Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
Đ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Đ THAM KHẢO
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Độ cao ca âm ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Tần số của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Độ đàn hồi của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 2: Trên mt sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu c định, đang có sóng dừng vi 5 nút sóng (k c
hai đầu dây). Bước sóng ca sóng truyn trên dây là
A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 3: Một người quan sát trên mt bin thy khong cách gia 5 ngn sóng liên tiếp bng 12m và
có 9 ngn sóng truyền qua trước mt trong 5(s). Tc đ truyn sóng trên mt bin là
A. v = 4,5m/s. B. v = 4,8m/s. C. v = 5m/s. D. v = 5,3 m/s.
Câu 4: Ti cùng mt v trí, dao động nh ca ba con lắc đơn dây dài 1, 2 = 1 + 2, ln
t có chu kì là T1 = 6,0s; T2 = 8,0s T. T giá tr
A. 3,4s. B. 10s. C. 4,8s. D. 14s.
Câu 5: Đặt vào hai đầu điện tr R=100
một điện xoay chiu u = 100
2
cos(100πt)V. Cường độ
dòng điện hiu dng qua điện tr
A. 1
B.
2
C. 2
D. 0,02
Câu 6: Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2
m. Trên màn, khong vân đo được là 0,6 mm. Bưc sóng ca ánh sáng trong thí nghim bng
A. 720 nm. B. 500 nm. C. 480 nm. D. 600 nm.
Câu 7: Đặt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng 120 V, tn s 50 Hz vào hai đầu đoạn mch mc
ni tiếp gồm điện tr thun 30 , cun cm thuần độ t cm
0,4
H và t điện điện dung thay
đổi được. Điều chỉnh điện dung ca t điện thì đin áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt giá tr
cc đại bng
A. 250 V. B. 150 V. C. 100 V. D. 160 V.
Câu 8: Gi nđ , nv, nl lần t chiết sut ca thy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng ánh
sáng lam. H thức nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nl . B. nđ < nl < nv .
C. nđ > nl > nv. D. nđ > nv > nl.
Câu 9: Mt cht quang dn gii hn quang dn 0,62µm. Chiếu vào cht bán dẫn đó lần t
các chùm bc x đơn sc có tn s f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz
thì hiện tượng quang dn s xy ra vi
A. Chùm bức xạ 4. B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 1.
Câu 10: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc bước ng λ. Gi h hng s Plăng, c tốc
độ ánh sáng trong chân không. Năng lưng ca phôtôn ng với ánh sáng đơn sắc này là
A.
c
h
. B.
h
c
. C.
hc
. D.
hc
.
Câu 11: Hai ht nhân
3
1T
3
2He
có cùng
A. số proton. B. số nơtron.
Trang 2/5 - Mã đề 001
C. số nuclôn. D. điện tích.
Câu 12: S nuclôn có trong
27
13 Al
A. 40. B. 14. C. 13. D. 27.
Câu 13: Xét mt phn ng ht nhân
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
. Biết khối lượng ca các ht nhân
2,0135
H
mu
;
3,0149
He
mu
;
1,0087
n
mu
;
2
1 931 / .u MeV c
Năng lượng phn ng trên
to ra là
A. 1,8820MeV. B. 3,1654MeV. C. 7,4990MeV. D. 2,7390MeV.
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiu u = U0cost(V) vào hai đầu một đoạn mch RLC không phân
nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mch khi
A.
1.LC
B.
1.LC
C.
1.LC
D.
1.
LC
Câu 15: Đin áp xoay chiu hai đầu một đoạn mạch điện biu thc u = U0cost(V). Đin
áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch này là
A. 2U0. B.
0
U
2
. C. U0
2
. D.
0
U
2
.
Câu 16: Một đoạn mch AB gồm hai đoạn mch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn mạch AM có đin
tr thuần 50 Ω mắc ni tiếp vi cun cm thuần có độ t cm
1
H, đon mch MB ch t đin
điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chnh
điện dung ca t điện đến giá tr C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mch AB lch pha
2
so với đin áp
hai đầu đoạn mch AM. Giá tr ca C1 bng
A.
5
2.10
F. B.
5
8.10
F. C.
5
4.10
F. D.
5
10
F.
Câu 17: Dòng điện chy qua đoạn mch xoay chiu dng i = 2cos (100
t
+
6
) (A), hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mch có giá tr hiu dng là 12V, và sm pha
3/
so với dòng đin. Biu thc
ca hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch là
A. u = 12
2
cos (100
t
+
2
) (V). B. u = 12
2
cos 100
t
(V).
C. u = 12cos100
t
(V). D. u = 12
2
cos (100
t
+
3
) (V).
Câu 18: Mt vật dao động điều hòa phương trình x = Acos(ωt + φ). Gi v a lần lượt vn
tc và gia tc ca vt. H thc đúng là.
A.
22
2
24 .
vaA


B.
22
42
2.
vaA


C.
22
2
24 .
aA
v

D.
22
2
2
2.
vaA


Câu 19: Gia tốc trong dao đng điu hòa
A. luôn cùng pha với li độ. B. luôn ngược pha với li độ.
C. chm pha π/2 so vi li đ. D. nhanh pha π/2 so vi li đ.
Câu 20: Đặt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dụng không đổi vào hai đầu đon mch gm biến tr
R mc ni tiếp vi t đin. Dung kháng ca t điện 100 . Khi điều chnh R thì ti hai giá tr R1
và R2 công sut tiêu th của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiu dng giữa hai đầu t đin khi R
= R1 bng hai lần điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện khi R = R2. Các giá tr ca R1 và R2
A. R1 = 50 , R2 = 200 B. R1 = 40 , R2 = 250 .
C. R1 = 25 , R2 = 100 . D. R1 = 50 , R2 = 100 .
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 21: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nht?
A. Tia tím. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 22: Kim loi Kali có gii hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xy ra khi
chiếu vào kim loại đó bc x nm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng màu lam.
C. ánh sáng tím. D. hồng ngoại.
Câu 23: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thu kính phân k có tiêu c f = - 12 (cm), cách thu kính mt
khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
Câu 24: Trong mt thí nghim v giao thoa ánh sáng bng khe Yâng với ánh sáng đơn sắc λ =
0,7µm, khong cách gia 2 khe S1,S2 a = 0,35 mm, khong cách t 2 khe đến màn quan sát là D=
1m, b rng ca vùng có giao thoa là 13,5 mm. S vân sáng quan sát đưc trên màn là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 25: Dãy Ban-me ng vi s chuyn êléctron t qu đạo xa ht nhân v qu đạo nào sau đây
?
A. Qu đạo L. B. Quỹ đạo N. C. Quỹ đạo K. D. Quỹ đạo M.
Câu 26: Mt chất điểm dao động theo trục Ox phương trình dao đng
x 5cos 10 t cm
6




. Ti thời điểm t vật li độ x = 2,5 cm và đang xu ớng tăng, thì ti
thi điểm t’ = t + 0,1 s vật có li đ là:
A. 5 cm. B. - 2,5 cm. C. 2,5 cm. D. - 5 cm.
Câu 27: Mt con lc lò xo gm mt vt nh khối lượng m và lò xo có độ cng k. Con lắc dao động
điều hòa vi tn s góc là
A.
2.
m
k
B.
.
m
k
C.
.
k
m
D.
2.
k
m
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 120 V, tn s 50 Hz vào hai đầu đon mch
mc ni tiếp gm điện tr thun 30 , cun cm thun độ t cm
0,4
H t điện điện dung
thay đổi được. Điều chnh điện dung ca t điện thì điện áp hiu dng gia hai đầu cun cm đt giá
tr cc đại bng
A. 250 V. B. 100 V. C. 150 V. D. 160 V.
Câu 29: Binh điê 󰈨n phân na o sau đây co hiê 󰈨n tươ󰈨 ng dương cư󰈨 c tan ?
A. Dung dch AgNO3 vơ i ano󰈘 t ba󰈢 ng đo󰈚 ng
B. Dung dch CuSO4 vơ i ano󰈘 t ba󰈢 ng đng.
C. Dung dch AgNO3 vơ i ano󰈘 t. ba󰈢 ng nhôm.
D. Dung dch FeCl3 vơ i ano󰈘 t ba󰈢 ng đo󰈚 ng
Câu 30: Mét vßng d©y ph¼ng cã b¸n kÝnh 2 cm ®Æt trong tõ tr-êng ®Òu B =
20
1
(T), B hîp víi
mÆt ph¼ng khung d©y gãc 30o. Tõ th«ng qua mÆt ph¼ng cã ®é lín b»ng.
A. 10-3 Wb B. 10-3
3
Wb C. 10-5 Wb D. 10-5
3
Wb
Câu 31: Mt mạch dao động
LC,
I0 = 10 (mA) Q0 = 5(µC). Tính tn s dao đng ca
Trang 4/5 - Mã đề 001
mch.
A. 500Hz B. 2000Hz C. 1000Hz D. 200Hz.
Câu 32: Mạch dao động điện t điều hòa gm cun cm L t đin
khi tăng điện dung ca t
điện lên 4 lần thì chu kì dao động ca mch
A. giảm đi 4 ln B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 ln D. tăng lên 2 ln
Câu 33: Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm đưc chiếu sáng
bng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Các vân giao thoa đưc hng trên màn cách hai khe 2
m. Ti đim M cách vân sáng trung tâm 1,25 mm có
A. vân sáng bc 3. B. vân sáng bc 2.
C. vân ti th 2. D. vân ti th 3.
Câu 34: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 25,5cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1,
A2, A3 dao động cùng pha với A và 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với
B.
Sóng truyền theo
thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3 và A3B = 3cm. Bước sóng là
A. 7,5cm. B. 5,5cm. C. 4,5cm. D. 6,5cm.
Câu 35: Trong máy phát điện xoay chiu p cp cc quay vi tốc độ n vòng/giây thì tn s dòng
điện phát ra là
A.
60
fp
n
B.
60
fn
p
C.
f60
np
D.
fnp
Câu 36: Trong chân không, bc x có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoi?
A. 920 nm. B. 120 nm. C. 450 nm. D. 750 nm.
Câu 37: Mt thép mng, một đầu c định, đầu còn lại được ch thích để dao đng vi chu
không đổi và bng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 38: Trong các dng c dưới đây dụng c nào có cy phát ln máy thu sóng vô tuyến.
A. Remote điều khin ti vi. B. Máy thu thanh.
C. y truyn hình. D. Đin thoi di đng.
Câu 39: Mt vật dao động điều hòa đang chuyển động t v trí biên âm đến v trí cân bng thì vt
chuyển động
A. chm dần điều. B. nhanh dần đều. C. chm dn. D. nhanh dn.
Câu 40: hai con lc xo giống nhau đều khi
ng vt nh m = 400g. Mc thế năng tại v trí cân
bng
210
. c li độ dao động x1, x2 biến thiên ln
ợt theo đồ th theo thời gian như hình v. Ti thời điểm
t con lc th nhất động năng 0,06J con lắc th hai
có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lc là
A. 0,25s B. 1s
C. 0,5 D. 2s
------ HẾT ------
5
t(s)
0
x(cm)
5
Hình câu 40
(x2)
(x1)
10
10
T
T/2
Trang 5/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
Đ THI TH TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Đáp án
1
A
2
A
3
B
4
B
5
A
6
B
7
D
8
A
9
A
10
C
11
C
12
D
13
B
14
A
15
D
16
B
17
A
18
A
19
B
20
A
21
C
22
D
23
C
24
A
25
D
26
B
27
C
28
D
29
B
30
C
31
C
32
D
33
D
34
A
35
D
36
B
37
C
38
D
39
D
40
B