Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Vật lí. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: lý 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 105 Đề thi có 4 trang ̀ iện áp nhất định từ nha ̀máy đến nơi tiêu thu ̣ bằng dây dẫn có Câu 1: Cần truyền tải công suất điện va đ đương kí ̀ nh d. Thay thê ́dây truyền tải điện bằng dây dẫn khác cùng chất liệu nhưng co đ ́ ương kí ̀ nh 2d thi ̀hiệu suất truyền tải la 91 %. ̀ ́ ương kí Hỏi khi thay thê ́dây truyền tải bằng dây cùng chất liệu co đ ̀ nh 3d thi ̀hiệu suất truyền tải la ̀bao nhiêu? A. 92 %. B. 96 %. C. 94%. D. 95 %. Câu 2: Một mạch điện như hình vẽ. R = 12Ω, đèn Đ: 6 V – 9 W; P Đ bình điện phân (P) bằng CuSO4 có anot bằng Cu; ξ = 9 V, r = 0,5 Ω. Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot trong 2 phút là R ξ, r A. 50 mg B. 60 mg C. 80mg D. 40 mg. Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16W. Biết R>2Ω, giá tri của điện trở R bằng A. 6Ω. B. 3Ω. C. 5Ω. D. 4Ω. Câu 4: Dòng điện trong kim loại có chiều từ: A. Cùng chiều chuyển động của các hạt nhân. B. Cùng chiều chuyển động của các electron. C. Nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. D. Nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. Câu 5: Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở A. cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. B. trong lòng chất lỏng. C. đáy bình chứa chất lỏng và trên bề mặt chất lỏng. D. trên bề mặt chất lỏng. Câu 6: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi A Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh Câu 7: Hạt α có khối lượng m = 6,67.1027 (kg), điện tích q = 3,2.1019 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.11012 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.11012 (N) C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.11012 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.11012 (N) Câu 8: Người ta khoét một lỗ tròn bán kính R/2 trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R. Trọng tâm của phần còn lại cách tâm đĩa tròn lớn bao nhiêu ? Trang 1/5 Mã đề thi 105
- A. R/2 B. R/6 C. R/3 D. R/4 Câu 9: Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2, 2 khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là A. 2,5 (A). B. 3 (A). C. 2 (A). D. 1,5 (A). Câu 10: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận A. Q0 là điện tích âm B. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì C. Q0 phải bằng không D. Q0 là điện tích dương Câu 11: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng ,diện tích S, có chiều dài l. N 2S N 2S N 2l NS A. 4π.107. l B. 107 l C. 4π.107. S D. 10 l 7 Câu 12: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng chạy trong mạch A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng Câu 13: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức là các đường có hướng. B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. Câu 14: Cho hai điện tích điểm q1 = +2.1010 C và q2 = 109 C lần lượt đặt tại A, B cách nhau 30 cm. Tại điểm C cách A 20 cm, cách B 50 cm, vectơ cường độ điện trường A. B. có độ lớn 81 V/m, chiều từ C đến B. B. có độ lớn 9 V/m, chiều từ A đến C. C. có độ lớn 36 V/m, chiều từ C đến D. có độ lớn 45 V/m, chiều từ A đến C. Câu 15: Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2. A. 15,5cm3 B. 16,5cm3 C. 16cm3 D. 15cm3 Câu 16: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. B. Vuông góc với dây dẫn; C. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; Câu 17: Mộtt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây ? A. 12V B. 6V C. 60V D. 0,6V Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm Trang 2/5 Mã đề thi 105
- C. Động năng tăng, thế năng tăng D. Động năng tăng, thế năng giảm Câu 19: Một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là A. Có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn. B. Có thể duy trì dòng điện rất lâu. C. Công suất tiêu thụ điện của nó lớn. D. cường độ dòng điện luôn rất lớn Câu 20: Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây (A) dài gấp đôi dây (B). Điện trở của dây (A) liên hệ với điện trở dây (B) như sau: A. RA=RB/4. B. RA=RB/2. C. RA=RB. D. RA=4RB. Câu 21: Hiệu điện thế 1V được đặt vào điện trở 10 trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu? A. 200C B. 20C C. 2C D. 0,005C Câu 22: Nếu E là suất điện động của nguồn điện và I s là dòng điện khi hai cực của nguồn được nối với nhau bằng một vật dẫn có điện trở không đáng kể. Điện trở trong của nguồn được tính bằng E Is E 2E A. r . B. r . C. r . D. r . Is E 2Is Is Câu 23: Theo thuyết electrôn thì A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu các electrôn, vật nhiễm điện âm là vật có dư các electrôn B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số các electrôn trong nguyên tử nhiều hay ít C. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương D. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm Câu 24: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=102t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 16m B. 26m C. 49m D. 34m ̣ ́ Câu 25: Môt banh xe ban kinh quay đêu ́ ́ ̀ 100 vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tân sô quay c ̀ ̀ ́ ủa bánh xe là A. 200Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu 26: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có: A. khối lượng rất nhỏ. B. khối lượng riêng rất nhỏ. C. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. D. kích thước rất nhỏ so với con người. Câu 27: Một khung dây tròn gồm 30 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.105T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.105T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm: A. 3 vòng B. 5 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng Câu 28: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe B. Cho nước mưa thoát dễ dàng. C. Tạo lực hướng tâm D. Tăng lực ma sát Câu 29: Trong điện phân, nếu hiệu điện thế hai đầu bình không thay đổi và tăng nhiệt độ của bình thì trong cùng một khoảng thời gian khối lượng của chất tạo ra ở catốt sẽ: A. Ban đầu tăng nhưng sau đó lại giảm. B. giảm C. Không đổi. D. Tăng Trang 3/5 Mã đề thi 105
- Câu 30: Một bóng đèn sợi đốt được mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi. Cường độ dòng điện qua đèn khi mới bật công tắc là I và khi đèn đã sáng bình thường là I’. Nhận xét nào là đúng: A. I>I’ B. I
- A. Sang phải với vận tốc 20m/s B. Sang trái với vận tốc 15m/s C. Sang phải với vận tốc 15m/s D. Sang trái với vận tốc 20m/s Câu 38: Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m = 0,1g và điện tích q = 2.10 8 C, được treo bởi hai sợi dây mảnh (giống nhau) vào cùng một điểm. Do tác dụng của lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái cân bằng thì hai quả cầu cách nhau R = 6cm. Cho g = 10m/s 2. Tính lực căng của dây treo quả cầu A. 2.10 – 3 N; B. 3 .10 – 3 N C. 2 .10 – 3 N D. 10 3 N; Câu 39: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A. tất cả các chất khí hóa lỏng B. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại C. tất cả các chất khí hóa rắn D. nước đông đặc thành đá Câu 40: Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10 6 N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5.107N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng: A. 3 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 1 cm HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 105
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 p | 51 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 p | 13 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 26 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 20 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 18 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 32 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn