intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 18

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

41
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 18 sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 18

  1. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 18) I, PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN Câu 1 : Biết vạch thứ 2 của dãy Laiman trong quang phổ nguyên tử Hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là: A. 85nm. B. 750nm. C. 0,83  m. D. 1,28  m. Câu 2 : ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50KV. Bước sóng bé nhất của tia X được phát ra là: A. 0,5 ( 0 A). B. 0,75 ( 0 A). C. 0,25 ( 0 A). D. 0,1 ( 0 A). Câu 3 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1 = 0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoạn l2 = 0,5m thì chu kì dao động bây giờ là bao nhiêu ? A. 2s; B. 3s; C. 1s; D. 1,5s; Câu 4 : Một vật khối lượng m = 200g được treo vào lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng K. Kích thích để con lắc dao động điều hoà (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10 -2J. Độ cứng của lò xo và động năng cực đại của vật là A. 80N/m; 0,8m/s. B. 40N/m; 1,6cm/s. C. 40N/m; 1,6m/s. D. 80N/m; 8m/s. Câu 5 : Trong đoạn mạch xoay chiều hiệu điện thế và cường độ dòng điện có biểu thức là:  u = 50cos100  t(V), i = 50cos(100  t + ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là: 3 A. 1250W. B. 2500W. C. 625W. D. 132,5W. Câu 6 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có 1 = 0,5 m thì khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc 2 = 0,6 m thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm là bao nhiêu? A. 5,5mm B. 6mm; C. 4,4mm D. 7,2mm; Câu 7 : Một mạch dao động LC có L = 12,5  H, điện trở thuần của mạch không đáng kể. Biểu thức hiệu điện thế trên cuộn dây là: u = 10cos(2.106t) (V). Gía trị điện tích lớn nhất của tụ là: A. 8.10-7C. B. 1,25.10 6C. C. 12,5.106C. D. 2.10 -7C. Câu 8 : Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha bằng 220V. Hiệu điện thế pha bằng bao nhiêu A. 127V; B. 381V; C. 311V; D. 220V; Câu 9 : Sóng siêu âm: A. Có thể nghe được bởi tai người bình B. Không thể nghe được. thường. C. Có thể nghe được nhờ máy trở thính thông D. Có thể nghe được nhờ micrô. thường. Câu 10 : Trong hệ thống truyền trải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì : A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hoà. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch 2  /3 so với hiệu điện thế giữa dây đó với dây trung B. hoà. C. Cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng không. D. Cường độ hiệu dụng trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng trong các dây pha. Câu 11 : Một hiệu điện thế xoay chiều 120V - 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C. Hiệu điện thế hai đầu tụ là 96V. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng: Không xác định A. 24V; B. được vì không C. 48V; D. 72V; biết R và C. Câu 12 : Ánh sáng không có tính chất nào sau: A. Có mang theo năng lượng. B. Có thể truyền trong chân không. C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất. Câu 13 : Photon sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có: 1
  2. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 18) A. Biên độ lớn hơn. B. Bước sóng lớn hơn. C. Tần số lớn hơn. D. Vận tốc lớn hơn. Câu 14 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng có bước sóng 0,6  m quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu MN là 2 vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bước sóng 0,48  m, quan sát được số vân sáng là: A. 33; B. 25; C. 21; D. 17; Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Cả ánh sáng và sóng siêu âm đều có thể truyền trong chân không. B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc còn ánh sáng trong không khí là sóng ngang. C. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc. D. Cả ánh sáng và sóng siêu âm trong không khí đều là sóng ngang. Câu 16 : Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử Hiđrô có bước sóng lần lượt là: 656,3nm; 486,1nm; 434,0nm. Khi nguyên tử bị kích thích sao cho electron lên quỹ đạo O thì các vạch quang phổ trong dãy Pasen mà nguyên tử phát ra có bước sóng là (  m) A. 1,48 và 4,34; B. 0,17 và 0,22; C. 1,28 và 1,87; D. 1,09 và 1,14; Câu 17 : Mạch chọ sóng của một máy gồm cuôn dây có L = 4H và tụ C = 20nF. Để bắt được sóng có bước sóng từ 60m đến 120m thì phải mắc thêm tụ CX thay đổi được. Cách mắc tụ CX và giá trị của CX là : A. Mắc nối tiếp và 2,53nF  CX  10,53nF; B. Mắc nối tiếp và 0,253nF  CX  1,053nF; C. Mắc song song và 2,53nF  CX  10,53nF; D. Mắc song song và 0,253nF  CX  1,053nF; Câu 18 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ C = 5  F và cuộn thuần cảm L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8V thì năng lượng từ trường trong mạch là: A. 1,6.10 -4J; B. 2.10 -4J; C. 1,1.10 -4J; D. 3.10 -4J; Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Tia hông ngoại là sómg điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. Tia hông ngoại do các vật nóng phát ra. Câu 20 : Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có vận tốc cực đại hướng vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các electron vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các electron tăng khi: A. Tăng cường độ ánh sáng kích thích. B. Giảm cường độ ánh sáng kích thích. C. Tăng bước sóng ánh sáng kích thích. D. Giảm bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 21 : Mạch dao động điện từ LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với tần số 1 1 1 1 A. f = ; B. f = ; C. f = ; D. f = ; 2LC  LC 4 LC 2 LC Câu 22 : Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A. Khi thế năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật bằng 2A A A 2A A. x =  ; B. x =  ; C. x =  ; D. x =  ; 2 2 4 4 Câu 23 : Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là: A. Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng truyền theo thời gian trong không gian. B. Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hoà trong môi trường đàn hồi. C. Những dao động điều hoà lan truyền trong không gian theo thời gian. D. Những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất. Câu 24 : Một cuôn dây có điện trở thuần không đáng kể được mắc vào mạng điện xoay chiều 110V - 50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5A, độ tự cảm cuộn dây là: 2
  3. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 18) A. 220mH. B. 49,5mH. C. 70mH. D. 99mH. Câu 25 : Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì : A. Electron không chuyển động xung quanh hạt nhân. B. Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có. C. Hạt nhân nguyên tử không dao động. D. Nguyên tử không bức xạ. Câu 26 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện nối tiếp một cuộn dây. Biết dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào đúng: A. Cuộn dây có điện trở thuần bằng không. B. Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại. D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hai đầu tụ điện. Câu 27 : Bước sóng giới hạn của một kim loại là 5200 ( 0 A). Các electron quang điện sẽ được phóng ra nếu kim loại đó được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ: A. Đèn hồng ngoại 100W. B. Đèn hồng ngoại 10W. C. Đèn tử ngoại 1W. D. Đèn hồng ngoại 50W. Câu 28 : Số vòng cuôn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng tương ứng bằng 2640 và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 24V; B. 9,6V; C. 18V; D. 12v; Câu 29 : Một cuôn cảm có cảm kháng 31  và điện trở thuần là 8  được mắc nối tiếp với một tụ điện 25  , sau đó mắc với một nguồn xoay chiều 110V. Hệ số công suất là: A. 0,64; B. 0,80; C. 0,33; D. 0,56; Câu 30 : Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian : A. Biên độ, tần số góc, năng lượng toàn phần. B. Biên độ, tần số góc, gia tốc. C. Động năng, tần số góc, lực. D. Lực, vận tốc, năng lượng toàn phàn. Câu 31 : Hai dao độngđiều hoà cùng phương, cùng biên độ A, cùng chu kì T và có hiệu pha ban đầu là 2  /3. Dao động tổng hợp có biên độ bằng A. A; B. 0; C. A/2; D. 2A; Câu 32 : Một sóng ngang được mô tảbởi phương trình sóng y = y 0 Cos  (0,02x - 2t) trong đó x, y được đo bằng mét và t đo bằng giây. Bước sóng đo bằng cm là: A. 50; B. 100; C. 200; D. 5; Câu 33 : Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Nếu điện dung tụ điện giảm 4 lần, để tần số cổng hưởng vẫn không đổi phải tăng độ tự cảm của cuộn dây lên: A. 8 lần. B. 0,25 lần. C. 4 lần. D. 2 lần. Câu 34 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Phát biểu nào đúng : A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R. B. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kì phần tử. Câu 35 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí, sau đó thực hiện trong nước. Khoảng vân khi đó sẽ : Có thể tăng hoặc A. Giảm. B. Tăng. C. Không thay đổi. D. giảm. Câu 36 : Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa các phần tử RLC. Phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch. 3
  4. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 18) B. Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ hay là một cuôn thuần cảm. C. Không phụ thuộc gì vào L và C. D. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. Câu 37 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,48  m và  2 = 0,6  m thì vân sáng bậc 10 của bức xạ  1 trung với vân sáng bậc mấy của bức xạ  2 A. 8; B. 10; C. 9; D. 7; Một sóng truyền dọc theo 1 trục x được mô tả bởi phương trình Câu 38 :  y ( x ,t ) = 8 Cos2(0,5  x - 4  t - )cm. (x đo bằng m, t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng là: 4 A. 4m/s. B. 8m/s. C. 0,5m/s. D. 0,25m/s. Câu 39 : Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là: A. 1/3 s. B. 1/6s. C. 1/4s. D. 1/2s. Câu 40 : Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 0,36mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? A. 0,6W/m2; B. 2,7W/m2; C. 5,4W/m2; D. 16,2W/m2; II, PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN Câu 1 : 13,6eV Biết công thức tính năng lượng các quỹ đạo dừng của nguyên tử H2 là En = - (n là số tự n2 nhiên, chỉ số thứ tự các mức năng lượng). Một vạch quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bước sóng  = 0,486  m ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về : A. Từ K; B. Từ L; C. Từ N; D. Từ M; Câu 2 : Một mạch dao động điện từ có C = 1/16  F và cuộn dây thuần cảm đang hoạt động, cường động dòng điện cực đại là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên tụ q = 1,5.10 -6C thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 3 mA. Độ tự cảm cuộn dây là : A. 40mH; B. 70mH; C. 50mH; D. 60mH; Câu 3 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung khàng. Khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch : A. Không đổi; B. Bằng không; C. Tăng; D. Giảm; Câu 4 : Khi đặt 2 đèn khí có áp suất thấp, nung nóng, một đèn hơi natri và một đèn hơi hiđrô trước một máy quang phổ (đèn hơi natri có nhiệt độ cao hơn và đặt xa máy quang phổ hơn). Qua máy quang phổ thu được : A. Quang phổ vạch phát xạ của H2 và Na xen B. Quang phổ vạch hấp thụ của Na. kẻ nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ của Na. D. Quang phổ vạch hấp thụ của H2. Câu 5 : Trong dao động điều hoà của một vật, gia tốc và vận tốc biến thiên theo thời gian A. Lệch pha nhau  /4. B. Lệch pha nhau  /2. C. Lệch pha nhau  . D. Cùng pha với nhau. Câu 6 : Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng là 1A thì công suất tiêu thụ là 50W. Gĩư cố định U và R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch A. 100 2 W; B. 100W; C. 400W; D. 200W; Câu 7 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lò xo giảm 3cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ 6cm, thì trong một chu kì dao động T, thời 4
  5. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 18) gian lò xo bị nén là : T T T 2T A. ; B. ; C. ; D. ; 3 4 6 3 Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng trong không khí, 2 khe cách nhau a = 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn D = 2m được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  = 0,6  m. Sau đó đặt toàn bộ vào trong nước có chiết suất 4/3. Khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu ? A. 0,4cm; B. 0,3mm; C. 0,3cm; D. 0,4mm; Câu 9 : Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng bước sóng nào ? A. Duy nhất  = 2l; B.  = l; l/2; l/3… C. Duy nhất  = l; D.  = 2l; 2l/2; 2l/3… Câu 10 : Công thức tính khoảng vân giao thoa của ánh sáng (đối với khe Yâng) D D D a A. i= ; B. i = ; C. i = ; D. i = ; a a 2a D III, PHẦN DÀNH CHO BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Câu 1 : Một quả cầu đặc và một khối trụ đặc làm từ một vật liệu và có cùng khối lượng. Cho cả 2 cùng lăn xuống (từ cùng một vị trí) theo mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Biết các vật lăn không trượt. Kết luận nào đúng : A. Qủa cầu đến chân mặt phẳng nghiêng trước khối trụ. B. Khối trụ đến chân mặt phẳng nghiêng trước qủa cầu. C. Cả hai vật đến chân mặt phẳng nghiêng cùng một lúc. D. Vật nào đến trước phụ thuộc chiều cao của khối trụ lớn hơn hay nhỏ hơn bán kính quả cầu. Câu 2 : Một khối trụ nằm ngang bán kính có thể quay tự do xung quanh truc của nó. Một sợi dây quấn quanh trụ và đầu tự do của dây có gắn vật khối lượng m. Lúc đầu vật m đứng yên. Khi vật m đi được quảng đường h thì vận tốc của nó ở thời điểm đó : A. Không phụ thuộc R; B. Tỉ lệ nghịch vởi R; C. Tỉ lệ thuận với R; D. Tỉ lệ nghịch với R2; Câu 3 : 10 4 Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 100 3  và C = F, cuộn dây thuần cảm. Đặt hiệu 2 điện thế u = 100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn LC là 50V và u chậm pha hơn so vơi dòng điện trong mạch. Gia trị độ tự cảm là : 4 1 1 2 A. L = ; B. L = ; C. L = ; D. L = ;  2   Câu 4 : Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số tiếng còi do tàu phất ra là 1000Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Người đứng trên sân ga nghe tiếng còi đó với tần số ban nhiêu ? A. 1000Hz; B. 1030Hz; C. 1300Hz; D. 970,6Hz; Câu 5 : Chiếu lần lượt hai bức xạ  1 = 0,25  m và  2 = 0,5  m vào catôt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đàu cực đại của quang electron là v1 và v2 (v1 = 2v2). Bước sóng giới han quang điện lạ : A. 0,375  m ; B. 0,75  m ; C. 0,6  m ; D. 0,72  m ; Câu 6 : Một bánh đà được đưa đến vận tốc 540vòng/phút, trong 6 giây. Gia tốc góc của nó là : 2 2 2 2 A. 3  rad/s ; B. 54  rad/s ; C. 9  rad/s ; D. 18  rad/s ; 2 Câu 7 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s , độ cứng lò xo K = 50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá đỡ là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là : A. 50 5 cm/s; B. 60 5 cm/s; C. 40 5 cm/s; D. 30 5 cm/s; 5
  6. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 18) Câu 8 : Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Muốn dòng điện trong  mạch sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc thì : 2 A. Phải thay điện trở R nói trên bằng một cuộn cảm. B. Phải mắc thêm vào mạch 1 cuộn cảm nối tiếp với điện trở R. C. Phải mắc thêm vào mạch 1 tụ điện nối tiếp với điện trở R. D. Phải thay điện trở R nói trên bằng một tụ điện. Câu 9 : t x Cho một sóng có phương trình u = 5cos( - )mm (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). 0,1 2 Vị trí phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là : A. uM = 2,5cm; B. uM = 5mm; C. uM = 0; D. uM = 5cm; Câu 10 : 1 Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L = (H) và một tụ điện biến (600 ) 2 đổi. Điện dung tụ thay đổi trong khoảng nào để thu được các sóng có bước sóng từ 10m  100m ? A. 10-2pF  104pF ; B. 10 4pF  106pF ; C. 1pF  102pF ; D. 10 3pF  105pF ; 6
  7. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 18) DAP AN MA DE18 :1C 2C 3A 4A 5C 6D 7D 8A 9B 10A 11D 12C 13C 14C 15B 16C 17B 18B 19B 20D 21B 22A 23D 24D 25D 26D 27D 28D 28B 30A 31A 32B 33C 34A 35A 36D 37A 38B 39B 40D BANG CO BAN : 1C 2A 3C 4A 5B 6D 7A 8B 9D 10B BANG NANG CAO: 1A 2A 3C 4B 5B 6A 7B 8D 9C 10D 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1