intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ công nghiệp năm 2025 - Trường THPT Long Phước, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ công nghiệp năm 2025 - Trường THPT Long Phước, Đồng Nai’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ công nghiệp năm 2025 - Trường THPT Long Phước, Đồng Nai

  1. 1 Ra đề: TRƯỜNG THPT LONG PHƯỚC ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP NĂM 2025 Phản biện đề: TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP Thời gian làm bài: 50 phút Đề số 01 Đề có 06 trang Câu 1. Công nghệ tạo ra các sản phẩm bằng cách bóc tách các lớp vật liệu. A. Công nghệ in 3D B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo C. Công nghệ CAD/CAM-CNC D. Công nghệ nano Câu 2. Dùng lực tác dụng lên vật liệu, để biến dạng dẻo, tạo ra sản phẩm có kích thước và hình dạng theo yêu cầu. A. Công nghệ cắt gọt B. Công nghệ hàn C. Công nghệ đúc D. Công nghệ gia công áp lực Câu 3. Đơn vị đo kích thước dài: A. Deximet. B. Milimet. C. Centimet. D. Mét. Câu 4. Trong phương PPCG1, hướng chiếu từ trên xuống thu được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu tùy ý. C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu cạnh. Câu 5. Chọn mặt cắt rời đúng cho vật thể sau: A. B. C. D. Câu 6. Thể tích toàn phần là: A. Thể tích lòng xilanh khi pittông ở điểm chết dưới B. Thể tích lòng xilanh giới hạn giữa 2 điểm chết C. Thể tích lòng xilanh D. Thể tích lòng xilanh khi pittông ở điểm chết trên Câu 7. Công thức tính tỉ số nén nào sau đây là đúng? A. = Vtp / Vct B. = Vct / Vbc C. = Vbc / Vtp D. = Vtp / Vbc Câu 8: Gia công tạo hình sản phẩm là?
  2. 2 A. Là quá trình sử dụng các phương pháp gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết, sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kĩ thuật về hình dáng, kích thước, độ nhẵn bóng bề mặt, ... B. Là quá trình sử dụng các biện pháp kĩ thuật khác nhau để thay đổi cơ tính và chất lượng bề mặt của chi tiết nhằm đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết và sản phẩm cơ khí. C. Là quá trình liên kết các chi tiết máy sau khi được gia công xong để tạo thành sản phẩm hoàn thiện. D. Là công đoạn nhằm bao bọc, cố định vị trí của sản phẩm trong các vật chứa phục vụ cho công tác bảo quản, vận chuyển an toàn, tiện lợi. Câu 9: Phương pháp đúc phổ biến nhất hiện nay là? A. Đúc trong khuôn cát B. Đúc trong khuôn kim loại C. Đúc áp lực D. Đúc li tâm Câu 10.Linh kiện nào sau đây không được sử dụng trong mạch khuếch đại? A. Điện trở B. Cầu dao C. Tụ điện D. Cuộn cảm Câu 11. Quan sát sơ đồ sau và cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch nào?
  3. 3 A. Mạch điều chế biên độ B. Mạch giải điều chế biên độ C. Mạch khuếch đại biên độ điện áp D. Mạch điều chế tần số Câu 12. Việc tách tín hiệu cần truyền ra khỏi sóng mang được thực hiện bởi mạch nào sau đây? A. Mạch giải điều chế. B. Mạch điều chế. C. Mạch cộng hưởng. D. Mạch trừ. Câu 13. Khuếch đại thuật toán là A. mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng xoay chiều, có hệ số khuếch đại rất lớn, có hai đầu vào và một đầu ra. B. mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng một chiều, có hệ số khuếch đại rất lớn, có hai đầu vào và một đầu ra. C. mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng một chiều, có hệ số khuếch đại rất nhỏ, có hai đầu vào và một đầu ra. 0D. mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng xoay chiều, có hệ số khuếch đại rất nhỏ, có hai đầu vào và một đầu ra. Câu 14. Trong mạch khuếch đại đảo, tín hiệu sẽ được đưa vào đâu? A. Đầu vào không đảo. B. Đầu vào đảo. C. Nối với mát. D. Điểm nào cũng được. Câu 15. Mạch cộng không đảo có thông số R1= R2 = 2k , Rf = Rg = 10k , Uvào1 = 1V, Uvào2=  5V.  Giá trị điện áp ra của mạch là A. 8V B. 7V C. 6V D. 5V Câu 16. Hình bên là kí hiệu logic cổng nào? A. NOT B. AND C. NAND D. NOR
  4. 4 Câu 17. Hàm logic của cổng OR là: A. y = x1 + x2 B. y = x1 - x2 C. y = x1 . x2 D. y = x1 : x2 Câu 18. Cổng NOR có thể được thiết lập bằng cách nào? A. Mắc nối tiếp 1 cổng OR với 1 cổng NAND B. Mắc nối tiếp 1 cổng OR với 1 cổng AND C. Mắc nối tiếp 1 cổng NOT với 1 cổng AND D. Mắc nối tiếp 1 cổng OR với 1 cổng NOT Câu 19. Cổng NAND có thể được tạo ra bằng cách nào? A. Mắc nối tiếp 1 cổng NOR với 1 cổng NOT B. Mắc nối tiếp 1 cổng AND với 1 cổng OR C. Mắc nối tiếp 1 cổng AND với 1 cổng NOR D. Mắc nối tiếp 1 cổng AND với 1 cổng NOT Câu 20. Cổng NOR được sử dụng để A. đảo ngược trạng thái của mạch nhân logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến, ... B. đảo ngược trạng thái của mạch cộng logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến, ... C. đảo ngược trạng thái tín hiệu đầu vào hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến, ... D. cộng logic hai hoặc nhiều tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch cộng tín hiệu, ... Câu 21. Quan sát sơ đồ hàm logic như hình bên, một nhóm HS có những nhận định sau: A. Hàm logic trên sử dụng các cổng logic: OR, AND, NOR. B. Trạng thái các lối ra: D = A + B; E = B + C; Q = D + E C. Khi các lối vào A = B = C = 1 thì các lối ra D = E = Q = 1 D. Khi các lối vào A = B = 1; C = 0 thì
  5. 5 các lối ra D = E = Q = 0 Câu 22. Những thành phần nào của máy tính cá nhân thu nhỏ vào vi điều khiển? A. Bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM, bộ xử lí trung tâm (CPU). B. Bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM, bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ điều khiển vào/ra. C. Loa, màn hình, bàn phím, con chuột, ổ cứng, bộ giao tiếp mạng. D. Loa, màn hình, bàn phím, con chuột, ổ cứng. Câu 23. Hàm nào sau đây được sử dụng để bật LED trong mã Arduino? A. analogWrite() B. digitalWrite() C. delay() D. setup() Câu 24. Một vi điều khiển thường có cấu tạo gồm bốn khối chức năng cơ bản là A. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ xử lý trung tâm và bộ điều khiển. B. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ xử lý trung tâm và bộ giao tiếp mạng. C. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ xử lý trung tâm và bộ nhớ. D. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ điều khiển và bộ nhớ. II. Phần trắc nghiệm đúng/sai Câu 1. Trong một dự án thiết kế mạch điện, nhóm học sinh thiết kế một mạch khuếch đại không đảo với hệ số khuếch đại là 11. Với điện trở đầu vào của mạch là , cần sử dụng điện trở phản hồi có giá trị phù hợp để đạt được hệ số khuếch đại mong muốn. Nhóm học sinh có đưa ra một số nhận định về mạch đó như sau: a. Hệ số khuếch đại của mạch bằng b. Tín hiệu điện áp đầu ra cùng pha với tín hiệu điện áp đầu vào. c. Giá trị điện trở phản hồi của mạch . d. Mạch khuếch đại không đảo có thể được thiết kế để khuếch đại tín hiệu nhỏ thành tín hiệu lớn hơn mà không làm thay đổi pha của tín hiệu. Câu 2: Một nhóm HS thảo luận về mạch điện tử có sơ đồ như hình vẽ dưới đây và đưa ra các nhận định sau: A. Đây là sơ đồ khối của mạch báo cháy
  6. 6 B. Cổng AND có hàm logic là y = C. Khi chỉ có tín hiệu báo khói thì đèn LED phát sáng D. Khi có đồng thời tín hiệu báo khói và báo cháy thì còi kêu và đèn LED phát sáng. Câu 3: Động cơ điện xoay chiều ba pha có kí hiệu Y/Δ – 380/220V; 10,16/17,6A; Động cơ sử dụng lưới điện có điện áp dây là 220V. Như vậy: A. Các pha của động cơ phải nối hình tam giác; Dòng điện dây Id = 17,6A và dòng điện pha Ip = 10, 16A. B. Các pha của động cơ phải nối hình sao; Dòng điện dây Id = 17,6A và dòng điện pha Ip = 10, 16A. C. Với kí hiệu Y/Δ – 380/220V thì các pha (cuộn dây) của động cơ chỉ được nối hình sao khi điện lưới có điện áp dây là 380V. D. Kí hiệu 10,16/17,6A để chỉ giá trị của dòng điện pha và dòng điện dây tương ứng của động cơ khi các pha của động cơ nối hình sao. Câu 4: Một bình nóng lạnh trong gia đình có công suất tiêu thụ 1600W, điện áp là 220V, hệ số cos? = 1 và mật độ dòng điện trong dây dẫn J = 4 A/mm2 . Cần chọn dây dẫn và aptomat phù hợp cho mạch điện bình nóng lạnh. A. Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A, tiết diện dây dẫn tính toán là 1,818mm2 . Vậy chọn dây dẫn có tiết diện 1,9mm2 . B. Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A thì chọn aptomat có điện áp định mức là 220V và dòng điện định mức là 7,5A. C. Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A, tiết diện dây dẫn tính toán là 1,818mm2 . Chọn loại dây dẫn theo tiêu chuẩn là loại dây đôi lõi đồng, có tiết diện 2,5mm2 . D. Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A, aptomat có dòng định mức là 8,73A thì chọn aptomat có dòng điện định mức là 10A, điện áp 230V. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
58=>1