ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 07 Môn: Hoỏ Học - Khối A
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học số 07 môn: hoỏ học - khối a', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 07 Môn: Hoỏ Học - Khối A
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 07 Môn: Hoỏ Học - Khối A (Thời gian: 90 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề) Câu 1: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1, X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là? D. tất cả đều sai A. 1 5 B. 14 C. 1 2 Câu 2: Hai nguyên tố M và X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số hạt proton của M và của X là 28. M, X tạo đ ược hợp chất với Hiđro trong đó số nguyên tử hiđro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn của X. Công thức của MX là? A. KF B. NaCl C. CaO D. MgS Câu 3: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 đặc dư sản phẩm của phản ứng là? A. Fe2(SO4)3, K2SO4, CrSO4 B. K2S, CrSO4, H2O, FeSO4 B. Fe2(SO4)3, K2S, H2O, Cr2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3, K2SO4, H2O, Cr2(SO4)3 Câu 4: Cho phản ứng 2SO2 + O2 2 SO3 ( H < 0). Phản ứng được thực hiện trong bình kín. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi? A. Biến đổi dung tích của bình phản ứng B. Biến đổi nhiệt độ C. Biến đổi áp suất C. Sự có mặt của chất xúc tác Câu 5: Trộn 50ml dd HCl với 50 ml dd NaOH có pH = 13 thu được dd X có pH = 2. Nồng độ của dd HCl là? D. Kết quả khác A. 0,14M B. 0,13M C. 0,15M Câu 6: Có 4 bình mất nhãn chứa các dd sau: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3. Để nhận biết các dd trên ta dùng thuốc thử là? A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd HCl D. Dd KHCO3 Câu 7: Cho các chất Ca3(PO4)2, P2O5, P, PH3, Ca3P2. Nếu thiêt lập mối quan hệ giữa các chất thì sơ đồ chuyển hoá đúng là? A. Ca3(PO4)2 P2O5 P PH3 Ca3P2. B. P2O5 Ca3(PO4)2 PH3 P Ca3P2. C. Ca3(PO4)2 P P2O5 PH3 Ca3P2. D. Ca3(PO4)2 P Ca3P2 PH3 P2O5. Câu 8: Cno sơ đồ chuyển hoá: Cl2 Cl2. Trong đó X, Y, Z là các X Y Z X chất rắn Y, Z có chúa natri. X, Y, Z trong chuỗi cuyển hoá là? A. NaCl, Na2CO3, NaClO B. NaClO, Na2CO3, NaCl C. HCl, NaCl, Na2CO3 D. NaClO, NaOH, NaCl Câu 9: Trong quá trình đ iền phân thì ion âm chuyển về? A. Cực âm và tại đó xẩy ra quá trình khử B. Cực âm và tại đó xẩy ra quá tình oxi hoá C. Cực dương và tại đó xẩy ra quá trình khử C. Cực dương và tại đó xẩy ra quá trình oxi hoá Câu 10: Ngâm một lá Zn trong 50 ml dd AgNO30,1M sau phản ứng khối kượng là Zn? A. Tăng 0,778 B. Giảm 0,778 C. Tăng 0.3775 D. Giảm 0,3775 Câu 11: Nhúng một thanh Al có khối lượng 25 gam vào 200ml CuSO40,5M sau một thời gian phản ứng đem cân lại thấy khối lượng là 25,69 gam. Nồng độ mol của các chất sau phản ứng lần lươt là? A. 0,425M và 0,025M B. 0,425M và 0,03M D. Kết quả khác C. 0,4M và 0,02M Câu 12: Để phân biệt các dd hoáchất riêng biệt Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, phonolphtalein, phải dùng thuốc thử là? D. Tất cả đều A. NaOH B. Ba(OH)2 C. HCl Câu 13: Hỗn hợp M gồm kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, hoà tan hoàn toàn vào nước, tạo thành dd N và 2,688lit khí H2 (đktc). Thể tích dd hỗn hợp gồm H2SO41M và HCl 2M đủ để trung ho à hết dd N D. Tất cả đều sai A. 30ml B. 120ml C. 60ml 1/4
- Câu 14: Một tấm kim loại bằng vàng b ị phủ một lớp Fe ở bề mặt. Để trên bề mặt không còn Fe ta phải dùng? A. dd FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Ag2SO4 D. CuSO4 Câu 15: Điều n ào sau đây đúng khi nói về nhóm chức: A. Là nhúm núi lờn bản chất một chất. B. Là nhúm cỏc nguyờn tử gõy ra những p/ứng hoá học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ. C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ. D. Là nhóm đ ặc trưng đ ể nhận biết chất đó. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rư ợu đơn chức no kế nhau trong dóy đồng đẳng thỡ thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2 O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol của mỗi rượu trong hỗn hợp X (theo thứ tự rượu có số cacbon nhỏ, rư ợu có số cacbon lớn) là: D. Đáp số khác. A. 40%, 60% B. 75%, 25% C. 25%, 75% Câu 17: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 andehit đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo ra 15,2 gam hỗn hợp hai rượu.Vậy công thức hai rượu là: A. CH3 OH, C2H5OH B. C2 H5OH, C3 H7OH C. C3 H7OH, C4 H9OH D. C4 H9OH, C5 H11OH Câu 18: Cho 3 ch ất: (X) C6H5OH,(Y) CH3C6 H4 OH,(Z) C6H5CH2OH. Những hợp chất n ào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau: D. Cả 3 đ ều là đồng đẳng nhau. A. X, Y B. X, Z C. Y, Z Câu 19: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ có khả năng tác dụng với dung dịch HCl thỡ nú sẽ tỏc dụng đư ợc với Na. II/ Chất hữu cơ chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng đư ợc KOH và Cu(OH)2 thỡ nú phải là axit. A. I, II đ ều đúng. B. I, II đ ều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 20: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ có công th ức CnH2nO2 tác dụng được với dd KOH thỡ nú phải là axit hay este. II/ Chất hữu cơ có công th ức CnH2nO tỏc dụng được với dd AgNO3 / NH3 thỡ nú phải là andehit. A. I, II đ ều đúng. B. I, II đ ều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Cõu 21: Để tách rượu etylic khan có lẫn tạp chất axit axetic, ta dùng thí nghiệm n ào sau đây: A. Cho NaOH vừa đủ vào rồi ch ưng cất hỗn hợp. B. Cho Na2CO3 vừa đủ vào rồi ch ưng cất hỗn hợp. C. Cho Cu(OH)2 vừa đủ vào rồi ch ưng cất hỗn hợp. D. Cho bột kẽm vừa đủ vào rồi chưng cất hỗn hợp. Cõu 22: Một andehit no X có phân tử lượng là 58. Cho 11,6 gam X vào dung dịch AgNO3 / NH3 dư thỡ được 86,4 gam Ag kết tủa. Cụng thức của X là: A. C2 H5-CHO B. CH2 OH-CHO C. OHC-CHO D. CH3 -CHO Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol Fe, 0,02 mol Mg và 0,1 mol Fe3O4. V HCl 0,5M tối thiểu để ho à tan vừa hết hỗn hợp X là? A. 2,2 B. 1,6 C. 1,88 D. 1,5 Câu 24: Nguyên liệu trong quá trình sản xuất Al là? A. Qu ặng criolit B. Qu ặng boxit D. cả A, B, C C. Meka Cõu 25: Cho cựng một số mol ba kim loại X, Y, Z (cú húa trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lư ợt p/ứng hết với axit HNO3 loóng tạo thành khớ NO duy nhất. Hỏi kim loại nào sẽ tạo th ành lượng khí NO nhiều nhất? D. Không xác định được. A. X B. Y C. Z Cõu 27: Cho 50,2 g h ỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng 2 (đứng trước H trong dóy điện hóa). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với 2/4
- dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho ph ần II tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 loóng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là kim lo ại nào? A. M g B. Sn C. Z n D. Ni Cõu 29: “Ăn mũn kim loại” là sự phỏ hủy kim loại do: A. Tác dụng hóa học của môi trường xung quanh. B. Kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao. C. Kim lo ại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dũng điện. D. Tác động cơ học. Cõu 30: Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hỡnh th ành cỏc sản phẩm rắn nào sau đây? A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 . B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3 . C. NaOH, Na2 CO3, NaHCO3. D. Na2O, NaOH, Na2CO3. Cõu 31: Cỏch nào sau đây không điều chế được NaOH: A. Cho Na tác d ụng với nư ớc. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tỏc dụng với dung dịch Na2CO3 . C. Điện phân dung dịch NaCl không có m àng ngăn xốp (điện cực trơ). D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ). Cõu 3 2: Ở nhiệt độ thư ờng, CO2 khụng phản ứng với chất nào? B. Dung dịch Ca(OH)2 C. CaCO3 n ằm trong nước A. CaO D. MgO Cõu 33: Cho h ỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch A, thỡ thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 16,3 g B. 3,49 g C. 1 g D. 1,45 g Cõu 34: Ngõm 1 lỏ Cu trong dung dịch AgNO3 , sau 1 thời gian phản ứng người ta lấy lá Cu ra khỏi dung dịch, nhận thấy khối lượng lá Cu tăng thêm 1,52 gam.Giả sử toàn bộ Ag sinh ra đều bám trên lá Cu thỡ khối lượng Ag bám trên lá Cu và khối lượng Cu đó tan vào dd lần lượt là: A. 2,16 gam Ag bỏm, 0,64 gam Cu tan. B. 2,16 gam Ag bỏm, 6,4 gam Cu tan. C. 0,216 gam Ag bỏm, 0,64 gam Cu tan. D. 21,6 gam Ag bỏm, 0,64 gam Cu tan. Cõu 35: Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 đ ặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm 2 khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu đư ợc kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là: A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, NO2, BaSO4 C. CO2, NO, BaSO3 D. NO2 , CO2, BaSO4 Cõu 36: Cho 11,7 gam kim loại X cú húa trị II tỏc dụng với 0,35 mol dung dịch HCl 1M thỡ thấy sau phản ứng cũn dư X, cũn khi dựng 200 ml dung dịch HCl 2M tỏc dụng với 11,7 gam X thỡ lại d ư axit. Kim loại X là: A. Cu B. Zn C. F e D. Hg Câu 37: Điện phân dung dịch AgNO3. Dung dịch sau khi điện phân có pH =3 , hiệu suất điện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như không đổi. Hỏi nồng độ AgNO3 sau điện phân là bao nhiêu? A. 0,25.10 -3 M B 0,5.10 -3 M D. 1 ,25.10-3M C. 0 ,75M Câu 38: Sau thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2 người ta thu được 1,12 lit khí(đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăngthêm 1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl2 là: A. 1M B. 1 ,5M C. 1 ,2M D. 2 M Câu 39: Cho 2,24 lit khí CO2(đktc) vào 20lit dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là giá trị nào sau đây? D. Kết qủa khác A. 0,002M B. 0 ,0035M C. 0 ,004M Câu 40: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nước . sau khi kết thúc phản ứng thu đ ược 8,96lit khí H2(đktc) và chất rắn. tính khối lượng chất rắn thu được? A. 5,6g B. 5 ,5g C. 5 ,4g D. 10,8g 3/4
- Câu 41: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì lượng ion của Cu 2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 lương ion của Cu2+ ban đầu và thu được một chất răn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là: A. 1 ,12 gam và 0,3M B. 2 ,24 gam và 0,2 M C. 1 ,12 gam và 0,4 M D. 2 ,24 gam và 0,3 M. Câu 42: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khôi lượng của M trong hỗn hợp X băng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỡn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là: A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO C. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO Câu 43 : Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan một phần. Nung kết tủa thu đ ược đến khối lượng không đổi ta đ ược chất răn nặng 0,51 gam. V có giá trị là? A. 1 ,1 lít B. 0 ,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít Câu 44 : Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác d ụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2 H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2 H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 45. Dung dich E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, Đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng vơi dung d ịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dd E băng? A. 6 ,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9 ,165g. Cõu 46. Ngõm 8 ,4g Fe trong 400 ml dung dịch HNO3 1M kết th ỳc p hản ứng thu được dung dịch A và khớNO. Khối lư ợng chất tan cú trong dung dịch A là A. 24,2 g B. 27,0 g C. 23,5 g D. 37,5 g Cõu 47. Cho cỏc ch ất sau: m etan(1), etilen(2), axetilen(3), benzen(4), stiren(5), butan(6), isofren (7), toluen(8) . Cỏc chất làm m ất màu dung dịch KMnO4 là: A. 2, 3, 4, 5, 7 B. 1, 4, 6, 7, 8 C. 2, 3, 5, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 7 Cõu 48. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp dung dịch (NaCl, CuCl2 , AlCl3 , MgCl2) thu kết tủa nung đ ến khối lượng khụng đổi được hỗn h ợp rắn X. Cho khớ CO dư đi qua X nung núng, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn E. Cỏc chất trong E là: A. MgO, Cu B. Mg, Cu C. Mg, CuO D. Al, Cu, Mg Cõu 49. Cú cỏc lọ đựng cỏc dung d ịch sau b ị mất nhón: CH3COOH, HCOOH, CH2 =CHCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH . Hoỏ chất dựng nhận biết cỏc chất trờn là: A. Br2 , AgNO3 (dung dịch NH3 ), Na B. Cu(OH)2 , Br2 , dung dịch KMnO4 C. Quỡ tớm, nước Br2, Ag2O/ NH3 D. Na, dung d ịch KMnO4, Ag2O/ NH3 Cõu 50. Hoà tan 5 muối: NaCl (1), NH4Cl (2), AlCl3 (3), Na2 S (4), C6H5ONa (5) vào nước thành 5 dung dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một mẩu giấy quỡ tớm. Hiện tượng xảy ra là: A. 1,2 quỡ tớm khụng đổi m ầu B. 2,3 quỡ tớm hoỏ đỏ C. 3,5 quỡ tớm hoỏ xanh D. 1 ,4 quỡ tớm hoỏ xanh 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 4 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
7 p | 227 | 86
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 3 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 242 | 84
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 5 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
5 p | 196 | 80
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 6 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
5 p | 157 | 55
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 8 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 134 | 40
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 7 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
7 p | 161 | 39
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 10 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
7 p | 145 | 36
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 9 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
5 p | 151 | 33
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 12 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 118 | 30
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 11 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 120 | 28
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 13 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 119 | 26
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 15 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 110 | 24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 14 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
5 p | 108 | 22
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 83 | 15
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 1 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
5 p | 94 | 14
-
Đề thi thử Đại học số 5 môn Vật lý - VLTT số 129
6 p | 58 | 4
-
Đề thi thử Đại học số 4 môn Vật lý - VLTT số 128
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học số 2 môn Hóa học
14 p | 56 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn