intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 019

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 019 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ………………….………………………………. Lớp: ........................ Phòng:…….............................................................................. SBD:....................... Mã đề: 019 Câu 1: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng 2 A. 3 . B. 2 5 . C. 10 . D. 5. Câu 2: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị  C  . Đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên dưới. Biết rằng đường thẳng d : y  x cắt  C  tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Tổng a  b  c  d bằng 5 1 A.  . B. 0. C.  . D. 1. 3 3  x yz  Câu 3: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16  2 2 2   x  x  2   y  y  2   z  z  2  .  2 x  2 y  2z  1  x y Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F  bằng x y z 2 8 4 1 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 4: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  1;0  . B.  0;   . C.  0;1 . D.  ; 1 . Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x  1 2 A. D   ; 2    1;   . B. D  . C. D  . D. D  (;  1)  (1;  ). Câu 6: Cho a , b là hai số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng A. log(a.b)  log a.log b. B. log(a.b)  log a  log b. C. log(a  b)  log a  log b. D. log(a  b)  log a.log b. Trang 1/6- Mã Đề 19
  2. Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   x 1 A. y  x3  1. B. y  x 2 . C. y  2 x  3. D. y  . x 1 Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , biết rằng hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. 2 Số điểm cực tiểu của hàm số y  f 4  x là  A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 9: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  10m , B1 B2  8 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ  4 m A. 10.213.000 đồng. B. 12.204.000 đồng. C. 13.782.000 đồng. D. 11.526.000 đồng. Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0. Khoảng cách từ điểm M 1; 1; 3  đến  P  bằng 10 5 5 A. . B. 3. C. . D. . 3 9 3 Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  , SA  3 AB. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  , giá trị cos  bằng 1 1 1 A. 0. B. . C. . D. . 4 3 2 Câu 12: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng n! k ! n  k  ! k n! k n! k A. Cn  . B. Cnk  . C. Cn  . D. Cn  k! n! k ! n  k  !  n  k ! . Câu 13: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y   x  1 x  2 2 . B. y   x  12  x  2  . C. y   x  12  2  x  . D. y   x  12  x  2 . Trang 2/6- Mã Đề 19
  3. Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm A  5;10;0  , B  4;2;1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của MA  3MB bằng 22 2 11 2 A. . B. 11 2. C. . D. 22 2. 3 3 Câu 15: Hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  12   y  12   z  2 2  9. Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  lần lượt là A. I 1; 1;2 , R  9. B. I  1;1; 2  , R  3. C. I 1; 1;2 , R  3. D. I  1;1; 2  , R  9. Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2 đồng biến trên khoảng  3;  A. 9. B. 8. C. 4. D. 7. 1 x 2dx Câu 18: Cho   x  2 2  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng 0 A. 2 . B. 5 . C. 2 . D. 1. 6 3 Câu 19: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  40 , thì  f  2 x  dx bằng 0 0 A. 10. B. 5. C. 20. D. 30. Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BD 2 a A. a . B. . C. a 2. D. a. 2 2 x 1 1  Câu 21: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  ;2 bằng x 1 2    1 2 A.  . B.  . C. 0 . D. 1 . 9 3 2 2 Câu 22: Cho hai số phức z1 , z2 khác không thỏa mãn z1  z2  z1 z2 và z1  z 2  2 . Khẳng định nào sau đây đúng A. z1  1; z2  2 B. z1  2; z2  4 C. z1  z2  2 D. z1  z2  1 Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số y  x 2019 là x 2018 x 2020 x 2018 A.  C. B. 2019 x 2018  C . C.  C. D.  C. 2018 2020 2019 Câu 24: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z  i  1  z  i . Phần thực của z bằng 1 3 3 1 A. . B. . C. . D.  . 10 5 10 5 Câu 25: Cho log 2 7  a,log 2 5  b. Biểu diễn log 35 bằng a b ab ab A. . B. . C. a  b. D. . 1 b 1 b 1 a Trang 3/6- Mã Đề 19
  4. Câu 26: E  {1, 2,3, 4,5, 6, 7,8}. S là tập hợp các số có bốn chữ số phân biệt mà các chữ số thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để số lấy ra là một số chia hết cho 3 11 9 12 2 A. . B. . . C. D. . 35 35 35 35 x 1 y z  1 Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là 1 2 1 phương trình của đường thẳng vuông góc với d x y z x 1 y z x y2 z x y z2 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 2 3 1 1 1 1 2 1 1 Câu 28: Các số thực a và b thỏa mãn a  2  b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo. Tính a  b A. a  b  0 . B. a  b  1 . C. a  b  2 . D. a  b  1 . Câu 29: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V , trên các cạnh AA, BB, CC  lần lượt lấy các điểm 1 2 1 M , N , P sao cho AM  AA, BN  BB, CP  CC . Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng 2 3 6 2V V 5V 4V A. . B. . C. . D. . 5 2 9 9 Câu 30: Đồ thị hàm số y  x3  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A.  0; 2  . B.  1;0  . C.  2;0  . D.  0;2  . Câu 31: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức 1 1 A. V  B.h B. V  B.h C. V  B.h D. V  B.h 3 3 Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0. Véc tơ pháp tuyến của (P) là     A. n  (2; 2; 1). B. n  (2; 2;1) C. n  (2; 2;0) D. n  (2; 2;1) 2 3x Câu 33: Tích phân  e dx bằng 1 e3 e6  e3 6 3 A. 2 e  e .  B. e6  e3. C. 2 . D. 3 . Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1;0;0  , B  0; 1;0 , C  0;0;1 và mặt phẳng      P  : 2 x  2 y  z  7  0. Xét M   P  , giá trị nhỏ nhất của MA  MB  MC  MC bằng 119 402 A. . B. 6. C. . D. 3 2. 3 3 Câu 35: Hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R . Diện tích toàn phần của hình trụ A.  R 2 h . B. 2 R ( R  h ). C.  Rh. D. 2 Rh . 4 4 Câu 36: Gọi P là tích các nghiệm của phương trình log m x .log n x  14.log m x  12 log n x  4036  0 với m, n là các số nguyên dương khác 1. Khi P là một số nguyên, tìm tổng m  n để P nhận giá trị nhỏ nhất A. m  n  24 . B. m  n  48 . C. m  n  20 . D. m  n  12 . Câu 37: S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4  6.2  m  7m  0 có hai nghiệm x x 2 thực x1 , x2 sao cho x1  2 x2  0 . Tổng các phần tử trong S là A. 5. B. 1. C. 7. D. 4. Trang 4/6- Mã Đề 19
  5. Câu 38: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ; y  0, x  0, x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 2 2 2x x 2x x A. S   e dx . B. S    e dx . C. S    e dx . D. S   e dx . 0 0 0 0 Câu 39: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có ba nghiệm phân biệt là A. 2; 4  . B. 2; 4 . C. ; 2 . D. 4;  . 2 x1 1 Câu 40: Bất phương trình    27 có tập nghiệm là 3 A.  1,0  . B.  , 2 . C.  1,   . D.  , 1 . Câu 41: Cho un là cấp số cộng với công sai d . Biết u5  u4  2 . Giá trị của công sai d là A. d  1. B. d  1. C. d  2. D. d  2. Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3  , B  3;2; 1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A.  2;2;1 . B.  1; 2;1 . C.  1;0; 2 . D.  4;0; 4  . Câu 43: Phương trình ln x  2ln  x  2  có bao nhiêu nghiệm A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 1, Câu 44: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng thiết diện qua trục có chu vi bằng 8. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 12 . Câu 45: Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B, SA  AB  2. Thể tích khối chóp S . ABC bằng 8 4 2 A. 2. B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 46: Trong không gian Oxyz, các điểm A, B lần lượt thuộc x2 y 3 z 3 x 1 y  4 z  3 d1 :   ; d2 :   và C (3;2;3), sao cho C là trung điểm của AB . Hoành độ 1 1 2 1 2 1 điểm A bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 47: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập hợp nghiệm của phương trình f  x  m   m  0 có nhiều hơn hai phần tử A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Trang 5/6- Mã Đề 19
  6. Câu 48: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 8, diện tích toàn phần của hình nón bằng A. (8  8 2 ) . B. 8 .   C. 2 2  4  .   D. 2 2  8 8 2 . Câu 49: Phương trình 4 x1  16 có nghiệm là A. x  2. B. x  4. C. x  1. D. x  3. Câu 50: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  2  i A. P . B. M . C. Q . D. N . ---------- HẾT ---------- Trang 6/6- Mã Đề 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2