intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MÃ ĐỀ 003 Phòng…………………………………..……………. SBD…………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 81: Bệnh mù màu đỏ - lục và bệnh máu khó đông do hai gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định, cách nhau 12 cM. Phân tích phả hệ dưới, hãy cho biết có bao nhiêu kết luận không đúng? I Mù màu 1 2 II Máu khó đông 1 2 III 1 2 3 4 5 (1) Cá thể III.1 và III.3 và III.5 là kết quả do không có trao đổi chéo. (2) Các cá thể III.2 và III.4 không xác định được là có phải do trao đổi chéo hay không (3) Xác suất người phụ nữ II-1 sinh một bé trai bình thường (không mắc cả hai bệnh di truyền trên) là 20% (4) Có thể biết chính xác kiểu gen của I.1; II.1 và II.2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 82: Tính trạng do gen lặn quy định nằm trên nhiễm sắc thể thường thì A. chỉ biểu hiện ở giới XX. B. biểu hiện ở cả hai giới. C. chỉ biểu hiện ở giới XY. D. dễ biểu hiện ở giới XX. Câu 83: Một gen có tống số 2160 liên kểt hiđrô. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Có bao nhiêu phảt biểu dưới đây đúng? I. Tổng số nuclêôtit của gen là 1600 II. Số nuclêôtit A và G của gen lân lượt là 240 và 560. III. Khối lượng của gen là 480000 đvC IV. Mạch 1 của gen có (T + G)/(A + X) = 1 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 84: Đem lai giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, thu được F1 đồng loạt xuất hiện hoa kép, màu trắng. Cho F1 tự thụ, nhận được 8160 cây gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 1530 cây hoa đơn, màu trắng. Tương phản với hoa trắng là hoa tím. Cho biết hai cặp gen là Aa, Bb. Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau : (1) Hai tính trạng hình dạng hoa và màu sắc hoa di truyền liên kết với nhau. (2) Có xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Ab (3) Kiểu gen của bố F1 là ` aB (4) Số lượng cá thể thuộc 3 kiểu hình còn lại xuất hiện ở đời F2 là 4080 ; 2040 ; 510. (5) Số kiểu gen xuất hiện ở đời F2 xuất hiện ở F2 là 9. (6) Loại kiểu gen Aabb xuất hiện ở F2 với tỉ lệ 18,75%. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 85: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'UXG3'. B. 5'GXU3'. C. 5'GXT3'. D. 5'XGU3'. Trang 1/4 - Mã đề thi 003
  2. Câu 86: Cho các nhân tố sau: Ánh sáng; Kí sinh; Thổ nhưỡng; Lượng mưa; Cạnh tranh Có mấy nhân tố thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 87: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) có thể có ở loài này là A. 7. B. 21. C. 14. D. 12. Câu 88: Chia cắt 1 phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng để nhân giống nhanh chóng nhiều động vật quý hiếm được gọi là phương pháp A. kĩ thuật chuyển phôi. B. nuôi cây hợp tử. C. cấy truyền phôi. D. nhân giống đột biến. Câu 89: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số? A. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. B. Tính trạng của loài. C. Giao tử của loài. D. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. Câu 90: Một bazơ nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến A. Mất 1 cặp nuclêôtit. B. Thêm 2 cặp nuclêôtit. C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit. Câu 91: Cho các thông tin sau đây : (1) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. (2) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (3)Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (4) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 92: Ruồi giấm các loài khác nhau có cách ve vãn khác nhau. Ví dụ này thuộc dạng cách li nào? A. Cách li sinh cảnh (nơi ở). B. Cách li sinh thái. C. Cách li cơ học. D. Cách li tập tính. Câu 93: Khi lai 2 cơ thể có kiểu gen giống nhau, với n cặp alen phân li độc lập, mỗi cặp alen quy định 1 tính trạng thì ở thế hệ lai thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là A. (1: 1)n . B. (3:1 )n . C. (1: 2: 1)n . D. 3n. Câu 94: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe, loại cá thể chỉ có hai alen trội chiếm tỉ lệ. A. 9/256. B. 7/64. C. 63/64. D. 247/256. Câu 95: Hình sau mô tả tháp sinh khối của các hệ sinh thái. 1 2 3 4 Cho các nhận xét dưới đây, có mấy nhận xét là không đúng? (1) Tháp số 3 chỉ xuất hiện trong hệ sinh thái dưới nước. (2) Tháp số 1 biểu thị cho hệ sinh thái bền vững nhất, tháp số 2 biểu thị cho 1 hệ sinh thái trẻ. (3) Khi bậc dinh dưỡng cấp 3 của một hệ sinh thái có loài rộng thực hoặc nhiều loài kí sinh có sinh khối lớn thì tháp sinh thái có dạng như tháp số 4. (4) Tháp số 4 là một tháp đặc trưng chỉ có ở hệ sinh thái trên cạn. (5) Chỉ có tháp số 1 và 2 là biểu thị các bậc dinh dưỡng cho cả hệ sinh thái dưới nước và trên cạn. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 96: Cho phép lai P: ♀ AaBbDd `  ♂ AaBbdd . Trong quá trình giảm phân hình thành giao cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 18. B. 64. C. 36. D. 98. Câu 97: Tế bào sinh dục chín có kiểu gen Aaa (thể tam bội) giảm phân bình thường. Giao tử có thể tạo ra là: A. 1AA:4Aa:1aa. B. 1Aa:1aa. C. 1A:1aa: 2Aa:2a. D. 1AA:2Aa:1aa. Câu 98: Giống thuần chủng là giống có: A. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ. B. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ. C. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ. D. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ. Trang 2/4 - Mã đề thi 003
  3. Câu 99: Cấu trúc di truyền của quần thể giao phối gần biến đổi qua các thế hệ theo hướng: A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. C. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. Câu 100: Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau: (1) AaBBDd × AaBBDd. (2) AaBbDd × AaBbDd. (3) AABBDd × AAbbDd. (4) AaBBDd × AaBbDD. Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3). Câu 101: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì A. sự hỗ trợ và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm. B. cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng  tăng tỉ lệ sinh sảnsố lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng. C. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng. D. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn. Câu 102: Ở thực vật lưỡng bội, người ta tiến hành giao phấn giữa hai cây P, thu được F1 gồm 240 cây có hoa trắng, 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Biết không phát sinh đột biến mới, sự biểu hiện của gen không lệ thuộc môi trường và các tổ hợp gen có sức sống như nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thu được thế hệ con Fa: 25% vàng : 50% trắng : 25% tím. II. Tính trạng màu hoa di truyền tương tác bổ sung. III. Đem cây hoa vàng ở F1 giao phấn tự do thì ở F2 tỉ lệ hoa vàng là 8/9. III. Đem cây hoa vàng ở F1 tự thụ phấn thì ở F2 tỉ lệ hoa tím là 1/6. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 103: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. Câu 104: Vây ngực cá voi và cánh dơi là A. những cơ quan thoái hóa. B. những cơ quan được bắt nguồn từ những cơ quan khác nhau ở loài tổ tiên. C. những cơ quan tương tự. D. những cơ quan tương đồng. Câu 105: Chiều hướng tiến hóa trong tiêu hóa ở động vật là A. nội bàongoại bào cả nội bào và ngoại bào. B. ngoại bào  nội bào  cả nội bào và ngoại bào. C. cả nội bào và ngoại bàonội bàongoại bào. D. nội bào cả nội bào và ngoại bào  ngoại bào. Câu 106: Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào? A. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí. B. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng - Kị khí. C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Kị khí. D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí. Câu 107: Tần số hoán vị gen thường
  4. (1) Chọn lọc chống lại thể dị hợp; (2) Đột biến; (3) Di- nhập gen; (4) Yếu tố ngẫu nhiên; (5) Giao phối không ngẫu nhiên A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 112: Điểm khác nhau giữa quan hệ cộng sinh và hội sinh là A. các loài trong quan hệ cộng sinh đều có lợi.. B. các loài trong quan hệ hội sinh đều có lợi. C. hội sinh là quan hệ bắt buộc. D. cộng sinh là quan hệ không bắt buộc. Câu 113: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu A. nước và các ion khoáng. B. amit và hoocmôn thực vật. C. axitamin và vitamin. D. hoocmôn thực vật. Câu 114: Khi nói về ổ sinh thái, trong các phát biểu sau có mấy phát biểu đúng? (1) Hai loài thân thuộc luôn có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn (2) Các loài gần nhau về nguồn gốc khi sống trong cùng sinh cảnh, nguồn thức ănxu hướng phân hóa ổ sinh thái (3) Trùng nhau một phần ổ sinh thái không xảy ra với hai loài xa nhau về nguồn gốc (4) Có nhiều loài cùng nơi ở nhưng lại không cạnh tranh với nhau do chúng có ổ sinh thái khác nhau(5) Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh càng khốc liệt. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 115: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là ` 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ` F1 ở là ` 0,36AA : 0, 48Aa : 0,16aa II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được ` F1 có 91% số cây hoa đỏ. 1 III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được ` F1 có ` số cây hoa trắng. 9 : 0, 2Aa : 0, 2aa IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở ` F1 là ` 0, 6AA A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 116: Cho các chuỗi thức ăn sau: (1) Tảo đơn bào  Động vật nổi  Cá con  Cá trắm đen. (2) Động vật nguyên sinh Giáp xác thấp  Sâu bọ ăn thịt  Cá con  Cá trắm đen. (3) Giun ăn mùn  Tôm Cá quả. (4) Mối  Cóc  Rắn hổ mang  Đại bàng. Chuỗi thức ăn nào không cùng loại với các chuỗi thức ăn còn lại? A. (2). B. (3). C. (1). D. (4). Câu 117: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 1 bên (con cái) với tần số hóa vị giữa các gen A, a với B, b và D, d với E,e là như nhau. AB DE de AB DE Tiến hành phép lai P: ♀ X X x X Y trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình ab ab lặn về 4 tính trạng trên chiếm tỷ lệ 2,25%. Theo lý thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình lặn về một trong 4 tính trạng trên chiếm tỷ lệ bao nhiêu? A. 6,25%. B. 22,75%. C. 12,5%. D. 26%. Câu 118: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái? A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vàochu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm. B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại. C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ cókhoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn. D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tớisinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường. Câu 119: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình? A. AaBbDd × AaBbDD. B. AaBbDd × aabbdd. C. AaBbdd × AabbDd. D. AaBbDd × aabbDD. Câu 120: Cá, tôm, cua... hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2