intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

đề thi thử đại học số 4 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Lệ Thuỷ - quảng bình

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

71
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học số 4 trường thpt nguyễn chí thanh lệ thuỷ - quảng bình', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: đề thi thử đại học số 4 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Lệ Thuỷ - quảng bình

  1. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh Lệ Thuỷ - quảng bình đề thi thử đại học số 4 Câu 1. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thỡ tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm với gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng với chu kỳ dao động điều hoà của nú giảm. C. tăng với tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi với chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu 2. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ựt + ð/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quăng đường: A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm. Cõu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
  2. A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thỡ vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà khụng chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Cõu 5: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hũa với chu kỡ T. Khi thang mỏy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thỡ con lắc dao động điều hũa với chu kỡ T’ bằng
  3. D. T/√2 . A. 2T. B. T√2 C.T/2 . Câu 6. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hũa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quỏ trỡnh truyền súng. Cỏc điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại câu 7. Một con lắc lũ xo gồm viờn bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ựF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ựF thỡ biờn độ dao động của viên bi thay đổi và khi ựF = 10 rad/s thỡ biờn độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
  4. Câu 8. Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trỡnh dao động x1 = cos(5ðt + ð/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trỡnh dao động x2 = 5cos(ðt – ð/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trỡnh dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5. Cõu 9: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quóng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 . Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng cơ , một điểm có biên độ cực tiểu khi A, hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng B, hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số nguyên lần nửa bước sóng C, hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau D, hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau
  5. Câu 11: Một con lắc lũ xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hũa theo phương thẳng đứng. Chu kỡ và biờn độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lũ xo cú độ lớn cực tiểu là 4 7 3 1 A. . B. . C. D. . s s s s 15 30 10 30 Câu 12 Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng A. có khối lượng bằng nhau B. có số khối A bằng nhau C. có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau D. có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 13. Một vật dao động điều hũa cú chu kỡ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lỳc vật qua vị trớ cõn bằng, thỡ trong nửa chu kỡ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T A. B. C. D. t . t . t . t . 6 4 8 2 Câu 14. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh , có điện trở thuần R = 200  , cảm kháng của cuộn dây thuần cảm ZL =
  6. 300  , dung kháng của tụ điện ZC = 100  . Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ là 200 2 cos(100t )V A C, 2A D, A, 1A B, 0,5 2 0,2A Câu 15 Các vạch trong dãy Laiman thuộc A. vùng tử ngoại B. vùng ánh sáng nhìn thấy C. một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần trong vùng tử ngoại D. vùng hồng ngoại Câu 16. C Một con lắc lũ xo gồm lũ xo cú độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hũa. Tại thời điểm t, vận tốc m/s2. Biên độ dao và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. cm. D. 10 3 cm. 43 câu 17. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hũa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thỡ cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
  7. câu 18.Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 10-6H và một bộ tụ điện mà điện dung thay đổi được từ 6,25.10-10F đến 10-8F. Lấy c = 3.108m/s . Tàn số nhỏ nhất của mạch dao   3,14 , động này bằng a, 2MHz b, 2,5 MHz c, 1,6 MHz d, 41 MHz câu 19. Một con lắc lũ xo cú khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hũa theo một trục cố định nằm ngang với phương trỡnh x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thỡ động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lũ xo của con lắc cú độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. câu 20. Sự tán sắc ánh sáng là hiện tượng a, chùm ánh sáng trắng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính b, chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy c, chùm ánh sáng có màu bị tách ra các ánh sáng đơn sắc d, phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau
  8. câu 21. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng 0,6 m trùng với vân sáng bậc 5 của búc xạ có bước sóng a, 0,68 m b, 0,75 m c, 0,40 m d, 0,48 m Câu 22. Một con lắc lũ xo gồm lũ xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hũa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thỡ vận tốc của vật cú độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm B. cm C. 12 cm D. cm 62 12 2 câu 23. Quang phổ vạch của một chất không phụ thuộc a, thành phần hóa học của chất đó B, nhiệt độ của chất đó c, nồng độ của chất đó d, khối lượng của chất đó câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng a, các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại b, tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m
  9. c, tia hồng ngoại tác dụng lên mọi kính ảnh d, tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh câu 25. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thỡ chu kỡ dao động điều hũa của con lắc là 2 s. Nếu ụtụ chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thỡ chu kỡ dao động điều hũa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. câu 26. Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây không đúng? A, chùm sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng B, cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photon trong chùm C, khi ánh sáng truyền đi các phô ton không đổi D, các phô ton có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau Câu 27. Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
  10. A, electron trong kim loại bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp B, electron trong bán dẫn bị bật ra khỏi bán dẫn khi bị chiếu sáng thích hợp C, electron ở bề mặt kim loại bị bật ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp D, electron trong bán dẫn bị bật ra khỏi liên kết phân tử khi bị chiếu sáng thích hợp Câu 28. Trong quang phổ của nguyên tử Hidro , các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A, K B, L C, N D, M Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trỡnh lần lượt là và . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt u1  a cos(20t )(mm) u 2  a sin(20t   )( mm) nước 30cm/s. Xét hỡnh vuụng S1MNS2 trờn mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
  11. Câu 30. Quá trình phóng xạ nào sau đây không làm biến đổi hạt nhân? A, B, C,    D,  Câu 31.Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật A, bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn khối lượng B, bảo toàn động năng và bảo toàn khối lượng C, bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng D, bảo toàn số nuclon và bảo toàn điện tích Câu 32. Một phản ứng hạt nhân có phương trình các hạt nhân X,Y,Z lần lượt là     238 U  01n  X  Y  Z 92 A, B, C, D, 238 Np; 238 Pu ; 238 U 239 U ; 239 Np; 239 Np 238 U ; 238 Pu ; 238 Np 93 94 92 92 93 94 92 94 93 238 Np; 238 U ; 238 Pu 93 92 94 Câu 33. Đặt điện ap xoay chiều có giái trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần ).thay đổi điện dung C của tụ điện đến giái trị C0 thỡ điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và Uc=2U .Khi C=C0, càm khỏng cuộn cảm là:
  12. C. ZL = 3 Z A.ZL=ZC0 B.ZL = R D. ZL co 4 2R = 3 Câu 34. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang rung với tần số 50 Hz , trên dây xuất hiện sóng dừng dây rung thành 3 múi.Tốc độ truyền sóng trên dây là A, 1,2m/s B, 28 m/s C, 24 m/s D, 20 m/s Câu 35. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50  mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 0,5/  H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 V.Biểu thức cường độ 2 cos(100t   / 4) dòng điện qua mạch là A, i = 2 A B, i = 2 A C, i = 2 cos(100t ) A D, i 2 cos(100t   / 4) 2 cos(100t ) = 2 cos(100t   / 2) A Câu 36. Mạch dao động LC, biết khi L = 1 H thì mạch bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 18m. Điện dung C của tụ điện phải có giá trị là A, 91 pF B, 9,1 pF C, 91 D, 91 nF F Câu 37. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hũa với biờn độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
  13. bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thỡ li độ góc  của con lắc bằng 0 0  0  0 A. B. C. D. . . . . 3 2 2 3 Cõu 38: Một chất điểm dao động điều hũa với chu kỡ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị A , chất điểm có tốc độ trung bỡnh là trí x = 2 6A 9A 3A 4A A. B. C. D. . . . . T 2T 2T T Câu 39. Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kỳ bán rã của Rubidi là A, 150 phút B, 90 phút C, 15 phút D, đáp án khác Câu 40. Một con lắc lũ xo dao động điều hũa với chu kỡ T và biờn độ 5 cm. Biết trong một chu kỡ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T . Lấy 2=10. 3 Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. .Câu 41 Hiện tượng quang điện là hiện tượng
  14. A. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó B. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường C. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác D. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao Câu 42 Một con lắc lũ xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lũ xo cú độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lũ xo. Hệ số ma sỏt trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lũ xo bị nộn 10 cm rồi buụng nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trỡnh dao động là A. 10 cm/s.B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s. 30 20 6 40 2 40 3 Câu 43 Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. MeV/c2 B. Kg C. u D. MeV/c
  15. Câu 44 Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dũng điện thay đổi được. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là các giá trị của tần số dũng điện làm cho URmax, ULmax, UCmax. Ta cú biểu thức: A. f12 = f2.f3 C. f1 = f2 + f3 D. f12 = f22 + f32 f 2 f3 B. f1 = f 2  f3 Câu 45 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang? A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang B. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh quang C. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh D. A, B và C đều đúng Câu 46 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số 60Hz thì dây rung với 1múi. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 1,2cm/s B. 0,6cm/s C. 24m/s D. 48m/s Câu 47 Hạt nhân có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của 60 Co 27 prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Độ hụt
  16. khối của hạt nhân là 60 Co 27 A. 4,536 u. B. 4,544 u C. 3,154 u. D. 3,637 u. Câu48: Điện năng từ nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% cần giảm cường độ dũng điện trên dây tải đi A. 42,2% B. 38,8% C. 40,2% D. 36,8% Câu49: Chọn câu trả lời đúng " Khối lượng của hạt nhân Be là 10 4 10,0113(u), khối lượng của Nơtron là mn = 1,0086u, khôi lượng của Prôton là mp = 1,0072u, và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là 10 4 A.64,332MeV B.6,4332MeV C.0,64332MeV D.6,4332KeV Câu 50: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2 trong 3 phần tử RX ; LX ; CX. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó ZL = R. Vào thời điểm nào đó thấy 3
  17. URL đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thỡ thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là Ux đạt cực đại. Hộp X chứa A. RX ; LX B. RX ; CX C. LX ; CX D. không xác định được
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2