YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 12
48
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa học_no 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 12
- Luyện thi đại học ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 No 12 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Khi đốt cháy hoàn toàn một este thu được CO2, H2O có tỉ lệ về thể tích CO2 : H2O : O2 = 1:1:1 Tên gọi của este là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl fomat D. metyl acrylat Câu 2. Cho các chất: CH3COONH3CH3, C2H5OH, NaAl(OH)4, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 3. Chất phản ứng với NaOH tạo ra khí là A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3COOH D. CH3COONH3CH3 Câu 4. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí X (ở đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 13,92 gam muối khan. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 5. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, S, N2, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X muối natri cacbonat và natri hiđrocacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Khi cho từ từ dung dịch HCl 1M vào hỗn hợp X đến khi có bọt khí xuất hiện thì thể tích HCl 1M đã dùng là 20 ml. Giá trị của m là A. 1,9. B. 3,8. C. 2,96. D. 2,74. Câu 7. Cho 0,1 mol este X (C7H12O4)tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2 chất hữu cơ và 16,2 gam một muối. Công thức cấu thu gọn của X là: A. CH3COO(CH2)2OOCC2H5 B. CH3OOC(CH2)2COOC2H5 C. CH3OOCCH2COOC3H7 D. CH3COO(CH2)2COOC2H5 Câu 8. Thể tích ancol etylic 460 thu được khi lên men 4,5 kg tinh bột là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) A. 5,00 lít B. 2,30 lít C. 3,19 lít D. 4,43 lít Câu 9. Đun nóng 7,8 gam hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 ete. Công thức phân tử của hai ancol trên là: A. CH3OH, C2H5OH B. C3H7OH, C2H5OH C. C3H7OH, C4H9OH D. C3H5OH, C4H7OH Câu 10. Anđehit no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C2H3O)n. Vậy công thức phân tử của X là: A. C2H3O B. C2H4O C. C4H6O2 D. C8H12O4 Câu 11. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm có: A. AlCl3, FeCl3 B. AlCl3, FeCl2 C. AlCl3, FeCl3, CuCl2 D. AlCl3, FeCl2, CuCl2 Câu 12. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất khí nặng hơn không khí và chất hữu cơ Y. Khối lượng phân tử (đvC) của Y là A. 67 B. 45 C. 31 D. 68 Câu 13. Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI (k) Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi A. Thay đổi nồng độ H2 B. Thay đổi áp suất của hệ C. Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ HI Câu 14. Cho 3,6 gam axit axetic tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,28 B. 4,10 C. 4,90 D. 6,95 Câu 15. Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với: D. nước Br2 B. H2(Ni, t0) A. Na C. NaOH Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học Câu 16. Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O NaOH + SO2 → NaHSO3 MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Hàm lượng P2O5 trong supephotphat kép là A. 14 – 20% B. 40 – 50% C. 60 – 65% D. 80 – 90% Câu 18. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozo tạo thành 89,1 kg xenlulozo trinitrat (biết lượng HNO3 bị hao hụt 20%) A. 70 lít B. 49 lít C. 81 lít D. 55 lít Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch hở X (chứa 1 nguyên tử C bậc bốn) sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là: B. nhựa rezit C. nhựa rezol D. thủy tinh hữu cơ A. amilopectin Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch HCl a (mol/l) với 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 và NaOH có pH = 12 thu được 200 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 22. Nhiệt phân hoàn toàn m gam một loại quặng đôlômit (chứa 2% tạp chất trơ) sinh ra 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 40,00. B. 73,60. C. 37,55. D. 36,80. Câu 23. Cho các chất: tinh bột, sacacrozơ, glixerol, glucozơ, anđehit axetic và axit fomic. S ố chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 24. Oxi hóa 1,2 gam metanol bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X (gồm HCHO, H2O, CH3OH dư), hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3, được m gam Ag. Giá trị của m là A. 12,96 B. 6,48 C. 16,20 D. 8,10 Câu 25. Hòa tan hỗn hợp A gồm 0,1 mol Cu2S và 0,05 mol FeS2 trong HNO3 thu được dung dịch B. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào dung dịch B. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g Câu 26. Cho các phản ứng sau: FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → khí X + Fe2(SO4)3 + H2O NH3 + O2 (t0C) → khí Y + H2O NH4HCO3 + NaOH → khí Z + Na2CO3 + H2O. Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO2, N2, NH3 B. SO2, NO, CO2 C. H2S, NO, NH3 D. H2S, N2, CO2 Câu 27. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. Na3PO4. B. HCl. C. Na2SO4. D. NaHCO3. Câu 28 Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg tristearin có ch ứa 20% t ạp ch ất v ới dung d ịch NaOH ( biết phản ứng xảy ra hoàn toàn) là A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg Câu 29. Số đồng phân thơm của C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 30. Công thức phân tử của oxit cao nhất tạo bởi nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là A. As B. N C. P D. S Câu 31. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4 B. H3PO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH D.K2HPO4, KH2PO4 Câu 32. Phản ứng nhiệt phân không đúng là: Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học A. NH4HCO3 → NH3 + CO2+ H2O B. NH4NO3 → N2O + 2H2O C. (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4 D. 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4NO2 + O2 Câu 33. Cho các chất sau: etilen, etan, xiclopropan, axetilen, phenol, anilin, etanol. Số chất phản ứng được với dung dịch brom ở điều kiện thường là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 34. Đun nóng ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của X là: A. C4H8O B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O Câu 35. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COONa, H2N-CH2-CH2-COONa B. H2N-CH2-COONa, H2N-CH(CH3)-COONa C. H2N-CH2-COHN-CH(CH3)-CONH-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH Câu 36. Một loại thủy tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2 – 75%; CaO – 9,0%; Na2O – 16,0%. Trong loại thủy tinh này 1 mol CaO kết hợp với A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2 C. 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 D. 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2 Câu 37. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOCH3 B. HCOOH3NCH=CH2 C. H2NCH2CH2COOH D. CH2=CHCOONH4 Câu 38. Hỗn hợp khí X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 24,64 lít h ỗn h ợp X (đktc), có Ni làm xúc tác, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết rằng có hiđrocacbon dư. Sau ph ản ứng thu đ ược 20,4 gam h ỗn h ợp khí Y. Tỉ khối hỗn hợp Y so với hiđro bằng 17. Các khí đo ở đktc. Khối lượng H 2 có trong hỗn hợp X là: A. 3 gam B. 2 gam C. 1 gam D. 0,5 gam Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư thu đ ược dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl 2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít . Cô cạn dung dịch X thu được a gam muối khan. Giá trị của a là A. 35,685 gam B. 71,370 gam C. 85,644 gam D. 57,096 gam Câu 40. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ phải sang trái là: A. N, P, O, F B. N, P, F, O C. P, N, F, O D. P, N, O, F Câu 41. Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 18. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 43. Cho dãy chất: C2H2, HCHO, HCOOH, HCOONa, CH3CHO, (CH3)2CO, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 44. Cho 9,28 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y có tỉ lệ mol nFe2+ : nFe3+ = 1:2. Giá trị của V là A. 160 B. 80 C. 120 D. 130 Câu 45. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch AlCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịchCuSO4; Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Zn rồi để trong không khí. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 46. Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) H2S+ O2 (thiếu) → (3) KMnO4 + HCl đặc → (4) Cl2 + NH3 → Các phản ứng tạo ra đơn chất là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4) Câu 47. Hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien. Đ ốt cháy h ết m gam h ỗn h ợp X. Cho s ản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung d ịch n ước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Giá trị của m là A. 58,75 B. 13,8 C. 60,2 D. 37,4 Câu 48. Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,15 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu ( biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất). A. 3,92 gam B. 2,88 gam C. 3,2 gam D. 5,12 gam Câu 49. Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br 2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là: A. 75% B. 50% C. 100% D. 66,67% Câu 50. Cho các chất sau: etan, etilen, axetilen, benzen, toluen, stiren, vinylaxetilen. Số chất tác dụng được với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 -----------Hết----------- Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137 Trương Tiểu Đức 0934938413
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn