ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH - ĐỀ SỐ 8
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi môn tiếng anh - đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH - ĐỀ SỐ 8
- ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Ngữ âm (1 điểm) Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi nhóm. 1. a. cash b. fact c. wash d. stamp 2. a. cut b. shut c. stuff d. pull 3. a. home b. open c. don’t d. woman 4. a. horse b. hour c. hundred d. head 5. a. go b. large c. angry d. give Câu 2: Ngữ pháp (3 điểm) Chọn một từ hoặc nhóm từ đúng nhất trong số a, b, c, điền vào khoảng trống của mỗi câu. 1. That wasn’t a true story. I just ……………………………… it up. a. did b. made c. got d. put 2. I congratulated him …………………… winning the first prize. d. for a. at b. in c. on 3. They invited ………………………… dinner with them. a. us for having b. us to have c. that we have d. our having 4. He came home late, so I asked him. Where …………………… been. a. he had b. has he c. he has d. had he 5. Peter …………………………… 9 films and I think his latest is the d. was making best. a. made b. had made c. has made 6. …………………………… of the hundred members of the club was given a souvenir a. Each b. All c. Either d. Neither 7. …………………………… you hand me the dictionary, please? d. Should a. May b. Shall c. Will 8. The prince ……………………………… into a frog by an evil magician. a. turned b. was turned c. was turning d. had been turning 9. When …………………………… a dictionary, you need to be able to understand the symbols and abbreviations it contains. a. using b. use c. to use d. having used 10. “If I were you, I would go to the doctor ,” Peter said to Mary. a. Peter told Mary to become a doctor. b. Peter told Mary that he would go to the doctor. c. Peter advised Mary not to go to he doctor. d. Peter advised Mary to go to the doctor.
- 11. “ I spoke slowly. The foreigner could understand me. ” Mean ……………………… a. I spoke slowly so that the foreigner could understand me. b. I spoke slowly in order to the foreigner could understand me. c. I spoke slowly that the foreigner cou ld understand me. d. I spoke slowly to make the foreigner could understand me. 12. ……………………………… on barren slopes can prevent erosion. a. To plant trees b. Planting trees c. In order to plant trees d. a and b 13. Nerve cells, or neurons, …………………………… in human body. a. the most complex the cells are b. are the most complex cells c. the most complex cells are d. most are the complex cells. 14. Mary put on her scarf …………………………………… she …………………………… get cold. a. in order that/ will not b. so that/ would not c. to/ will not d. so as to/ would not 15. It isn’t worth ……………………………… in that river as it is d. fishing polluted. a. fish b. go fishing c. to fish Câu 3: Từ vựng(1 điểm) Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để ho àn thành các câu sau. 1. He was too ………………………………… to tell his teacher about the stupid mistake. (shame) 2. The ………………… she gave last night was narvellous. (perform) 3. The judge told him it was ………………………… to drink and drive, and banned him for a year. (responsible) 4. Those berries are ………………………………… Don’t eat them! (poison) 5. The old lady hid all her ………………………… under the floor. (save) Câu 4: Đọc hiểu (3 điểm) A. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn một từ thích hợp trong khung để điền vào mỗi khoảng trống có đánh số. Took – for – if – about – who – first – their – because – in – lose Jogging is running slowly (1) ……………………… long distance. Most joggers begin (2) ………………… they hear jogging is very good exercise. Jogging makes the heart stronger and helps people (3) ………………………………… weight. It can also help them feel better (4) ………………………… themselves. Ronald Robbins, (5) …………………………… is forty-two years old and works in an office, began jogging a few years ago because he felt he was too fat. At (6) …………………………… he could only run about 100 yards. It (7) …………………him there
- months to be able to run a mile. But two years later, he ran (8) ……………………… a marathon race over twenty-six miles. Many joggers, like Ronald Robbins, feel that (9) …………………………… they can succeed in jogging, they succeed in other things and quite often this feeling helps them at (10) ……………………… jobs. B. Đoc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng trong a, b, c, d, cho mỗi câu hỏi. There are many sources of pollution in our modern world. At present, the most serious sources are acid rain, car exhaust fumes and oil spills. Factory chimneys give out smoke that contains sulphuric dioxide and nitrogen oxide. These gases combine with moisture in the atmosphere to form sulphuric acid and nitric acid. When it rains, these acids dissolve in the rain and make it acidic. Acid rain is believed to be the worst pollution of all. It has harmed aquatic life by turning many lakes into lifeless bodies of water. Car exhaust fumes contain carbon monoxide and lead which are highly poisonous. In big cities, the exhaust fumes build up and pose a health hazard to human beings. Pollution of the sea by oil threatens marine life. Much of the oil comes from ships that clean their fuel tanks while at sea. Offshore oil wells also discharge vast amounts of oil into the sea. Pollution of the sea can also be caused by oil spills. 1. What are the most serious sources of pollution ? a. oil, smoke from house and water. b. acid rain, car exhaust fumes and oil spills. c. water spills, smog and rubbish. d. all are correct. 2. Smoke from factory chimneys ………………………… a. does not harm to us b. is necessary for manufacture c. is not harmful to our health d. causes acid rain 3. What do car exhaust fumes contain? a. only lead b. carbon monoxide and lead c. acid rain d. useful gases 4. Acid rain is believed …………………………… a. to be of no harm b. to be necessary for agriculture c. to be the worst pollution of all d. to be pure 5. Offshore oil wells ……………………… a. do nothing with pollution b. always keep the seas clean
- c. do well with the waste d. discharge vast amounts of oil into the sea Câu 5: Viết (2 điểm) A. Dùng từ hoặc nhóm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. Thí sinh có thể thêm từ và thực hiện những biến đổi cần thiết nhưng không được bỏ bất kỳ từ nào đã cho. 1. Environment pollution/ term/ refer/ ways/ man/ pollute/ surroundings. - …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… 2. It/ not/ matter/ whether/ we/ begin/ discussion/ right now/ a few minutes later. - …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… 3. They/ strike/ protest/ plan/ dismiss/ number/ workers/ company. - …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… 4. If/ she/ more confident/ not fail/ final exam. - …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… 5. People/ try/ rush/ burning buildings/ it/ collapse. - …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… B. Hoàn thành các câu dưới đây sao cho câu sau có cùng nghĩa với câu cho sẵn. Hãy bắt đầu câu với các từ đã cho. 1. “You were cheating, “ said Carol to June. - Carol accused ………………………………………………………………… 2. Don’t you wish you could get out more in the evenings? - Don’t you get fed …………………………………………………………… 3. This car is too expensive for Peter to buy. - Peter does not …………………………………………………………………… 4. Tom is a more careful driver than Tim. - Tim drives …………………………………………………………………………… 5. It was such a long dress that my sister could not wear it. - The dress was not ……………………………………………………………… ĐÁP ÁN Câu 1: Ngữ âm (1 điểm – 0,2 điểm cho mỗi câu đúng) 1. c 2. d 3. d 4. b 5. b 2: Ngữ pháp (3 Câu
- điểm – 0,2 điểm cho mỗi câu đúng) 1. b 2. c 3. b 4. a 5. c 6. a 7. c 8. b 9. a 10. d 11. a 12. d 13. b 14.b 15. d
- Câu 3: Từ vựng (1 điểm – 0,2 điểm cho mỗi câu đúng) 1. ashamed 2. performance 3. irresponsible 4. poisonous 5. savings Câu 4: Đọc hiểu (3 điểm) A. (2 điểm – 0,2 điểm cho mỗi từ đúng) 1. for 2. because 3. lose 4. about 6. first 7. took 8. in 5. who 9. if 10. their B. (1 điểm – 0,điểm cho mỗi câu đúng) 1. b 2. d 3. b 4. c 5.d Câu 5: Viết (2 điểm) A. (1 điểm – 0,2 điểm cho mỗi câu có cấu trúc ngữ pháp đúng. từ vựng thêm vào và liên kết hợp lý) 1. Environment pollution is a term that refers to all the ways that man pollutes his surroundings 2. It doesn’t matter whether we begin the discussion right now or a few minutes later 3. They went on strike to protest the plan to dismiss a large number of workers of the company 4. If she had been more confident, she would not have failed her final exam 5. The people were trying to rush out of the burning building before it collapsed B. (1 điểm – 0,2 điểm cho mỗi câu đúng) 1. Carol accused June of cheating 2. Don’t you get fed up with (having to stay) staying at home in the evening? 3. Peter does not have enough money to buy this car 4. Tim drives more carelessly than Tom does 5. The dress was not short enough for my sister to wear
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH LỚP 11
11 p | 901 | 248
-
Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 10 TPHCM năm 2014 chính thức
4 p | 357 | 118
-
Đề thi môn tiếng Anh kỳ 1: Giải Trần Đại Nghĩa Lần IV năm học 2006 - 2007
8 p | 541 | 48
-
Đề thi và đáp án học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2012 - 2013
13 p | 163 | 36
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 2
7 p | 206 | 32
-
Đáp án tất cả mã đề thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT Quốc gia 2015
1 p | 370 | 18
-
Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện THCS
12 p | 127 | 12
-
Đề thi môn Tiếng Anh lớp 9 – Bảng A
10 p | 197 | 8
-
Đề thi HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 247
3 p | 76 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 012
2 p | 83 | 5
-
Đề thi Tiếng Anh phổ thông
4 p | 94 | 4
-
Đáp án Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Tiếng Anh
2 p | 80 | 3
-
Bộ đề thi trắc nghiệm HK 2 môn Tiếng Anh lớp 12
9 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa kỳ môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Hướng Hóa (Mã đề 115)
5 p | 28 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 17
5 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 40
6 p | 53 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 63
6 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 6
5 p | 63 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn