intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 14

Chia sẻ: Mao Ga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa 2013 - phần 10 - đề 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 14

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 142 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu1 đến câu 40) Câu 1: Có bao nhiêu chất khí tác dụng trực tiếp được với khí clo (ở điều kiện thích hợp) trong số các khí sau: H2S, CH4, CO2, CO, NH3, HCl, H2, O2, N2. A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 2: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có tỉ lệ mol 2:1 tác dụng với dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng A. 12,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. 9,6 gam 63 65 Câu 3: Đồng có 2 đồng vị Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,5. Tính số nguyên tử 65Cu có trong 16 gam CuSO4 khan. A. 4,515.1022 nguyên tử B. 1,55.10 22 nguyên tử 22 C. 1,505.10 nguyên tử D. 4,52.1022 nguyên tử. Câu 4: Có các lọ khí sau: Clo; hiđrosunfua; sunfurơ; cacbonic; amoniac; hiđro clorua; nitơ; oxi. Số lọ làm quỳ tím ẩm đổi màu là A. 6 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 5: Cho các nhận định sau (1) Tính chất hóa học đặc trưng của hiđrocacbon không no là phản ứng cộng (2). Hiđrocacbon no và thơm dễ tham gia phản ứng thế hơn là phản ứng cộng (3). Stiren vừa có tính chất của hiđrocacbon no vừa có tính chất của anken (4). Ở 500 0 C propen tham gia phản ứng thế Clo là chủ yếu. Số nhận định sai là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 6: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,8M (trong môi trường axit) cần dùng để oxi hóa các chất trong X là A. 0,1lit B. 0,375 lit C. 0,175lit D. 0,075 lit Câu 7: X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Có các nhận xét sau: (1) X làm quỳ tím hóa xanh (2) X làm quỳ tím hóa đỏ (3) X không làm đổi màu quỳ tím (4) CTPT của X là (NH2)C3H5(COOH)2. Số nhận định đúng là A. (3), (4) B. (1), (4) C. (2), (4) D. (1), (3) Câu 8: Cho các chất sau: Natri; xút ăn da; đồng(II) oxit (t C); axit sunfuric đậm đặc nóng (t0 thích 0 hợp); axit axetic (xt); oxi dư; axit clohiđric đặc; đồng (II) hiđroxit; phức bạc amoniac; dung dịch kalipemanganat/H+. Số chất tác dụng được với ancol etylic là A. 7 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 9: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân 100%). Cho 16,8 gam Fe và dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn và V lit khí NO (đktc). Giá trị của t và V lần lượt là A. 0,25 giờ và 0,56 lit B. 0,5 giờ và 2,24 lit C. 1,00 giờ và 0,56 lit D. 2,0 giờ và 2,24 lit Trang 1/6 - Mã đề thi 142
  2. Câu 10: Hỗn hợp X gồm a mol axetilen, 2a mol etilen, 5a mol Hiđro. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y (gồm 4 chất). Đặt k là tỉ khối của Y so với X. Vậy khoảng giá trị của k là A. 2,0>k>1,0 B. 1,5>k>1,0 C. 2,0≥k>1,0 D. 2,5>k≥1,0 Câu 11: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tương ứng là x, y. Biết rằng cứ 100 phân tử CH3COOH có 1 phân tử điện li quan hệ giữa x, y là A. x=y B. y=x-2 C. y=1+x D. x=y-2 Câu 12: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% số mol hỗn hợp . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam nước và 3,136 lít CO2(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X tham gia phản ứng tráng gương thu được p gam Ag. Giá trị của m và p lần lượt là: A. 3,0g và 4,32 g B. 3,3 g và 8,64 g C. 3,58 g và 4,32g D. 3,0 g và 8,64g Câu 13: Có 5 chén đựng 5 muối sau đây (dạng tinh thể) NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, Hg(NO3)2, Fe(NO3)2. Tiến hành nung các chén trên ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số chén không còn dấu vết gì sau khi nung là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k)= 2NH3(k). khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần giữ nguyên nồng độ N2 và nhiệt độ phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần A. 16 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 8 lần Câu 15: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bính có dung tích không đổi chứa X và oxi lấy dư ở 1500C và p=2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất vẫn 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam H2 (xt Ni) rồi nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y, tỉ khối hơi của Y so với X bằng A. 1,118 B. 1,012 C. 0,960 D. 1,0625 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một axit mạch hở đơn chức X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ khối lượn 88:27. Lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon ở thể khí. X có công thức cấu tạo là A. CH2=CHCOOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCH2COOH Câu 17: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại 24,2%. Thêm vòa X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ dung dịch HCl bằng 21,10%. Nồng độ % của dung dịch CaCl2 và MgCl2 lần lượt là: A. 11,34% và 3,54% B. 11,34% và 4,54% C. 10,34% và 3,04% D. 10,34% và 3,54% Câu 18: Một loại bạc ở dạng bột có lẫn một ít kim loại đồng, để loại bỏ đồng trong loại bạc đó người ta dùng một số cách sau: (1) Cho bạc này vào dung dịch AgNO3 dư, đồng tan hết lọc lấy bạc (2) Cho loại bạc này vào dung dịch HCl dư, đồng tan hết lọc lấy bạc. (3) Đun nóng bạc này trong dung dịch HNO3 đặc, đồng tan hết, lọc lấy bạc (4) Đốt cháy bạc này, hỗn hợp thu được hòa tan vào dung dịch HCl dư bạc không tan lọc lấy bạc A. (1),(3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3) D. (1),(4) Câu 19: Cho 18,5 g hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại không tan. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 58,806 gam và 3,2 M B. 58,806 gam và 4,145 M C. 48,6 gam và 3,2M D. 46,8 gam và 4,145 M Câu 20: Khoáng vật có công thức KCl.NaCl có tên gọi là A. Cacnalit B. Pirit C. Đôlômit D. Xinvinit Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeS2 và Cu 2S trong dung dịch HNO3 sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan bằng 72 gam. Hãy tìm giá trị của m Trang 2/6 - Mã đề thi 142
  3. A. 20 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 30 gam Câu 22: Hợp chất CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOCH3 có tên gọi là A. Metyl oleat B. Metyl panmetitat C. Metyl Stearat D. Metyl acrylat Câu 23: Cho phản ứng sau: 10FeSO4 +2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3 +2MnSO4+K2SO4+8H2O. axit H2SO4 có vai trò A. Là chất oxi hóa B. là chất tạo môi trường C. là chất xúc tác D. Chất tạo môi trường axit thuận lợi cho sự khử MnO4- thành Mn2+ Câu 24: Để xác định độ rượu của một loại rượu etylic (khí hiệu X), người ta lấy 10 ml rượu X cho tác dụng hết với Na thu được 2,564 lit khí H2 (đktc), biết d rượu nguyên chất=0,8g/ml. Độ rượu của X là A. 85,560. B. 87,560. C. 91,00. D. 92,550. Câu 25: Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím trong số các chất sau: Ala, Gly, Amoniac, axit-α- amino glutamic, axit fomic, axit oxalic, phenol, metyl amin A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m-8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai andehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m-1,1) gam chất rắn khan. Công thức của 2 este là. A. CH3COOCH=CH2 và C2 H5COOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3 và C2H5COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH=CH2 và C2 H5COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3 vàCH3COOCH=CH2. Câu 27: Cho x gam hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Cu và Ni vào dung dịch AgNO3 dư thu được 54 gam kim loại.mặt khác cũng cho lượng kim loại như trên vào dung dịch CuSO4 dư thu được (x+0,5)g kim loại. Giá trị của x bằng A. 32,4 g B. 5,9 g C. 15,5g D. 31,5g Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng dư ở nhiệt độ thường thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra bằng bao nhiêu gam A. 6,05 gam B. 6,45 gam C. 7,4 gam D. 4,35 gam Câu 29: Xà phòng hòa hoàn toàn 2,22 gam hỗn X gồm 2 este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của 2 este trên là A. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 B. HCOOC2 H5 và CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2 H5 và C2H5COOCH3 Câu 30: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men rượu để sản xuất rượu etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 1182 gam kết tủa, phần dung dịch đem đun sôi lại thu được147,75 gam kết tủa nữa. Hãy tính m biết hiệu suất của quá trình sản xuất acol là 90%.. A. 675 g B. 607,5 g C. 759,375 g D. 540g Câu 31: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào các dung dịch HCl, FeCl3, AlCl3, NH4Cl, Na2S. Số dung dịch giải phóng khí CO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Nung nóng m gam sắt trong oxi một thời gian thu được 3,0 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn khác nhau. Hòa tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 0,84 lit khí SO2 (đktc) và dung dịch Y có chứa p gam muối khan. Giá trị của m và p lần lượt là A. 25,2 gam và 90 gam B. 2,52 gam và 9,0 gam C. 2,0 gam và 4,0 gam D. 2,25 gam và 9,0 gam Câu 33: Phân mức năng lượng cao nhất của nguyên tố X là 4s và của nguyên tố Y là 3p. X và Y tạo được hợp chất có công thức XY, trong phân tử chứa tổng số hạt nơtron, proton, electron bằng 108 và Trang 3/6 - Mã đề thi 142
  4. trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. X, Y lần lượt là A. K và Cl B. Ca và S C. Mg và O D. S và Ca Câu 34: Câu26. Cho các chất sau: Phenol, stiren, ancol bezylic, glucôzo, anilin, benzen, toluen. Số chất tác dụng được với nước brôm là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 35: Chất dẻo poli(phenol-fomandehit) gồm có mấy dạng chính A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 36: Trong các hợp chất sau đây: SO2; H2S; SO3; H2SO3; H2SO4. Số chất được điều chế trực tiếp từ lưu huỳnh bằng 1 phản ứng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 37: Có các nhận định sau (1). Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tử cácbon (2). Để gọi tên hợp chất hữu cơ theo tên quốc tế trước tiên ta phải đánh số nguyên tử cacbon (3). Các nguyên tử cacbon tự liên kết với nhau đó là nguyên nhân tạo ra đồng phân mạch cacbon. (4). Sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử chính là nguyên nhân gây ra đồng đẳng (5). Tính chất hóa học của một hợp chất hữu cơ phụ thuộc chủ yếu vào cấu tạo hóa học Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 38: Số đồng phân của hợp chất C3H9O2N tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm là A. 4 B. 3. C. 2 D. 1 Câu 39: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2 H5OH được trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 7,8 gam hỗn hợp X phản ứng este hóa với 15 gam CH3COOH nguyên chất (xt H2SO4 đ) với hiệu suất phản ứng bằng 80% thu được m gam este. Giá trị của m bằng A. 12,96 g B. 16,2 g C. 2025g D. 18,25g Câu 40: Cho các hợp chất có công thức: (1) C6H10O2, (2) C5H10O2, (3) C2H2O4, (4) C4H8O, (5) C3H4O2, (6) C4H10O2, (7) C3H8O2, (8) C6H12O4. Hợp chất nào có thể tồn tại hai liên kết pi trong phân tử. A. (2), (4), (6), (8) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (4), (8) PHẦN TỰ CHỌN (thí sinh được chọn một trong hai phần sau) Theo chương trình cơ bản (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nguyên tố cacbon có khả năng tạo ra mấy dạng thù hình chính A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 42: Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp X gồm một oxit kim loai kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi điện phân nóng chảy hoàn toàn hỗn hợp muối thì thu được ở anot 3,696 lit khí Z (ở 27,3 0C và 1 atm) và m gam kim loại ở catot. Giá trị của m bằng A. 18,9 gam B. 8,25 gam C. 13,575 gam D. 8,125 gam Câu 43: Cho H2SO4 trung hòa 6,84 gam một amin đơn chức X thu được 12,72 gam muối. Công thức của amin là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2. Câu 44: Cho các chất sau: glucôzo, saccazo, mantozo, fructozo, xenlulozo, glixerol, tinh bột. Số chất hòa tan được đồng (II) hiđroxit là A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 45: Cho các nguyên tố sau: Clo; lưu huỳnh; nitơ; photpho; silic; cacbon. Số nguyên tố tồn tại được ở trạng thái tự do trong tự nhiên là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 46: Cho các chất sau: axit axetic, axetandehit, ancol anlylic, axeton, glixerol, etylaxetat. Có bao nhiêu chất có công thức chung CnH2nO. Trang 4/6 - Mã đề thi 142
  5. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 47: Thổi luồng khí CO qua ống đựng m gam Fe2O3. Sau một thời gian thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm 4 chất rắn khác nhau. Hòa tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lit khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được (m1+16,68)g muối khan. Giá trị của m, m1, và thể tích CO lần lượt là: A. 4,0; 3,76g; 0,672 lit B. 8,0g; 7,52g; 0,672 lit C. 9,6 g; 0,896 lit D. 4,0; 3,76g; 0,336 lit Câu 48: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 49: Có một lượng andehit HCHO được chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO. Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Phần 2 oxi hóa thành HCOOH với hiệu suất 40% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m’ gam Ag. Tỉ số m’/m bằng A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8 Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng 368,68 gam dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 448 ml khí NxOy là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch muối có nồng độ p%. Giá trị của p và công thức của sản phẩm khử là. A. NO2 và 10,89% B. NO và 10,87% C. NO2 và 10,87% D. NO và 10,89% Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Dãy ion nào sau đây được xếp theo chiếu tăng dần bán kính ion A. Mg2+; Na+;F-; O2-. B. Mg2+; Na+; O2-; F-. C. O2-; F-; Na+; Mg2+; D. Na+;Mg2+;O2-; F-. Câu 52: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có 2 ancol bền, cùng số nguyên tử cacbon. Cho Y tác dụng với dung dịch Br2 dư thấy có 6,4 gam Brôm tham gia phản ứng. Công thức của 2 este là A. C3H7COOC3 H5 và C3H5 COOC3 H7. B. C2H3COOC3 H3 và C3 H5COOC3 H7. C. C2H3COOC3 H5 và C2H5 COOC3 H7. D. C2H5COOC2 H3 và C2H5 COOC3 H3. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm các este no đơn chức, mạch hở. sản phẩm thu được dẫn vào nước vôi trong dư thấy bình tăng lên 6,2 gam. Số gam CO2 và số gam nước thu được lần lượt bằng A. 4,4g và 1,8g B. 2,2g và 0,9g C. 6,6g và 2,7g D. 5,28g và 2,16g Câu 54: Một hợp chất có các tính chất hóa học sau (1) Phản ứng thế nguyên tử halozen bằng nhóm OH (2) Phản ứng tách phân tử halozenua (3) phản ứng với Mg/ete Các tính chất trên là tính chất của A. Dẫn xuất halozen B. anken C. Ancol D. andehit Câu 55: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 13,4 gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 được hỗn hợp G. Hòa tan hỗn hợp G bằng dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit H2. các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc. Hãy tính khối lượng Fe2O3 ban đầu. A. 32 g B. 16g C. 3,2g D. 8,0 Câu 56: Số mg KOH dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Tính khối lượng dung dịch NaOH 30% cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 5 gam chất béo có chỉ số axit bằng 5,6 A. 66,67 mg B. 93,33 mg C. 1,2 mg D. 59,67 mg Câu 57: Có các nhận định sau: (1) Axit salixylic còn có tên gọi khác là axit-o-hiđroxibenzoic (2) Axit oleic và axit linoleic là đồng phân của nhau Trang 5/6 - Mã đề thi 142
  6. (3) axetyl salixilic tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2 về số mol (4) Khi thủy phân chất béo luôn thu được glixerol Số nhận định sai là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 58: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 đựng 100 ml dung dịch CuSO4 1M. bình 2 đựng 100 ml dung dịch NaCl 1M tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn cho tới khi bình 2 tạo ra dung dịch có pH=13 thì ngừng điện phân, nhận thấy bình 1 giảm m1 gam bình 2 giảm m2 gam. Giá trị m1, m2 lần lượt là A. 0,32 gam và 0,355 gam B. 0,48 gam và 0,365gam C. 0,73 gam và2,39 gam D. 4,8 gam và 3,65 gam 0 2+ 0 2+ Câu 59: Giá trị của cặp E Fe /Fe và E Zn /Zn tương ứng bằng bao nhiêu biết rằng suất điện động của pin Fe-Ni bằng 0,18V và pin Zn-Ag là 1,56V cho E0Ag+/Ag=0,8V; E0Ni2+/Ni=-0,76V. A. +0,44V và +0,76V B. -0,44V và -0,76V C. -0,4V và -0,7V D. -0,44V và 0,76V Câu 60: Có các nhận đinh sau Chương trình nâng cao (1) Thù hình photpho trắng có cấu trúc tứ diện đều (2) Thù hình photpho đỏ có cấu trúc mạch polime (3) Photpho trắng và photpho đỏ đều tan được trong dung môi không phân cực (4) Photpho trằng độc, còn photpho đỏ không độc (5) Photpho trằng dễ bắt lửa hơn photpho đỏ Số nhận định đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 142
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2