intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 03 Môn: Hoá Học - Khối A

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học số 03 môn: hoá học - khối a', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 03 Môn: Hoá Học - Khối A

  1. Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 03 Môn: Hoá Học - Khối A (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Từ dd AlCl3 điều chế Al2S3 phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Cho cỏc hợp chất: 1) CH2=CH-CH2-CH3; 2) CH3-CH=CH-C2H5; 3) Cl-CH=CH-Br; 4) HOOC- CH=C(CH 3)2; 5 ) HO -CH2-CH=CH-CH3; 6) CCl2=CH-CH3. Các chất nào có đồng phân dạng cis và trans: A. 1, 2, 3, 5 B . 2, 3, 5 C. 2, 3, 4, 5,6 D. 3, 4, 5, 6. Câu 3: X là m ột este thuần chức tạo bởi rượu no b a chức và axit không no 1 liên kết đôi đơn chức có CTTQ là: A. CnH2n-10O6 B. CnH2nO3 C. CnH2n-8O6 D. CnH2n-12O3 Câu 4: 1 polime là sản phẩm đồng trùng hợp của đimetyl butađien và axit nitri acrylic (CH2=CH–CN). Đốt cháy ho àn toàn X với O2 vừa đủ tạo thành hỗn hợp khí ở 2000C 1 atm có chứa 57,69% CO2 vế thể tích. Tỉ lệ số mol của 2 monome là: A. 1/3 B. 2 /3 C. 3/2 D. 3/5 Câu 5: Điện phân hoàn toàn dd có chứa a gam AgNO3 với điện cực trơ được x gam O2. Nhiệt phân hoàn toàn a gam AgNO3 được y gam O2 so sánh x và y? A. x = y B . y = 2x C. x = 2 y D. y = x/3 Câu 6: Cho bột Mg vào dd có chứa 0,002 mol HCl, 0,004 mol ZnCl2 và 0,005 mol FeCl2. Sau khi ph ản ứng xong được chất rắn có khối lư ợng tăng so với ban đầu là 0,218 gam. Tính số mol Mg đã tham gia phản ứng. A. 0,005 B. 0,006 C. 0,007 D. 0,008 Câu 7: Đun nóng 2,3 -đimetyl pentan-3-ol với chất xt thích h ơp để tách loại một phân tử H2O thì thu được tối đa bao nhiêu olêfin? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: 7,2 gam một hidroxit kim loại kiềm M phản ứng với một este đơn chức no. Sau phản ứng cô cạn dd được chất rắn X. Đốt X trong oxi dư được 9,54 gam muối cacbonat, CO2, và H2O. Xác đ ịnh kin loại M. A. Na B. K C. Li D . Cs Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: AgNO3/NH3 H+ C2H2 Y E F X +F C2H4(OH)2 C6H10O4 X, E lần lư ợt là A. CH4 và CH3COONH4 B. C2H5Br và CH3COOH C. C2H4Br2 và CH3COONH4 D. C2H4Br2 và CH3COOH Câu 10: Điều chế Clo bằng cách cho HCl đặc phản ứng với mỗi chất KMnO4 MnO2 KClO3. Nếu lượng khí Clo thu đ ược trong ba trường hợp tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 : 3 thì tỉ lệ số mol ba ch ất trên là: A. 3 : 2 :1 B . 2 : 10 : 5 C. 3 : 5 : 7 D. 1 : 2 : 3 Câu 11: Hoà tan hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, CuO trong nước dư. Sau phản ứng đư ợc dd X , ch ất rắn Y. Ho à tan Y trong dd NaOH dư th ì Y tan một phần. Dung d ịch X gồm? D. cả B và C A. Ba(OH)2 B. Ba(AlO2)2 C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2 Câu 12: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl điện cực trơ có màng ngăn cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điẹn cực th ì dùng lại. Dung dịch sau điện phân có thể ho à tan được ZnO. Quan hệ của a và b là D. Cả A và C A. b > 2 a B . b = 2a C. b < 2 a 1/4
  2. Câu 13: Cho các muối 1. Fe(NO3)3, 2. Fe(NO3)2, 3. Cu(NO3)2, 4. Ag(NO3). Muối nào trong các muối trên khi nung trong ống kín thi cation kim loại tham gia vào quá trìng cho nhận e? A. 1; 2; 3. B. 2 ; 3 ; 4. C. 1 và 3. D. 2 và 4. Câu 14: Bazơ X và muối Y cùng với H2O và SiO2 có th ể điều chế KHCO3, KOH, CaSiO3 CO2, K2SiO3, Ca(HCO3)2. X, Y lần lư ợt là. A. KOH, K2CO3 B. Ca(OH)2, KNO3 C. KOH, CaCl2 D. Ca(OH)2, K2CO3 Câu 15: Cho m gam bột Fe vào dd chứa AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, với số mol tương ứng là a, b, c. Nếu (a + b)/2 < m/56 7 B. p H < 7 C. p H = 7 Câu 17: Công thức đơn giản nhất của X là (CHO). Đốt cháy 1 mol X được dưới 6 mol CO2. X là? A. C3H7COOH B. C2H2 (COOH)2 C. C6H5COOH D. CH2 (COOH)2 Câu 18: Cho sơ đồ sau: B C Cao su Buna X D E F polimetyl metacrylat. X là. A. CH2=CH-COOCH3 C. CH2=C(CH3)-COOC2H5 B. CH2=C(CH3)-COOH D. CH2=CH-COOC2H5 Câu 19: 100 lít rượu etylic 400 (d = 0,8 g /ml ) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su Buna biết hiệu suất là 75% D. Kết quả khác A. 14,087 kg B. 18,32 kg C. 11,342 kg Câu 20: Cho ba nguyên tố Y, M, X. Có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s1, 3s23p1, 3s23p5 đã xẩy ra phản ứng Y(OH)m + MZz Y1 + … Y1 + Y(OH)m Y2 + … Y2 + HX + H2O Y1 + … Y1 + HX Y3 + … Y1, Y2, Y3 lần lư ợt là: A. Zn(OH)2ZnCl2 Zn B. NaAlO2, NaCl, NaOH C. Al(OH)3, NaAlO2 AlCl3 D. Al2O3, NaAlO2 Al(OH)3 Câu 21: Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ alalin, glixin, cùng hoà hợp với nhau. A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau vào bình kín chứa không khí với lượng gấp đôi lượng cần thiết. Nung bình ở nhiệt độ cao dể phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu. áp suất trước phản ứng là p1 và sau la p 2 so sánh p 1và p2. A. p 1 = p 2 B . p 1 = 2p2 C. 2p 1 = p 2 D. p1 = 3p 2 Câu 23: Hoà tan kim loại M hoá trị n trong dd HNO3 được muối M(NO3)n khí NxOy. Hệ số cân bằng là A. (5x– 2 y), (3nx– 2ny), (x– 2 y), 2n, (nx– 2ny) B. (3x– y), (3nx– n y), (3x– 2 y), 3n, (2nx – y) C. (5x – 2 y), (6nx – 2ny), (5x – 2 y), n, (3nx – n y) D. kết quả khác Câu 24: Trong số các phản ứng thế dùng đ ể điều chế meta amino phenol từ benze bằng cách ngắn nhất, phảI thực hiện lần lượt phản ứng nào sau đây?. A. Thế amin rồi thế OH- B. Th ế – NO2 rồi thế Br C. Thế Br rồi thế –NO2 D. Thế – OH rồi thế amin 2/4
  3. Câu 25: Cho các dd 1. AgNO3, 2. (KNO3+ HCl), 3. Fe(NO3)3, 4. HCl 5. HNO3. 6 MgSO4. Có m ấy dd không phản ứng được với Cu kim loại. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 26: Có 4 bình m ất nhãn đụng các chất sau: Glyxerin, rượu etylic, dd glucozơ, và aniline. Dùng nhóm hoá chất nào sau d ây để nhận biết các chất trên A. Cu(OH)2 và nước Brom B. dd HCl và Cu(OH)2 C. ddAgNO3/NH3, Cu(OH)2, nước Brom, Na kim loại D. Cả A, B, C đều đúng Câu 27: Điều chế Na2CO3 bằng phương pháp sonvay (pp amoniăc), người ta dùng các chất ban đâu là. A. (NH4)2CO3, NaOH, H2O B. NH3, H2O, CO2, NaCl D. hoá chất khác C. NH4Cl, NaHCO3, H2O Câu 28: a. Điện phân nóng chảy NaCl, b. Điện phân dd NaCl, c. Điện phân dd NaOH, d . Điện phân dd Na2SO4. Trường hợp nào thu được cả O2 và H2 A. a, b, c, d B. a, b C. c, d D. d, b Câu 29: Tìm câu đúng trong các câu sau: 1 . Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. 2 . Phenol, rượu etylic k hông ph ản ứng vói NaHCO3 3 . CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat 4 . Phenol, rượu etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat 5 . HCl phản ứng với dd natri axetat, natri etylat A. cả 5 câu B. Câu 1, 2, 4, 5 C. Câu 2, 3, 4 D. Câu 2, 3, 5 Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C7H10O4 chỉ chứa một loại nhóm chức. 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200gam dd NaOH 4% được rượu Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Hai mối là A. CH3COONa, C2H3COONa B. HCOONa, C2H5COONa D. Cả A và C đúng C. HCOONa, C3H5COONa Câu 31: Từ m gam FeCO3 b ằng một phản ứng trực tiếp và hoàn toàn, thu được x gam Fe2O3 ho ặc y gam Fe(NO3)3 ho ặc z gam Fe2(SO4)3. So sánh x, y, z A. x > y > z B. x< z < y C. x < y < z D. z > y > x Câu 32: Khi trùng hợp iso-pren người ta thu được x loại polime khác nhau. Giá tri x là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 33: Cho a mol bột sắt vào dd chứa b mol AgNO3. Khu ấy đều cho có phản ứng hoàn toàn được dd X. Biết 2a < b y > z > t B. t > x > y > z C. y > x > t > z D. x > t > y > z Câu 37: Cho 16 gam hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3. Sau ph ản ứng còn lại 12,64 gam ch ất rắn K và V lít khí NO (ở đktc). K tác dụng với HCl có khí H2 bay ra. V là A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,792 lít D. 0,672 lít Câu 38: Để phân biệt dầu thực vật và dầu máy phải dùng? A. Cu và dd HCl B. Ag2O trong dd NH3 và Na2SO4 C. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 D. Na2CO3 và dd FeCl3 Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây A. CuS + H2SO4 loãng B. FeS + H2SO4 loãng 3/4
  4. C. FeS + H2SO4 đặc nóng D. FeS2 + HNO3 loãng Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch AgNO3. Sau khi phải ứng ho àn toán được rắn X, dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH d ư đư ợc tủa E. Nung E trong không khí đến khối lư ợng không đổi được m’ gam hỗn hợp 2 chất rắn. Biết m’
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2