. H2S C. C2H4 D. SO3 Câu 16: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 17: Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2 . Tổng số 3 loại hạt trong A là 164 . Tổng số các hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X 2là 3 .Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt , trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron . M và X là A. Na và S B. K và O C. K và S D. Li và S Câu 18: Cho phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2, trong đó FeCl3 đóng vai trò là chất: A. khử . B. oxi hóa. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 19: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra mgam chất rắn. Giá trị của m là A. 10,8. B. 68,2. C. 28,7. D. 57,4. Câu 21: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm về thể tích của Oxi và Ozon là: A. 40% và 60% B. 34% và 66% C. 44% và 56% D. 35% và 75% Trang 2/4 Mã đề thi 206
- Câu 22: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là A. 3,21%. B. 3,19%. C. 3,22%. D. 3,20%. Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. 2NaOH + H2SO4→ Na2SO4 + 2H2O. B. 4H2SO4 + Fe3O4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. C. 10H2SO4 + 2Fe3O4→ 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O. D. ZnS + H2SO4→ ZnSO4 + H2S. Câu 24: Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau: Phần một tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu duợc 0,035 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Phần hai tác dụng với H2SO4 loãng, dư, thu được V ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 672 B. 560 C. 448 D. 336 Câu 25: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là A. 3+ B. 3 C. 3 D. 3. Câu 26: Các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron hóa trị là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 27: Cho các thí nghiệm sau: (1) Thổi O3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (2) Cho Br2 loãng vào dd KI + hồ tinh bột (3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột (4) Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột (5) Thổi O2 vào dung dịch KI + hồ tinh bột. Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 28: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 3,92 lít Cl2 (đktc). Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (kim loại có số oxi hóa tối đa) thu được hỗn hợp oxit Y. Để hòa tan hết Y cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,35 B. 1,2 C. 0,7 D. 0,6 Câu 29: Số nguyên tố thuộc chu kì 3 là A. 2. B. 10. C. 18. D. 8. Câu 30: Tính chất hóa học nào sau đây không đúng với nhóm oxi? A. Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần. C. Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần. D. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. Câu 31: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm halogen là: A. Tính oxi hóa B. Chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử C. Vừa oxi hóa, vừa khử D. Tính khử Câu 32: Một hỗn hợp X gồm KMnO 4, KClO3 và MnO2 trong đó % khối lượng của MnO 2 là a%. Nhiệt phân hỗn hợp X thu được khí O2 và hỗn hợp chất rắn Y trong đó MnO 2 chiếm b% về khối lượng. So sánh a và b? A. a = b B. a > b C. a = 2b D. a
- A. Nguyên tử B. Ion C. Phân tử D. Kim loại Câu 34: Nung nóng hỗn hợp gồm m gam KMnO 4 và m gam KClO3 một thời gian thu được 1,8m gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng. Lượng khí Clo sinh ra cho hấp thụ hết vào sữa vôi ở 300C thu được 50 gam clorua vôi (hiệu suất phản ứng điều chế clorua vôi là 90%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 B. 16 C. 18 D. 20 Câu 35: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,15 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 25,4 gam B. 21,525 gam C. 46,925 gam D. 10,7625 gam Câu 36: Số cặp electron dùng chung trong phân tử O2 là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 37: Công thức phân tử của axit pecloric là A. HClO3. B. HClO2. C. HClO4. D. HClO. Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là A. Al và Cl B. Na và Cl C. Al và P D. Fe và Cl Câu 39: Cho 0,02 mol FeS2 và x mol Cu2S tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm các muối sunphat và thu được khí NO. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl 2 (dư) thì thu được m g kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,32 B. 6,99 C. 11,65 D. 9,69 Câu 40: Có các lọ đựng hoá chất riêng rẽ: Na2S, NaCl, AgNO3, Na2CO3. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó? A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch NaOH C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch HCl HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 206
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
5 p | 89 | 4
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
5 p | 68 | 4
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 61 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 84 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
5 p | 79 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
5 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
5 p | 76 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 69 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
5 p | 33 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 42 | 0
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 32 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn