intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm.03.trang. ——————— Mã đề thi  743 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD ............................. Câu 1: Người ta thường  xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng  bằng quy tắc nào sau đây: A. quy tắc bàn tay  phải B. quy tắc cái đinh ốc C. quy tắc bàn tay trái D. quy tắc nắm tay phải Câu 2: Đơn vị  của hằng số Farađây trong điện phân là: A. mol/C B. C/mol C. F D. N/m Câu 3: Điện tích q chyển động trong từ  trường đều theo phương song song với các đường sức từ  có  quỹ đạo là A. đường thẳng B. đường elip. C. đường prabol D. đường tròn Câu 4: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 30%. Trong mỗi chu trình làm việc, tác nhân truyền cho nguồn  lạnh một nhiệt lượng 240J. Công mà động cơ thực hiện trong mỗi chu trình bằng: A. 800J. B. 103J. C. 560J. D. 72J. Câu 5: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 3m/s2 có nghĩa là A. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 9m/s B. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 3m/s C. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 5m/s D. Lúc dầu vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 10m/s Câu 6: Bộ  tụ  điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế  235,5V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng: A. 30,8J B. 40,8J C. 20,8J D. 50,8J Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 2 lần  AB và cách AB 90cm.Tiêu cự của thấu kính là A. 16cm B. 20cm C. 25cm D. 40cm Câu 8: Vật đạt trước thấu kính tiêu cự  f một đoạn d cho ảnh cách thấu kính đoạn d’. Độ  phóng đại   của ảnh qua thấu kính được xác định bởi biểu thức f d' − f d f +d A.  k   =   B.  k   =  . C.  k   = − '   . D.  k   =   f −d f d f Câu 9: Một vật có khối lượng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F=12N. Quãng   đường vật đi được trong khoảng thời gian 2s đầu bằng: A. 50m. B. 6m C. 96m D. 5m Câu 10: Ống dây có độ tự cảm 1H. Dòng điện trong ống dây giảm đều từ 1A về 0A trong thời gian 1s   thi suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 1V B. 2V C. 3V D. 0,5V Câu 11: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống: A. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n B. bán dẫn loại p C. bán dẫn loại n D. bán dẫn tinh khiết                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 743
  2. Câu 12: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận A. chúng cùng dấu nhau B. chúng trái dấu nhau C. chúng đều là điện tích dương D. chúng đều là điện tích âm Câu 13: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là: A. C B. C/3 C. 2C D. 3C Câu 14: Trên vành của một kính lúp có ghi ký hiệu   x10. Tiêu cự của kính có giá trị A. f =2,5cm. B. f = 5cm. C. f = 10cm. D. f = 0,5cm. Câu 15: Hai lò xo L1, L2 giống nhau, mỗi cái có độ cứng k=100N/m mắc nối  tiếp với nhau. Hệ lò xo  đó tương đương với một lò xo có độ cứng là bao nhiêu? A. 100N/m B. 200N/m C. 20N/m D. 50N/m Câu 16: Một quả  cầu nhỏ  mang điện tích q = 1nC đặt trong không khí. Cường độ  điện trường tại   điểm cách quả cầu 3cm là: A. 3.104V/m B. 5.103V/m C. 105V/m D. 104 V/m Câu 17: Hạt đẫn điện trong chất khí là A. Lỗ trống và electron B. electron tự do C. Ion và electron D. các nguyên tử kim loại. Câu 18: Một bóng đèn điện trở  87Ω  mắc với một ampe kế  có điện trở  1Ω. Hiệu điện thế  giữa hai  đầu đoạn mạch là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn: A. 110V B. 217,5V C. 220V D. 166V Câu 19: Trong quá trình dãn nở đẳng nhiệt của một khối khí lý tưởng, thể tích của khối khí thay đổi   1,5 lần thì áp suất của nó thay đổi 2atm. Áp suất ban đầu của khối khí là: A. 2atm. B. 6atm C. 3atm. D. 4atm. Câu 20: Hai  ống mao dẫn giống hệt nhau bằng thủy tinh nhúng vào hai chậu nước. Chậu thứ  nhất   đựng nước lạnh  ở  200C, mực nước trong  ống dâng lên 1cm; chậu thứ  hai đựng nước  ấm có nhiệt   400C. Mực nước trong ống thứ hai không thể có giá trị nào sau đây A. 9,2mm B. 1,1cm C. 0,8cm D. 6mm Câu 21: Một bóng đèn ghi 3V – 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là: A. 3Ω B. 6Ω C. 9Ω D. 12Ω Câu 22: Hai quả  cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng  tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích: A. q = (q1 + q2)/2 B. q = q1 ­ q2 C. q = q1 + q2 D. q = (q1 ­ q2 ) Câu 23: Đặt vật AB = 1cm trước thấu kính  có tiêu cự  6cm cách thấu kính một khoảng  d = 12cm  thì  ta thu được A. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 2cm. B. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm. D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 1cm Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2V. Một điện tích q = 1C di chuyển từ M đến N  thì công của lực điện trường là: A. ­2J B. ­ 0,5J C. 2J D. 0,5J Câu 25: Một vật có khối lýợng 1 kg rõi tự  do xuống ðất trong khoảng thời gian 0,5s. Ðộ  biến thiên   ðộng lýợng của vật trong khoảng thời gian ðó là bao nhiêu? Cho biết gia tốc trọng trýờng là g = 10  m/s2. A. 10 kg.m/s B. 4,9 kg.m/s C. 5,0 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s Câu 26: Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. G = k1.K2 B.  G = Đ . G § D.  G = f1 . f C. .  f1f 2 f2                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 743
  3. Câu 27: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất  tỉ đối của nước đối với thuỷ tinh (khi tia sáng đó truyền từ thuỷ tinh sang nước) là A. n12 = n1 – n2 B. n21 = n2/n1 C. n12 = n1/n2 D. n21 = n2 – n1 Câu 28: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song: A. cùng chiều thì hút nhau B. cùng chiều thì đẩy nhau C. cùng chiều hoặc ngược chiều đều hút nhau D. ngược chiều thì hút nhau Câu 29: Hai thanh kim loại cùng bản chất, cùng tiết diện ngang, chiều dài ban đầu l 01 = 2l02. Đặt vào  hai thanh những lực có cùng độ  lớn. Gọi độ  biến dạng của các thanh lần lượt là  ∆l1  và  ∆l2 . Chọn  biểu thức đúng: A.  ∆l1 = ∆l2 . B.  4∆l1 = ∆l2 . C.  2∆l1 = ∆l2 . D.  ∆l1 = 2∆l2 . Câu 30: Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn   38cm, cho ảnh thật A’. Bắt đầu cho thấu kính chuyển động ra xa vật với vận tốc không đổi  v = 5m/s .  Sau khi thấu kính chuyển động được 2s thì ảnh bắt đầu đổi chiều chuyển động. Tính tiêu cự của thấu   kính. A.  f = 20cm B.  f = 24cm C.  f = 18cm D.  f = 12cm Câu 31: Một con lắc ðõn có chiều dài l = 10cm. Kéo cho dây treo làm với ðýờng thẳng ðứng một góc   600 rồi thả tự do. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí  dây treo hợp với phýõng thẳng ðứng một góc 0 0  là A. 0,85m/s B. 1,73m/s C. 1m/s D. 1,42m/s. Câu 32: Một ngýời nhìn xuống ðáy một chậu nýớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nýớc trong chậu là   26,7 (cm). Ngýời ðó thấy ðáy chậu dýờng nhý cách mặt nýớc một khoảng bằng A. 25 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 10 (cm) Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. ξ1 = 6V, r1 = 3Ω, ξ2 = 3V, r2 = 2Ω. ξ1, r1 A B Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị lớn nhất? ξ2, r2 A. 1,5 B. 3 R C. 2,5 D. 1,2 Câu 34: Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng   từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2. Cảm ứng từ được làm giảm đều  đặn từ 0,5T đến 0,3T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị A. 160V. B. 0,4V. C. 4V. D. 40V. Câu 35: Lăng kính tam giác đều đặt trong không khí có góc lệch cực tiểu là  300. Tính chiết suất của  lăng kính. A. 1,15 B. 2,14 C. 1,73 D. 1,41 Câu 36: Vật kính của một kính thiên văn học có tiêu cự f1=1,2m. Thị kính có tiêu cự f2=10cm. Một người có  điểm cực đặt mắt cách thị  kính 4cm và quan sát một vật  ở  rất xa qua kính thiên văn thấy góc trông vật là 3 0.  Tính góc trông vật khi không dùng kính. A. 1,10 B. 0,100 C. 1,00 D. 0,250 Câu 37: Một quả bóng cao su có thể tích 2,5 l . Mỗi lần bõm ðýa ðýợc 125cm3 không khí ở áp suất khí  quyển p = 1atm vào bóng. Bõm chậm ðể  nhiệt ðộ  không ðổi và ban ðầu trong bóng không có không   khí, áp suất của không khí trong bóng sau khi bõm 30 lần là A. 1,5atm B. 1atm. C. 2,5atm. D. 2atm. Câu 38: Cho một hệ gồm  hai thấu kính hội tu L 1 và L2 có tiêu cự lần lượt là f1 = 30 cm và f2=10 cm  đặt đồng trục cách nhau L= 40 cm . Vật sáng AB cao 3 cm đặt vuông gốc với trục chính ( A ở trên trục   chính)  trước L1  cách O 1 một khoảng d1 . Hãy xác định độ cao của ảnh cuối  cùng của AB qua hệ thấu   kính trên                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 743
  4. A. 1 cm B. ­1cm C. ­2cm D. 2cm Câu 39: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở  trong r = 1Ω nối với  mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá  trị là A. 4Ω B. 2Ω C. 1Ω D. 3Ω Câu 40: Một người viễn thị  nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm. Nếu người ấy đeo kính có độ  tụ  +1dp  (sát mắt) sẽ nhìn được vật gần nhất  cách mắt bao nhiêu ? A. 33,3cm B. 26,8 cm C. 20cm D. 28,6cm ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2