YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi thử THPTQG lần 2 môn Hoá - THPT Chuyên Hà Giang
71
lượt xem 11
download
lượt xem 11
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đề thi thử THPTQG lần 2 môn Hoá giúp cho các bạn sinh viên trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn em học sinh đang chuẩn bị cho các kì thi đại học cao đẳng. Chúc các em ôn thi đạt kết quả cao.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG lần 2 môn Hoá - THPT Chuyên Hà Giang
- Câu 1: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ba B. Fe C. Na D. K Câu 2: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương? A. nước vôi B. nước muối C. Cồn D. giấm Câu 3: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 4: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 5,7 gam B. 12,5 gam C. 15 gam D. 21,8 gam Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6) Câu 6: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)3 có danh pháp IUPAC là A. 2,2,4 trimetylpent3en B. 2,4trimetylpent2en C. 2,4,4trimetylpent2en D. 2,4trimetylpent3en Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại: A. đisaccarit B. monosaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat Câu 8: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0,8M, Cu(NO3)2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá trị của m là: A. 22,68 B. 24,32 C. 23,36 D. 25,26 Câu 9: Trong số các dung dịch: Na 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa D. Na2CO3, NH4Cl, KCl Câu 10: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là: A. 7 B. 12 C. 9 D. 10 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ được V1 lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H2SO4 đặc dư thấy thoát ra V2 lít hỗn hợp khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V1, V2 là: A. V = 2V2 V1 B. 2V = V1 V2 C. V = V1 2V2 D. V = V2 V1 Câu 12: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: t0 X X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. MgCO3, NaHCO3 B. BaCO3, Na2CO3 C. CaCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4 Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là: Trang 1/4 Mã đề thi 132
- A. 25% B. 72,08% C. 27,92% D. 75% Câu 14: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3 B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3 C. (CH3)2NH và CH3OH D. (CH3)3COH và (CH3)2NH Câu 15: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳn kế tiếp (MX
- Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO 3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với : A. 43 B. 63 C. 46 D. 57 Câu 28: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H 2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất? A. 240 B. 255 C. 132 D. 252 Câu 29: Cho 6,16 gam Fe vào 300 ml dd AgNO3 x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hỗn hợp 2 muối của sắt có tổng khối lượng 24,76 gam. Tính x? A. 2M B. 1,2M C. 1,5M D. 1M Câu 30: Tông sô công th ̉ ́ ức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là A. 6 B. 2 C. 5 D. 7 Câu 31: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ Câu 32: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. NaOH B. CH3OH C. NaCl D. HCl Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: n CaCO3 0,5 0 0,5 1,4 nCO2 Tỉ lệ a : b là: A. 4 : 5 B. 5 : 4 C. 2 : 3 D. 4 : 3 Câu 34: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 8 g B. 10 g C. 12 g D. 6 g Câu 35: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào? A. NaNO3 B. NaCl C. NH4HCO3 D. Na2CO3 Câu 36: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2 (k) 2SO3(k) ( ∆H < 0 ) Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Trang 3/4 Mã đề thi 132
- Câu 37: Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau đây? A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4 B. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư C. Na và dung dịch HCl D. H2SO4 đặc Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, butin1, etilen B. anđehit axetic, axetilen, butin2 C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen Câu 39: Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch vẩn đục. Điều này chứng tỏ: A. Xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan B. Xuất hiện C6H5OH không tan C. Dung dịch Na2CO3 quá bão hoà D. Xuất hiện kết tủa CaCO3 Câu 40: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ? A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và O Câu 41: Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là: A. X không tan hết B. Al chỉ bị tan một phần C. Chỉ có Ba và K tan D. X tan hết Câu 42: Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây? A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat) B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF) C. Teflon – poli(tetrafloetilen) D. Poli vinylclorua (nhựa PVC) Câu 43: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni, t0). A. 11,2 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 44: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n2O2 B. CnH2n+1O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 Câu 45: Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung d ịch HCl 0,03M thu được 2V (ml) dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 46: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH Câu 47: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O2 và HCl B. KOH, H2 và Cl2 C. K và Cl2 D. K, H2 và Cl2 Trang 4/4 Mã đề thi 132
- Câu 48: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là? A. 4,48 B. 3,36 C. 10,08 D. 7,84 Câu 49: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như hình vẽ: (1) (2) (3) (4) Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là dãy nào? A. (1) > (3) > (2) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4)> (2) > (1) > (3) D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 50: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO 2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là? A. 0,1 B. 0,025 C. 0,05 D. 0,125 Câu hỏi Mã 132 1 B 2 A 3 B 4 B 5 B 6 C 7 D 8 C 9 B 10 D 11 C 12 C 13 A 14 A 15 B 16 B 17 C 18 B 19 C 20 D 21 A 22 D 23 B 24 D 25 A 26 A 27 D 28 A 29 D Trang 5/4 Mã đề thi 132
- 30 D 31 C 32 D 33 A 34 D 35 C 36 A 37 A 38 C 39 B 40 A 41 D 42 C 43 C 44 A 45 C 46 A 47 B 48 D 49 B 50 D Trang 6/4 Mã đề thi 132
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn