intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Toán 10 MàĐỀ: 305 Thời gian làm bài: 90 phút  (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Tập  nghiệm của bất phương trình  x 2 − 3 x ( ) 2 x 2 − 3x − 2 0  là: x 2 x 3 x 3 �1 � A.  1 B.  x = 2 C.  D.  x ��− ;0; 2;3� x − x 0 �2 2 1 x − 2 Câu 2: Bất phương trình  (m − 1) x 2 − 2( m − 1) x + m + 3 0  nghiệm đúng với mọi  x ᄀ  khi: A.  m �(2; +�) B.  m �(1; +�) C.  m �(−2;7) D.  m �[1; +�) Câu 3: Tìm mệnh đề đúng a
  2. 1 1 C.  x + = x- 2. D.  x + = 2x - 1 . 4- x x- 2 Câu 12: Cho mệnh đề  “ " x �R , x 2 - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề  phủ  định của  mệnh đề trên? A.   x R  mà x2 –  x +7   0. B.  $ x R, x2–  x +7 
  3. A.  m �( −2;0 ) B.  m ( 0; 2 ) C.  m �� D.  m = 3 Câu 22: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 4 – 5  = 1. B. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. Bạn học giỏi quá! D. 3  2 x − 4 . Tập nào sau đây  là phần bù của tập S? A.  ( 0;10 ) B.  ( −�� ;0 ) [ 10; +�) C.  ( −�� ; 2) [ 10; +�) ; 2] D.  ( −�� ( 10; +�) Câu 31: Để đồ thị hàm số   y = mx 2 − 2mx − m 2 − 2 ( m 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng  y = x − 3  thì  m  nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A.  ( 0; + ) B.  ( −3;3) C.  ( 1; 6 ) D.  ( − ; −2 ) Câu 32: Xác định  a, b, c  biết parabol có đồ  thị  hàm số   y = ax 2 + bx + c  đi qua  các điểm M (0; - 1)  , N (1; - 1)  , P (- 1;1)  . A.  y = - x 2 + x - 1 . B.  y = x 2 - x + 1 C.  y = - 2x 2 - 1 . D.  y = x 2 - x - 1 . Câu 33: Cho (H) là đồ thị hàm số  f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5  . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục  oy                               II. (H) đối xứng qua trục  ox   III. (H) không có tâm đối xứng.  Mệnh đề nào đúng                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 305
  4. A. Chỉ có I đúng. B. II  và III  đúng. C. I  và  III  đúng. D. Chỉ cóI I đúng. Câu 34: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A.  1 + cot 2 x = 2 . B.  1 + tan 2 x = − 2 . C.  tan x + cot x = 1 . D.  sin 2 x + cos 2 x = 1 . cos x sin x Câu 35: Cho các số dương  x, y , z   thỏa mãn  xyz = 1  Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + x3 + z 3           P = + +  là: xy yz xz 3 3 33 3 A.  B.  3 3 3 C.  D.  3 3 2 2 Câu 36: Cho  ∆ ABC bất kỳ với  BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A.  c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC B.  b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB C.  c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC D.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A ᄀ x + my = 1 Câu 37: Cho hệ phương trình ᄀ ᄀ  (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai? ᄀᄀ mx + y = 1 A. Hệ (I) có nghiệm duy nhất  " m ᄀ ᄀ 1 . B. Khi  m = 1  thì hệ (I) có vô số nghiệm. C. Khi  m = - 1  thì hệ (I) có vô nghiệm. D. Hệ (I) có vô số nghiệm. Câu 38: Câu 26   Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A.  x 2 − 2 x − 10 B.  x 2 − 2 x + 10 C.  − x 2 + 2 x − 10 D.  x 2 − 10 x + 2 1 + cos B 2a + c Câu 39: Cho ∆ ABC có các cạnh  BC = a, AC = b, AB = c    thỏa mãn hệ  thức   =  là  1 − cos B 2a − c tam giác: A. Đều B. Cân tại A C. Vuông tại B D. Cân tại C Câu 40: Cho parabol (P) có phương trình   y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. -2 1 2 1 A.  x = . B.  x = - . C.  x = . D.  x =  . 3 3 3 3 r r r r r r r r r ur r r Câu   41:  Cho   u = a + 3b   vuông   góc   với   v = 7a − 5b và   x = a − 4b   vuông   góc   với   y = 7a − 2b .  r r Khi đó góc giữa hai vectơ  a   và  b  bằng: rr rr rr rr ( ) A.  a, b = 60 0 ( ) B.  a, b = 120 0 ( ) C.  a, b = 75 0 ( ) D.  a, b = 45 0 x 2 + xy = 3 Câu 42: Hệ Phương trình    Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A.  B.  m > 1 C.  m < −1 D.  m 1 m < −1 Câu 43: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = x 4 − 4 x 3 − x 2 + 10 x − 3  trên đoạn  [ −1; 4]  là: 37 37 A.  ymax = 5, ymin = − B.  ymin = − , ymax = 21 4 4 37 37 C.  ymax = , ymin = −21 D.  ymin = , ymax = 21 4 4 Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có  phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC  và tính diện tích tam giác ABC 35 25 A.  BC : x + y = 0,S = . B.  BC : x + y = 0,S = . 2 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 305
  5. 25 35 C.  BC : x − y = 0,S = . D.  BC : x − y = 0,S = . 2 2 uuur uuur uuur uuur Câu 45: Cho ∆ ABC vuông tại A biết  AB.CB = 4, AC.BC = 9 .  Khi đó  AB, AC , BC  có độ dài là: A.  4;6; 2 13 B.  3; 4;5 C.  2; 4; 2 5 D.  2;3; 13 3 3 Câu 46: Cho các điểm A(–1;  ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là: 2 2 � 11 � � 11 � � 11 � � 11 � A.  G �− ; 2 � B.  G � ; −2 � C.  G �2; − � D.  G �−2; � � 3 � �3 � � 3� � 3� ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 47: Hệ phương trình   1   có một nghiệm  ( x0 ; y0 )   2x + y + =3 2x − y Khi đó:  P = x0 + y02  có giá trị là 17 A. 1 B.  C. 3 D. 2 16 r Câu 48: Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(2; ­1) và nhận  u = (−3; 2)   làm  véc­tơ chỉ phương là: x = −3 + 2t x = −2 − 3t x = 2 − 3t x = −2 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 2−t y = 1 + 2t y = −1 + 2t y = 1 + 2t r Câu 49: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; ­2) và nhận  n = (−1; 2)  làm véc­tơ  pháp tuyến có phương trình là: A.  x + 2 y + 4 = 0 B.  − x + 2 y = 0 C.  x − 2 y − 5 = 0 D.  x − 2 y + 4 = 0 Câu 50: Cho đường thẳng  ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? r r r r A.  n = ( 2;3) B.  n = ( 3; −2 ) C.  n = ( 3; 2 ) D.  n = ( −3; −2 ) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2