intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Lí. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Vật Lý 10 MàĐỀ: 105 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD................... Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. HP. B. Nm/s C. kw.h. D. J/s Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 3: Hai xe goòng chở than có m2 = 3 m1, cùng chuyển động trên 2 tuyến đường ray song song nhau   với Wđ1 = 1/7 Wđ2. Nếu xe 1 giảm vận tốc đi 3 m/s thì Wđ1 = Wđ2. Tìm vận tốc v1, v2. A. v1 = 1,2 m/s; v2 =  2,5 m/s B. v1 = 0,82 m/s; v2 = 1,25 m/s C. v1 = 1,8 m/s; v2 = 1,2 m/s D. v1 = 1,25 m/s; v2 = 1,42 m/s Câu 4: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng     F. p    A.  F. p ma B.  F. p t C.  ma D.  F. t p p Câu 5: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về phía  Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam.  Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 131N B. 250N C. 170N D. 50N Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch  góc 450 rồi thả  nhẹ, bỏ  qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s 2. Vận tốc của vật nặng khi nó về  qua vị  trí   dây treo lệch góc 300 là: A. 1,57m/s B. 1,28m/s C. 1,76m/s D. 2,24m/s Câu 7: Một vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ để chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, đầu  kia của lò xo gắn vào điểm cố định. Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ thấy   m chuyển động qua vị trí cân bằng lần thứ nhất và nén lò xo lại một đoạn 12cm. Nếu kéo lò xo dãn   10cm rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lò xo nén lại một đoạn bằng: A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 8: Câu nào đúng?. Trong một cơn lốc xốy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vở kính. A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. B. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. D. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Câu 9: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi A. Ôtô chuyển động tròn đều. B. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô tăng tốc. Câu 10:  Chọn câu phát biểu đúng: Một thanh chắn đường dài 7,8 m , có trọng lượng 2100N và có   trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m . Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang  ở cách đầu bên trái  1,5m. Để giữ thanh nằm ngang thì lực tác dụng vào đầu bên phải có giá trị là : A. 100 N B. 2100 N C. 780N D. 150N                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 105
  2.  Câu 11: Vật A khối lượng  m1  chuyển động với vận tốc  v1  đến va chạm vào vật B khối lượng  m2    đang chuyển động với vận tốc  v2 . Biết va chạm giữa hai vật là hoàn toàn không đàn hồi, vận tốc sau   va chạm là  v . Biểu thức của định luật bảo toàn động lượng cho va chạm  của hai vật    A.  m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 )v B.  m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v       C.  m1v1 + m2v2 = ( m1 + m2 )v D.  m1v1 + m2 v2 = (m1 + m2 )v Câu 12: Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật. A. phải là một điểm của vật. B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. C. có thể ở trên trục đối xứng của vật. D. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của  vật. Câu 13: Chọn câu trả lời sai  : A. Ngẫu lực là hợp lực của hai lực song song ngược chiều B. Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật quay C. Mômen ngẫu lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực D. Không thể tìm được hợp lực của ngẫu lực Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng :  Hai lực của một ngẫu lực có độ  lớn F =20N, cánh tay đòn của   ngẫu lực  d =30cm .Mômen của ngẫu lực là: A. 60  N.m B. 0,6 N.m C. 600  N.m D. 6 N.m Câu 15: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu  vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn   ra được 10 cm, cho g = 10 (m/s2)? A. 1000N. B. 100N. C. 10N . D. 1N. Câu 16: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên  mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người   đó đã thực hiện một công là: A. 5J B. 2,5J C. – 2,5J D. 0 Câu 17: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng   thì vật ở độ cao nào so với mặt đất: A. 3h/4 B. 2h/3 C. h/3 D. h/2 Câu 18: Câu nao sau đây la đung ? ̀ ̀ ́ A. Nêu thôi tac dung l ́ ́ ̣ ực vao vât thi vât đang chuyên đông se ng ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̃ ừng lai.̣ B. Nêu vât đang chuyên đông thăng đêu ma co l ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ực tac dung lên vât thi vân tôc cua vât bi thay đôi. ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ C. Vât nhât thiêt phai chuyên đông theo h ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ướng cua l ̉ ực tac dung. ́ ̣ D. Nêu không co l ́ ́ ực tac dung vao vât thi vât không chuyên đông đ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ược. Câu 19: Đáp án nào sau đây là đúng: A. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của  vật B. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật Câu 20: Một vật m = 10kg treo vào trần một buồng thang máy có khối lượng M = 200kg. Vật cách sàn  2m. Một lực F kéo buồng thang máy đi lên với gia tốc a = 1m/s 2. Trong lúc buồng đi lên, dây treo bị  đứt, lực kéo F vẫn không đổi. Tính đô l ̣ ơn gia t ́ ốc ngay sau đó của vâṭ  và thời gian để vật rơi xuống  sàn buồng. Lấy g = 10m/s .2 A. a= 11,5m/s2, t= 0,63s B. a= 10m/s2, t= 0,63s C. a= 10m/s2, t= 0,6s D. a= 11,5m/s2, t= 0,6s Câu 21: Một ô tô có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết   quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là: A. 2000N B. ­3000N C. ­3500N D. ­5000N                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 105
  3. Câu 22: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công  thức: 1 2 1 1 2 1 A.  W mv k ( l)2 . B.  W mv k. l 2 2 2 2 1 1 2 C.  W mv mgz . D.  W mv mgz . 2 2 Câu 23: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa hai vật với sàn   là  µ = 0.1, khối lượng  m1=1kg, m2 = 2kg được nối với nhau bằng  sợi dây nhẹ,  không dãn, người ta kéo vật 2 bằng lực kéo F = 10N,  góc giữa lực kéo và mặt ngang là α =300. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính  gia tốc của mỗi vật và lực căng của sợi dây.  A. 2,05m/s2, 3,05N B. 2,5m/s2, 3,5N C. 2,3m/s2, 3,3N D. 1,8m/s2, 2,8N Câu 24: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t +   0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) A. v = ­2 + 0,25t B. v = 2 + 0,5t C. v = ­2 +0,5t D. v = 2 – 0,25t Câu 25: Nói về gia tốc chuyển động, nhận định nào sau đây không đúng ?  A. chuyển động thẳng biến đổi đều có  a  không đổi B. Trong chuyển động thẳng, véc­tơ gia tốc có cùng hướng với véc­tơ vận tốc tức thời C. Trong chuyển động tròn đều, véc­tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo  D. chuyển động thẳng đều có  a = 0 Câu 26: Chuyển động tròn đều có : A. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. véc­tơ vận tốc không đổi D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo Câu 27: Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng: A. 400N/m B. 500N/m C. 300N/m D. 200N/m Câu 28: Một vật rơi tự  do từ độ  cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời  gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 20 s B. 10 s C. 7,07 s D. 5 s Câu 29: Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành  hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ  I bay với vận tốc 250m/s theo phương lệch góc  600 so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phương nào và với vận tốc bằng bao nhiêu? A. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 300. B. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. C. 433m/s; hợp với phương thẳng đứng góc 300. D. 433m/s; hợp với phương ngang góc 300. Câu 30: Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chuyển động với vận tốc tương ứng là 2 m/s  và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là: A. 12 kg.m/s B. 36 kg.m/s C. 0 kg.m/s D. 6 2 kg.m/s Câu 31:  Một người đứng  ở  sân ga nhìn ngang đầu toa thứ  nhất của một đoàn tàu bắt đầu chuyển   bánh.Sau thời gian t=5s thì toa thứ nhất vượt qua mặt người đó. Giả sử chuyển động của đoàn tàu là   nhanh dần đều, các toa tàu có độ dài như nhau, bỏ qua khoảng cách nối các toa. Toa thứ 9 sẽ băng qua  người đó trong thời gian bao lâu? A. 0,68s B. 0,56s C. 1,8s D. 0,86s Câu 32: Cần một công suất bằng bao nhiêu để  nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ  cao   10m trong thời gian 2s: A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW Câu 33: trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 105
  4. A. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra C. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước. D. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi. Câu 34: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia.   Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là? 1 2 1 3 A.  Wđ B.  Wđ C.  Wđ D.  Wđ 3 3 2 4 Câu 35: Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm   tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 80 N. B. 160 N. C. 60 N. D. 120 N. Câu 36: Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có  cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả  rơi từ  trạng thái nghỉ. Bỏ  qua sức cản của  không khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra? A. X chạm sàn trước Y. B. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. C. Y chạm sàn trước X. D. X và Y chạm sàm cùng một lúc. Câu 37: Quả cầu khối lượng m1 đang chuyển động đều với vận tốc   thì va chạm mềm xuyên tâm  với m2 đang nằm yên. Động năng của hệ 2 quả cầu sau va chạm có biểu thức: A.  B.  C.  D.  Câu 38: Chọn đáp án đúng. Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm. B. giá của trọng lực. C. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. D. diện tích của mặt chân đế. Câu 39: Môt vât nho co khôi l ̣ ̣ ̉ ́ ́ ượng 2 kg, luc đâu đ ́ ̀ ứng yên. No băt đâu chiu tac dung đông th ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ời cua hai ̉   lực F1 = 4N, F2 = 3N.  Goc h ́ ợp giưa F ̃ 1 va F ̀ 30 (Hợp lực F cùng với phương chuyên động)  ̀ 2   băng  o ̃ ường vât đi đ .Quang đ ̣ ược sau 1,2s là A. 3,16m. B. 2,88m. C. 2,43m. D. 2,12m. Câu 40: Chọn đáp án đúng.Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2