SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN VẬT LÝ 10<br />
<br />
(Đề có 5 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)<br />
<br />
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 680<br />
<br />
Câu 1: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn<br />
A. Nm2/kg2<br />
B. m/s2<br />
C. kgm/s2<br />
D. Nm/s<br />
Câu 2: Chọn phát biểu sai?<br />
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng<br />
tâm.<br />
B. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc<br />
đóng vai trò lực hướng tâm.<br />
C. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực<br />
ma sát.<br />
D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát<br />
nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.<br />
Câu 3: Chọn câu sai: Trong tương tác giữa hai vật<br />
A. Các lực tương tác giữa hai vật là hai lực trực đối.<br />
B. gia tốc mà hai vật thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của<br />
chúng.<br />
C. Hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau nên không cân bằng nhau.<br />
D. Lực và phản lực có độ lớn bằng nhau.<br />
Câu 4: Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều<br />
A. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn.<br />
B. Nếu cùng tần số f, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.<br />
C. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.<br />
D. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì<br />
tốc độ dài càng lớn.<br />
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?<br />
A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất<br />
của vật đàn hồi.<br />
B. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.<br />
C. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.<br />
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.<br />
Câu 6: Câu nào sau đây là đúng?<br />
A. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.<br />
B. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.<br />
C. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động.<br />
D. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.<br />
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ?<br />
A. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí).<br />
B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.<br />
C. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đường thẳng.<br />
D. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một vật có trục quay cố định?<br />
A. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của một lực được gọi là momen lực.<br />
B. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.<br />
Trang 1/5<br />
<br />
C. Giá của lực không qua trục quay sẽ làm vật quay.<br />
D. Giá của lực đi qua trục quay thì không làm vật quay.<br />
Câu 9: Chọn phát biểu đúng?<br />
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động<br />
thẳng chậm dần đều.<br />
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.<br />
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.<br />
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.<br />
Câu 10: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?<br />
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.<br />
B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.<br />
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.<br />
D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.<br />
Câu 11: Chọn câu trả lời sai<br />
A. Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.<br />
B. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối.<br />
C. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau.<br />
D. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.<br />
Câu 12: Hai lực cân bằng không thể có<br />
A. cùng hướng.<br />
B. cùng phương.<br />
C. cùng giá.<br />
D. cùng độ lớn.<br />
Câu 13: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động<br />
thẳng đều?<br />
A. x = -3t + 7 (m, s).<br />
B. x = 5t2 (m, s).<br />
C. v = 5 – t (m/s, s).<br />
D. x = 12 – 3t2 (m, s).<br />
Câu 14: Một thang máy đang chuyển động xuống dưới với gia tốc a