intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)    Mã đề thi  204 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. Câu 1: Bất phương trình  x 1 x 4 7  có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là: A. x= 5 B. x= 7 C. x= 4 D. x= 6 Câu   2:Phương   trình   đường   thẳng   có   hệ   số   góc   a   =   3   và   đi   qua   điểm   A(1; 4) là: A. y = 3x + 7 B. y = 3x – 1 C. y = 3x + 1 D. y = 3x + 4 x 2 x Câu 3: Nghiệm của bất phương trình  2  là: x A. x  1 ; x 
  2. 2x 3 khix 0 x 1 Câu 11: Cho hàm số  f ( x ) . Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3 2 3x  khi ­ 2 x 0 x 2 11 A. f(0) = 2; f(–3) =  7 B. f(–1): không xác định;  f ( 3) 24 1 7. f ( 1); f (2) D.  f ( 1) 8 ; f (3) 0 C.  3 3 Câu 12: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A   B ? A.  2; 4 . B.  1; 3 . C.  6; 8 . D.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 . x 7 0 Câu 13: Cho hệ bất phương trình : . Xét các mệnh đề sau: mx m 1 I)  Với m  – D. x 0. Xét các bất đẳng thức sau: a b a b c 1 1 I)  2    II) 3    III) (a+b) ( ) 4 b a b c a a b Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ III) đúng B. Chỉ II) đúng C. Chỉ I) đúng D. Cả ba đều đúng                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 204
  3. 4x 5 x 3 Câu 21: Hệ bất phương trình  2x 5  có nghiệm là: 7x 4 2x 3 3 23 23 A. 
  4. 1 1 A. a = – . B. a =  . C. a = 1. D. a = –1. 2 2 Câu 32: Nếu  MN  là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có : A.  MN ON OM B.  MN OM ON C.  MN OM ON D.  MN NO MO x y xy 5 Câu 33: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 xy 7 A. (–2; –3) hoặc (–3; –2) . B. (2; 3) hoặc (3; 2) . C. (–1; –2) hoặc (–2; –1) D. (1; 2) hoặc (2; 1) . Câu 34: Cho tam giác ABC, quỹ tích các điểm M thỏa  MA .MB MA .MC   là : A. Đường tròn B. Đường thẳng qua A vuông góc với BC C. Đường thẳng qua B vuông góc với BC D. Đường thẳng qua A vuông góc với CA Câu 35: Cho x, y, z > 0. Xét các bất đẳng thức sau I)  x3 y3 z3 3xyz 1 1 1 9 II) x y z x y z x y z III) 3 y z x Đẳng thức nào đúng ? A. Chỉ I) và III)  đúng B. Cả ba đều đúng C. Chỉ I) đúng D. Chỉ III) đúng Câu 36: Bất phương trình  x 3 − 3x 2 − 10 x + 24 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 x2 y 6 Câu 37: Hệ phương trình   có bao nhiêu nghiệm ? y2 x 6 A. 6. B. 0. C. 2. D. 4. Câu 38: Cho hình vuông ABCD cạnh a, Khi đó  AB DA  bằng : A. a B. 2a C. a 2 D. 0 Câu 39: Xác định m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:  (m – 1)x + my – 5 = 0; mx + (2m – 1)y + 7 = 0. Giá trị m là: A. m=  1 B. m = 4 7 5 m m 2 C.  12 D.  12 Câu 40: Tập nghiệm T của phương trình  x 2 2 x  là : A. T = (– ; 2). B. T = (– ; 2]. C. T =  2 . D. T = R. Câu 41:  Cho 3 điểm di động   A ( 1 − 2m; 4m ) , B ( 2m;1 − m ) , C ( 3m − 1;0 )   với  m  là tham số. Biết khi  m  thay đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó   là: A.  3 x − 3 y − 1 = 0 B.  3 x − 3 y + 1 = 0 C.  x − y + 1 = 0 D.  x − y − 1 = 0 Câu 42: Cho điểm  A ( 1; −1)  và điểm B di động trên đường thẳng  d : 5 x − 12 y − 4 = 0 . Độ dài nhỏ nhất  của AB bằng: A. 1 B. 13 C. 0 D.  13                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 204
  5. x y xy 11 Câu 43: Hệ phương trình   có nghiệm là : x2 y2 3(x y) 28 A. (3; 2), (2; 3), (–3; –7), (–7; –3). B. (–3; –7), (–7; –3) . C. (3; 2), (–3; –7) . D. (3; 2), (2; 3) . Câu 44: Phương trình: (m 2 –3m+2) x +m 2 – 4m +3 = 0 vô nghiệm với giá trị m là: A. m=0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1 Câu 45: Cho a, b, c > 0. Xét các bất đẳng thức: (I) a+ b + c  33 abc �1 1 1 � (II) (a + b + c)  � + + � 9     (III) (a + b)(b + c)(c + a) 9 �a b c � Bất đẳng thức nào đúng: A. Chỉ I) và III) đúng B. Chỉ I) và II) đúng C. Chỉ I)  đúng D. Cả ba đều đúng x y 2a 1 Câu 46: Cho hệ  phương trình   . Giá trị  thích hợp của tham số  a sao cho hệ có   x2 y2 a2 2a 3 nghiệm (x; y) và tích x.y nhỏ nhất là : A. a = 1 . B. a = –1 . C. a = 2 . D. a = –2 . Câu   47:  Cho   các   tập   hợp   sau   :     A   =   x     R/   (2x   –   x )(2x   –3x   –   2)   =   0   và   2 2 B =  n   N*/ 3 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2