Trang 1/5 - Mã đề :01
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
MÔN GDCD
MÃ ĐỀ: 01
TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHÔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
GV: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Tổ chuyên môn: Xã hội
Câu 81: Theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
A. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên,
C. tuyển dụng chuyên gia cao cấp. D. tham gia xây nhà tình nghĩa,
Câu 82: Công dân thc hin quyn bu c bng cách nào dưi đây đúng pháp lut?
A. Nh nhng ngưi trong t bu c b phiu.
B. Nh ngưi khác vit phiu ri t mình b phiu.
C. Trc tip vit phiu bu và b phiu.
D. Nh ngưi khác b phiu.
Câu 83: Chăm c sức khe nn n một trong nhng nội dung bản của pháp lut vpt trin
các lĩnh vc
A. văn hóa. B. hành chính. C. công vụ. D. xã hội.
Câu 84: Quyền khiu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện hình thức dân chủ
A. chỉ định. B. gián tip. C. trực tip. D. tập trung.
Câu 85: Quyn hc không hn ch ca công dân có nghĩa là công dân có quyn
A. hc bt c ngành ngh nào.
B. hc bt c trưng nào mà không qua thi tuyn.
C. hc mi lúc, mọi nơi.
D. hc mi bc hc thông qua thi tuyn hoc xt tuyn.
u 86: Quyền bình đẳng gia ngưi lao động và ngưi s dụng lao động được thể hiện thông qua
A. văn bản dự thảo. B. dịch vụ truyền thông.
C. hợp đng lao động. D. tha thuận mua bán.
Câu 87: Trưng hợp nào sau đây không có quyền bu c?
A. Ngưi mất năng lực hành vi dân sự. B. Ngưi đang đi công tác xa.
C. Ngưi đang đảm nhiệm chức vụ. D. Ngưi đang điều trị tại bệnh viện.
Câu 88: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên trị trưng và chuẩn bị đưa ra thị trưng
trong một thi k nhất định, tương ứng vi mức giá cả, khả năng sản xuất và
A. chi phí sản xuất nhất định. B. giá cả và thu nhập xác định.
C. chính sách và chỉ tiêu chính. D. nhu cu thị trưng tiêu dùng.
Câu 89: Trưng tiểu học X t chức khám sức khe định kì cho học sinh. Trưng tiểu học X đã tạo
điều kiện để các em hưng quyền được phát triển  nội dung nào dưi đây?
A. Lựa chọn dịch vụ y t. B. Tip nhận ngun trợ cấp xã hội.
C. Hưng đi sống vật chất đy đủ. D. Thay đi loại hình bảo hiểm.
Câu 90: Nội dung nào dưi đây không thể hiện đúng quyền được phát triển của công dân?
A. Có mức sống đy đủ về vật chất và tinh thn.
B. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khe.
C. Được phát minh, sáng ch, cải tin kĩ thuật.
D. Được khuyn khích, bi dưỡng để phát triển tài năng.
Câu 91: Giả mạo tài khoản Facebook của ngưi khác để đăng tin không đúng sự thật nhm hạ uy
tín của họ là hành vi vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về chỗ  của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khe.
Trang 2/5 - Mã đề :01
Câu 92: Kiềm ch sự gia tăng nhanh dân số một trong nhng nội dung bản của pháp luật về
phát triển các
A. k hoạch truyền thông. B. quy trình hội nhập.
C. lĩnh vực xã hội. D. nguyên tắc ứng x.
Câu 93: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trưng hợp nào sau đây?
A. Bị đe dọa đn tính mạng, sức khe. B. Bi thưng chưa tha đáng.
C. Bị thu hi giấy php kinh dọanh. D. Bị điều chuyển công tác.
Câu 94: Vợ, chng có quyền ngang nhau đối vi tài sản chung. Vy tài sn chung là
A. tài sản hai ngưi có được sau khi kt hôn. B. tài sản có trong gia đình.
C. tài sản được cho riêng sau khi kt hôn. D. Tài sản đưc tha k riêng.
Câu 95: Ngoài việc tự ứng c thì quyền ứng c của công dân còn được thực hiện bng con đưng
A. tự tin c. B. được đề c. C. tự đề c. D. tự bu c.
Câu 96: Hin pháp c Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mọi công dân
đều
A. bình đẳng trưc Nhà nưc. B. bình đẳng trưc pháp luật.
C. bình đẳng về quyền lợi. D. bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 97: Đạo diễn X sản xuất bộ phim dựa trên cuốn tiểu thuyt X của nhà văn Y, trong đó sự
điều chỉnh về kt thúc truyện mà không xin php nhà văn Y. Đạo diễn X đã vi phạm quyền nào của
công dân?
A. Quyền tác giả B. Quyền s hu công nghiệp
C. Quyền học tập D. Quyền sản xuất
Câu 98: Độ tui o phạm tội được áp dụng nguyên tắc giáo dục chủ yu để họ sa cha sai
lm, phát triển lành mạnh và tr thành công dân có ích cho xã hội?
A. Đủ 17 đn dưi 21 tui. B. Đủ 15 đn dưi 19 tui.
C. Đủ 18 đn dưi 22 tui. D. Đủ 14 đn dưi 18 tui.
Câu 99: Công dân quyền theo học các ngành nghề khác nhau phù hợp vi năng khiu, khả
năng, s thích và điều kiện của mình là thể hiện quyền
A. học thưng xuyên, học suốt đi. B. học bất cứ ngành nghề nào.
C. học tập không hạn ch. D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 100: Bt ngưi trái pháp lut là xâm phm đn quyn nào sau đây của công dân?
A. bt khm phm v ch của công dân.
B. bt ngưi hp pháp của công dân.
C. bo h v tính mng, sc khe của công dân.
D. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
Câu 101: Bình đẳng về nghĩa vụ trưc pháp luật là việc mọi doanh nghiệp đều phải
A. thành lập ngun quỹ bảo trợ xã hội. B. tuân thủ luật nghĩa vụ quân sư
C. đng loạt thay đi phương thức sản xuất. D. áp dụng mọi hình thức cạnh tranh.
Câu 102: Tt m nay anh Q định mua ô con, nhưng chị H vợ anh lại quyt định ch năm sau
cho giá xe hơi sẽ xuống thấp hơn na mi mua. Chị H đã vận dụng một cách phù hợp nội dung nào
dưi đây của quan hệ cung-cu?
A. Cung nh hơn cu, giá cả cao hơn giá trị.
B. Giá cả thị trưng ảnh hưng đn cung - cu.
C. Cung - cu ảnh hưng đn giá cả thị trưng.
D. Tác động của quan hệ cung - cu.
Câu 103: Hàng tháng ông G dùng toàn bộ lương hưu để chi trả cho các nhu yu phẩm gia đình,
trong khi vợ ông K chuyển tất cả tiền lương của vào tài khoản tit kiệm. Việc làm của ông
G là vận dụng chức năng nào của tiền tệ?
A. Hình thức cất tr. B. Môi gii trong lưu thông.
Trang 3/5 - Mã đề :01
C. Phương tiện thanh toán. D. Thưc đo giá trị.
Câu 104: Một trong nguyên nhân dẫn đn cạnh tranh trong sản xuất là do
A. gia tăng về sức sản xuất của nền kinh t.
B. tn tại nhiều chủ s hu vi tư cách nhng đơn vị kinh t độc lập.
C. phát triển của kinh t thị trưng ngày càng mạnh mẽ và quy mô hơn.
D. phát triển của thị trưng ngưi tiêu dùng.
Câu 105: Ở phạm vi cơ s, dân chủ trực tip được thực hiện theo cơ ch nào?
A. Dân bit, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Dân bit, dân hi, dân nói, dân nghe.
C. Tham gia thảo luận xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng.
D. Đóng góp ý kin vi nhà nưc nhng vấn đề vưn mắc, bất cập.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, việc công dân được tip cận vi các phương tiện thông tin
đại chúng là thể hiện nội dung quyền
A. tự do ngôn luận. B. được phán quyt. C. được phát triển. D. tự do đàm phán.
Câu 107: Trong gi làm việc tại xí nghiệp X, công nhân H đã rủ các anh M, S, Đ cùng chơi bài ăn
tiền. cn tiền lẻ, anh H đưa ba triệu đng nh bảo vệ T ra quán nưc đi giúp. Do thua nhiều,
anh S hành vi gian lận nên bị anh Đ lao vào đánh gãy chân. Nhng ai dưi đây phải chịu trách
nhiệm pháp lí?
A. Anh H, M, S, Đ và bảo vệ T. B. Anh H, S và Đ.
C. Anh S và Đ. D. Anh H, M, S và Đ.
Câu 108: tình bit em trai mình anh K mâu thuẫn vi anh M, anh T đón đưng đánh anh
M gãy tay. Do trưc đó đã được làm quen vi bác sĩ V qua anh S, anh T mật nh được bác sĩ
V lập h sơ xác nhận mình bị tâm thn. Nhng ai dưi đây chịu trách nhiệm pháp lí ?
A. Bác sĩ V và anh K. B. Bác sĩ V và anh T.
C. Bác sĩ V, anh K và anh T. D. Bác sĩ V, anh T và anh S.
Câu 109: Năm nay A 15 tui lên lp 10. Để động viên con, bố A đã mua xe máy cúp 50 cho A.
Nhưng A đã nói vi bố: Con cảm ơn bố, sang năm con sẽ đi học bng xe này ạ. Bạn A đã thc hin
đúng hình thc thc hin pháp lut nào?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Tuân hành pháp luật.
C. S dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 110: Vi phạm pháp luật nhng hành vi trái pháp luật, do ngưi năng lực pháp thực
hiện xâm hại đn các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Hãy điều t còn thiu vào chỗ trống.
A. có năng lực B. có tri thức C. có trách nhiệm D. có lỗi
Câu 111: Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H đã xin m Công ty máy tính được
quan có thẩm quyền chấp nhận. Việc làm của H biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật
nào dưi đây ?
A. S dụng pháp luật. B. Thực hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Sáng kin pháp luật.
Câu 112: Thấy chị H hoàn cảnh khó khăn, anh T thưng xuyên giúp đỡ. Bit chuyện,
chị U đã nói xấu chị H anh T trên trang nhân của mình. Anh T đn nhà chị U để nói
chuyện thì bị chị U tip tục xúc phạm nên anh đã nh anh K đánh chị U bị bm tím. Sau đó,
anh T nh bà S đưa chị U đn bệnh viện. Hành vi của nhng ai dưi đây chưa tuân thủ pháp
luật?
A. Anh T, bà S và chị U. B. Anh T, anh K và chị U.
C. Anh T và anh K. D. Anh T và chị H.
Câu 113: Ông T Chủ tịch huyện ra quyt định điều động giáo viên tăng cưng cho nhng
trưng tiểu học thuộc các khó khăn trong huyện. Ông T đã thực hiện pháp luật theo hình thức
nào dưi đây?
Trang 4/5 - Mã đề :01
A. Ph bin pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. S dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 114: Hai ông A và B là cán bộ nhà nưc được giao quản lí tài sản nhà nưc nhưng đã vô trách
nhiệm để thất thoát một số tài sản giá trị ln. Hai ông đều bị Tòa án x phạt. Việc hai ông phải
chấp hành bản án của Tòa án là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. S dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 115: M H được tuyển dụng vào công ty X vi điểm tuyển ngang nhau. Nhưng chị L k
toán công ty đã xp M được hưng mức ơng cao hơn do tốt nghiệp trưc H một m. H đã gi
đơn khiu nại nhưng giám đốc cho rng đó chức năng của phòng nhân sự. Trong trưng hợp
này, nhng ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Chị L và H. B. Chị L và M.
C. Giám đốc và H. D. Giám đốc và chị L.
Câu 116: Chủ một nhà hàng anh S nhận 50 triệu đng tiền đt cọc của chị M tha thuận vi
chị về việc làm cỗ cưi bng thực phẩm đã được kiểm định. Do s dụng một na số tiền này cá độ
bóng đá nên anh S đã dùng thực phẩm không đúng tha thuận vi chị M để ch bin thức ăn khin
cho khách dự tiệc cưi bị ngộ độc. Anh S đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự dân sự. B. Kỉ luật dân sự.
C. Kỉ luật hình sự. D. Hành chính và kỉ luật.
Câu 117: Anh P và anh M cùng nộp h sơ đăng kí kinh doanh mt hàng điện t. Vì còn nhiều giấy
t không hợp lệ, anh M đã hối lộ năm mươi triệu đng nh ông H lãnh đạo S k hoạch đu
tỉnh X phê duyệt h của mình. Ngay lập tức, ông H yêu cu anh T nhân viên dưi quyền m
giấy t ri chính ông cấp giấy chứng nhận đăng kinh doanh cho anh M, trực tip loại h
của anh P. Thấy h của mình hợp lệ nhưng bị loại, anh P làm đơn tố cáo gi ti các quan
chức năng. Nhng ai dưi đã vi phạm quyền tự chủ đăng ký kinh doanh của anh P?
A. Ông H. B. Anh M và anh T C. Anh M và ông H D. Anh T
Câu 118: Thương con gái mình là chị M bị chng là anh K đánh trọng thương phải nhập viện điều
trị một tháng, ông N nh anh T đn nhà đe dọa con rể. Trong lúc hai bên tranh cãi, anh T đẩy anh
K ngã gãy tay nên anh T bị ông P bố anh K áp giải đn cơ quan công an. Nhng ai dưi đây không
vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khe?
A. Chị M, ông N và ông P. B. Ông P và chị M.
C. Chị M, ông N và anh K. D. Anh K và ông N.
Câu 119: Ông H giám đốc một công ty tư nhân đã có hành vi trốn thu, đng thi ông còn thuê
anh X vận chuyển chôn lấp trái php chất thải nguy hại. Bit được việc đó, anh S dã bàn vi T,
O V đi tố cáo ông H. Nhưng mục đích riêng nên T đã không nhng không tố cáo ông H
còn đe dọa tính mạng con anh S nhm y áp lực để anh S t b ý định tố cáo. Nhng ai dưi đây
đã không tuân thủ pháp luật?
A. Chỉ mình anh T. B. Chỉ mình ông H.
C. Ông H, anh V và T. D. Ông H, anh X và anh T.
Câu 120: nghi ng em Q lấy trộm mỹ phẩm ca hàng của mình nên chị C đã nh anh L bắt
nhốt em Q suốt 5 gi đng h dán t giấy nội dung: “Tôi kẻ ăn trộm” lên ngưi em Q để
chụp ảnh m bng chứng. T nhân viên đã mượn điện thoại của anh A để quay clip đăng
lên Facebook. Nhng ai dưi đây không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân
phẩm của công dân?
A. Anh L, chị C, cô T. B. Chị C, cô T, anh A.
C. Anh A, em Q. D. Cô T, anh A, em Q.
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề :01
ĐÁP ÁN:
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
A
C
D
C
D
C
A
A
A
C
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
B
C
A
A
B
B
A
D
B
D
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
B
B
C
B
A
C
A
B
A
D
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
A
B
A
B
D
A
A
B
D
C