intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 275

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 275 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 275

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> <br /> KSCL THPT QG LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN VẬT LÍ – 12<br /> Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> ( Đề có 4 trang )<br /> Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................<br /> <br /> Mã đề 275<br /> <br /> Câu 1: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể<br /> nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết<br /> A. -1 dp.<br /> B. 2 dp.<br /> C. 0,5 dp.<br /> D. -0,5 dp.<br /> Câu 2: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới<br /> khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?<br /> A. màu lục.<br /> B. màu lam.<br /> C. máu da cam.<br /> D. máu tím.<br /> Câu 3: Ứng dụng nào dưới đây là của tia hồng ngoại?<br /> A. Ứng dụng trong việc kiểm tra khuyết tật của sản phẩm.<br /> B. Chữa bệnh còi xương.<br /> C. Dùng để diệt vi khuẩn.<br /> D. Ứng dụng trong chiếc điều khiển tivi.<br /> Câu 4: Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa trên một mặt phẳng ngang. Khi chuyển động qua vị trí cân<br /> bằng thì vật có tốc độ 20π (cm/s). Biết chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Tần số dao động của con lắc có giá trị<br /> A. 3 Hz.<br /> B. 4 Hz.<br /> C. 2 Hz.<br /> D. 1 Hz.<br /> Câu 5: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình: u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng<br /> giây). Tốc độ truyền của sóng này là<br /> A. 200 cm/s.<br /> B. 50 cm/s.<br /> C. 100 cm/s.<br /> D. 150 cm/s.<br /> Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.<br /> Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng<br /> điện cực đại trong mạch là I0 . Tần số dao động được tính theo công thức<br /> <br /> I0<br /> Q<br /> 1<br /> B. f  2LC .<br /> C. f  0 .<br /> D. f <br /> .<br /> 2LC<br /> 2Q0<br /> 2I0<br /> Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1mm, từ mặt phẳng chứa 2 khe<br /> đến màn ảnh là 1 m. Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng<br /> thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là<br /> A. 4,5 mm.<br /> B. 3,6 mm.<br /> C. 5,2 mm.<br /> D. 2,8 mm.<br /> Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và<br /> cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian<br /> A. luôn ngược pha nhau.<br /> B. luôn cùng pha nhau.<br /> C. với cùng tần số.<br /> D. với cùng biên độ.<br /> Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ<br /> tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là<br /> L<br /> R<br /> L<br /> R<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> R<br /> L<br /> R  (L)<br /> R  (L)<br /> A. f <br /> <br /> Câu 10: Đặt điện áp u = U 0cosωt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện chạy qua C<br /> là:<br /> A. i = ωCU0cos  ωt + π/4  .<br /> B. i = ωCU0cos  ωt + π/2  .<br /> C. i = ωCU0 cos  ωt - π/2  .<br /> <br /> D. i =ωCU 0cosωt .<br /> <br /> Câu 11: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó<br /> A. tăng 4 lần.<br /> B. tăng 2 lần<br /> C. giảm 2 lần<br /> D. giảm 4 lần<br /> Câu 12: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi<br /> A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng<br /> B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây<br /> C. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.<br /> D. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.<br /> Câu 13: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề 275<br /> <br /> điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức<br /> E<br /> q.E<br /> A. U  .<br /> B. U  E.d .<br /> C. U <br /> .<br /> D. U  q.E.d .<br /> d<br /> d<br /> Câu 14: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính<br /> A. f = 24cm.<br /> B. f = 18cm.<br /> C. f = 9cm.<br /> D. f = 36cm.<br /> Câu 15: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?<br /> A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.<br /> C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.<br /> D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.<br /> Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phổ quang lăng kính dựa vào hiện tượng<br /> A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.<br /> C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.<br /> Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.<br /> B. Sóng âm không truyền được trong chân không.<br /> C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz<br /> D. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 .<br /> Câu 18: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện<br /> A. Tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi.<br /> B. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.<br /> C. Tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện.<br /> D. Tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện.<br /> Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos  t    . Vận tốc của vật có<br /> biểu thức là<br /> A. v  A sin  t    .<br /> <br /> B. v  Asin  t   .<br /> <br /> C. v  A cos  t   . D. v  A sin  t    .<br /> <br /> Câu 20: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?<br /> A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br /> B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.<br /> C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.<br /> D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br /> Câu 21: Đặt điện áp u = U0 cos  ωt + φ  vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω 2 LC = 1 . Điều<br /> nào sau đây không đúng?<br /> A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br /> <br /> U 02<br /> .<br /> 2R<br /> <br /> B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất.<br /> C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.<br /> D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất.<br /> Câu 22: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động<br /> điện?<br /> A. Mạch biến điệu.<br /> B. Loa.<br /> C. Micro.<br /> D. Angten.<br /> Câu 23: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều<br /> có tần số 50 Hz. Rô to quay với tốc độ<br /> A. 2,5 vòng/giây.<br /> B. 10 vòng/giây.<br /> C. 20 vòng/giây.<br /> D. 5 vòng/giây.<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> Câu 24: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1  A cos  t   và x 2  A cos  t <br />  là<br /> 3<br /> 3 <br /> <br /> <br /> hai dao động<br /> <br /> <br /> A. cùng pha.<br /> B. ngược pha.<br /> C. lệch pha .<br /> D. lệch pha .<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề 275<br /> <br /> Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn<br /> điện suất điện động   20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị<br /> của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có<br /> dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:<br /> A. 10W.<br /> C. 20W.<br /> <br /> B. 30W.<br /> D. 40W.<br /> <br /> Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn<br /> sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1, 00  0, 05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến<br /> màn đo được là 2000  0, 24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80  0, 64% (mm). Kết<br /> quả bước sóng đo được bằng<br /> A. 0, 60m  0, 93% .<br /> B. 0, 54m  0, 93% .<br /> C. 0, 60m  0, 31% .<br /> D. 0, 60m  0, 59% .<br /> Câu 27: Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm<br /> mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến R  R1 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng<br /> <br /> P1  250W . Điều chỉnh biến trở R  R 2 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch là lớn nhất và bằng P2  500W .<br /> Khi R  R1 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch bằng bao nhiêu?<br /> A. 500 W.<br /> B. 375 W.<br /> C. 400 W.<br /> D. 450 W.<br /> Câu 28: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao dộng theo phương thẳng đứng với<br /> phương trình u A  u B  a cos 20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M<br /> là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha<br /> với nguồn A. Khoảng cách AM là<br /> A. 2 2 cm.<br /> B. 5 cm.<br /> C. 4 cm.<br /> D. 2 cm.<br /> Câu 29: Một sóng ngang hình sin truyền trên<br /> một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của<br /> một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong<br /> quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất<br /> giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với<br /> giá trị nào sau đây?<br /> <br /> u(cm)<br /> 1 M<br /> <br /> O<br /> <br /> N<br /> x(cm)<br /> 12<br /> <br /> 24<br /> <br /> -1<br /> <br /> A. 8,05 cm.<br /> B. 8,35 cm.<br /> C. 8,5 cm.<br /> D. 8,2 cm.<br /> Câu 30: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A  10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời<br /> x<br /> x x<br /> điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1  2  3 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí<br /> v1 v 2 v3<br /> cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm; và x 0 . Giá trị x 0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:<br /> A. 9,0 cm.<br /> B. 8,7 cm.<br /> C. 8,5 cm.<br /> D. 7,8 cm.<br /> Câu 31: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song<br /> song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc<br /> nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần<br /> tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là<br /> A. 0,33I.<br /> B. 0,29I.<br /> C. 0,25I.<br /> D. 0,22I.<br /> Câu 32: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao<br /> động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn<br /> v N .v P  0; MN  40 cm, NP  20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung<br /> điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng<br /> A. 80 cm/s.<br /> B. 40 2 cm/s.<br /> C. 40 3 cm/s.<br /> D. 40 cm/s.<br /> Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn mạch AM và MD. Đoạn mạch AM<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề 275<br /> <br /> 2<br /> H . Đoạn MD là một tụ điện có điện dung C<br /> 5<br /> thay đổi được và C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt<br /> (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng  UAM  UMD  đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là<br /> gồm cuộn dây điện trở thuần R = 40 3  và độ tự cảm L =<br /> <br /> A. 120 V.<br /> B. 120 2 V.<br /> C. 240 2 V.<br /> D. 240 V.<br /> Câu 34: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc có bước<br /> sóng 1  0, 4 µm;  2  0,5 µm; 3  0, 6 µm . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D  2m và khoảng<br /> cách giữa hai khe là a  2 mm . Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể<br /> quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?<br /> A. 34 .<br /> B. 7 .<br /> C. 27 .<br /> D. 20 .<br /> Câu 35: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC 2 có tần số dao động riêng là f1  3f và f 2  4f . Điện tích<br /> trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường<br /> độ bằng nhau và bằng 4,8fQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là<br /> q<br /> 44<br /> q<br /> 40<br /> q<br /> 12<br /> q<br /> 16<br /> A. 2 <br /> B. 2 <br /> C. 2  .<br /> D. 2  .<br /> .<br /> .<br /> q1 27<br /> q1 27<br /> q1 9<br /> q1 9<br /> <br /> Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu<br /> a(m/s2)<br /> 2<br /> diễn như hình vẽ sau. Lấy   10. Phương trình dao động của vật là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x  10 cos  t    cm  . B. x  20 cos  t    cm  .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  20 cos  t    cm  . D. x  20 cos t  cm  .<br /> 2<br /> <br /> Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng<br /> thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 300 3 cm / s . Tốc độ cực đại của<br /> dao động là<br /> A. 200 cm/s.<br /> B. 400 cm/s.<br /> C. 2 m/s.<br /> D. 4 m/s.<br /> Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây<br /> cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1<br /> <br /> thì cường độ dòng điện trễ pha<br /> so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp<br /> 4<br /> hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và hệ số công suất của mạch khi đó là cos  . Gía trị của cos <br /> bằng<br /> A. 0,7.<br /> B. 0,9.<br /> C. 0,8.<br /> D. 0,6.<br /> Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 50g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ<br /> <br /> điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103 V / m . Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao<br /> <br /> động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là<br /> s . Lấy g  10m / s 2 và<br /> 2<br />  2  10 . Điện tích của vật là:<br /> A. 6.105 C .<br /> B. 6.10 5 C .<br /> C. 4.10 5 C .<br /> D. 4.105 C .<br /> Câu 40: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào<br /> ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này<br /> là 1000 V , đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20  và máy hạ áp tại nông trại là máy<br /> hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể<br /> sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là<br /> A. 60 .<br /> B. 66 .<br /> C. 62 .<br /> D. 64 .<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề 275<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1