intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023 TRƯỜNG THPT VĨNH LINH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề C Câu 1: Đâu là nhiệm vụ chiến lược của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? A. Chống phát xít, chống chiến tranh. B. Đòi tự do, cơm áo, hòa bình. C. Chống chế độ phản động thuộc địa. D. Chống đế quốc và chống phong kiến. Câu 2: Một trong những hoạt động độc đáo của cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kỳ (1906) là A. thành lập nông hội, mở lò rèn, xưởng mộc. B. cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. C. cuộc vận động cải cách trang phục và lối sống. D. mở trường học theo lối mới. Câu 3: Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân Đảng có hoạt động nào sau đây? A. Phát động khởi nghĩa Yên Bái. B. Đấu tranh đòi thả cụ Phan Bội Châu. C. Đấu tranh đòi để tang cụ Phan Chu Trinh. D. Phát động khởi nghĩa Yên Thế. Câu 4: Trong những năm 1965-1973, trên mặt trận chính trị ta đã giành được thắng lợi nào sau đây? A. Hội nghị Pa-ri thành công buộc Mĩ phải kí Hiệp định và rút quân về nước. B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương biểu thị quyết tâm đoàn kết. C. Phong trào đấu tranh chống phá “ấp chiến lược” diễn ra mạnh mẽ. D. Phong trào đấu tranh chính trị ở các đô thị tiêu biểu Sài Gòn, Huế. Câu 5: Đâu là chính sách mà bọn thực dân-phong kiến tiến hành đối với nông dân Việt Nam trong giai đoạn 1919-1930? A. Áp bức và bóc lột của chính quyền Sài Gòn. B. Tước đoạt ruộng đất của thực dân Pháp. C. Nhổ lúa, trồng đay của Nhật Bản. D. Chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 6: Quốc gia nào sau đây là thành viên thứ 7 của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Việt Nam. B. Brunây. C. Thái Lan. D. Lào. Câu 7: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1936-1939, đã thành lập mặt trận có tên gọi là gì? A. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh. B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận giải phóng dân tộc Miền nam Việt nam. Câu 8: Sự kiện đánh dấu việc tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chống phát xít giữa Mĩ và Liên xô là A. Liên xô chế tạo thành công bom nguyên tử 1949. B. Sự phân chia khu vực đóng quân giữa Mĩ và Liên xô tại Hội nghị Ianta (2/1945). C. Sự ra đời của học thuyết “Truman” (3/1947) và cuộc “chiến tranh lạnh”. D. Sự ra đời của khối NATO 9/1949. Câu 9: Quốc gia nào sau đây không tham dự Hội nghị Ianta (tháng 2-1945)? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Ấn Độ. Trang 1/4 - Mã đề C
  2. Câu 10: Thành quả lớn nhất mà cách mạng tháng Tám năm 1945 mang lại cho dân tộc Việt Nam là gì? A. Độc lập dân tộc, chính quyền nhà nước. B. Tự do, dân chủ. C. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc. D. Quyền tự trị. Câu 11: Trong hai thập niên đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây có nền kinh tế đứng đầu thế giới? A. Triều Tiên. B. Hi Lap. C. Ai Cập. D. Mĩ. Câu 12: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), thắng lợi nào quân ta đã làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp buộc chúng chuyển sang đánh lâu dài với ta? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Trận phản công ở Ấp Bắc. C. Chiến dịch Tây Nguyên. D. Chiến dịch Biên giới 1950. Câu 13: Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) đã khắc phục được hạn chế nào trong nội dung Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 10-1930)? A. Mối quan hệ với cách mạng thế giới. B. Lãnh đạo cách mạng. C. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng. D. Lực lượng tham gia cách mạng. Câu 14: Sự xuất hiện những giai cấp mới sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai có tác động như thế nào đến phong trào yêu nước Việt Nam? A. Thúc đẩy những mâu thuẫn trong xã hội phát triển. B. Đưa giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng. C. Đưa giai cấp tư sản trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng. D. Làm cho phong trào yêu nước Việt Nam mang màu sắc mới. Câu 15: Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam đặt dưới sự chỉ huy của lực lượng nào? A. Quân đội Sài Gòn. B. Cố vấn Mĩ. C. Chính quyền Sài Gòn. D. Quân đội quốc gia. Câu 16: Quốc gia nào sau đây phải chịu một phần trách nhiệm trong việc để bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Áo-Hung. B. Nam Tư. C. Anh. D. Xécbia. Câu 17: Thực tế sau chiến thắng Đường 14-Phước Long đầu năm 1975 của quân dân miền Nam Việt Nam, đã cho thấy quân đội Sài Gòn như thế nào? A. Chấp nhận đầu hàng. B. Phản ứng yếu ớt đe dọa từ xa. C. Điên cuồng tái chiếm. D. Suy yếu và bất lực. Câu 18: Liên minh công nông được ra đời đầu tiên trong phong trào nào sau đây? A. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925. B. Phong trào cách mạng 1930-1931. C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945. D. Phong trào dân chủ 1936-1939. Câu 19: Trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, Pháp đã sử dụng chiến thuật quân sự nào sau đây? A. Đánh điểm diệt viện. B. Chiến tranh du kích. C. Gọng kìm. D. Đánh công kiên. Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của Chính sách kinh tế mới (NEP)? A. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp. B. Nhà nước nắm các mạch máu kinh tế. C. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế cố định. Trang 2/4 - Mã đề C
  3. D. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng. Câu 21: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc được “Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lê-nin khi đang hoạt động ở quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Đức. C. Anh. D. Pháp. Câu 22: Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là gì? A. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng. B. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương. C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao. D. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng. Câu 23: Để phát triển hậu phương trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), Đảng và Chính phủ đã A. tiến hành công nghiệp hóa. B. tiến hành tổng khởi nghĩa. C. thực hiện hiện đại hóa. D. đẩy mạnh sản xuất. Câu 24: Kẻ thù chính của nhân dân Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là ai? A. Tư sản phương tây. B. Giai cấp thống trị. C. Tay sai thân Mĩ. D. Giai cấp địa chủ phong kiến. Câu 25: Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ mở đầu cuộc hành quân “tìm diệt” vào địa bàn nào sau đây? A. Vạn Tường. B. Thanh Hóa. C. Ninh Bình. D. Hà Nam. Câu 26: Ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây? A. Đất nước giành được độc lập. B. Nạn đói chưa được đẩy lùi. C. Pháp phá hoại Hiệp định Giơnevơ. D. Nhật xâm lược trở lại Đông Dương. Câu 27: Ngày 17/1/1960, phong trào Đồng khởi nổ ra ở ba xã điểm là Định Thuỷ, Phước Hiệp, Bình Khánh thuộc huyện nào của tỉnh Bến Tre? A. Mỏ Cày. B. Giồng Trôm. C. Ba Tri. D. Thạch Phú. Câu 28: Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Nhật Bản từ năm 1952 đến năm 2000 là liên minh chặt chẽ với A. Tây Âu. B. Nepan. C. Bănglađét. D. Mĩ. Câu 29: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam (1920-1930)? A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất do giai cấp công nhân lãnh đạo. B. Thành lập và trực tiếp lãnh đạo tổ chức cộng sản đầu tiên ở Việt Nam. C. Xây dựng lí luận giải phóng dân tộc trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin. D. Tìm ra được con đường cứu nước cho dân tộc Việt nam. Câu 30: Nội dung nào sau đây không phải là chuyển biến của Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tham gia vào tổ chức ASEAN. B. Tham gia vào các tổ chức thương mại thế giới và khu vực. C. Giành được độc lập. D. Sau khi giành độc lập ra sức xây dựng phát triển kinh tế. Câu 31: Theo kế hoạch Nava (1953-1954), ở Bước 1 quân Pháp mở cuộc tấn công chiến lược vào vị trí nào? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Đồng bằng Bắc Bộ. C. Nam Đông Dương. D. Nam bộ. Câu 32: Từ những năm 50 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây có nền Trang 3/4 - Mã đề C
  4. kinh tế phát triển nhất thế giới tư bản chủ nghĩa? A. Mĩ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Liên Xô. Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh hạn chế của phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào đấu tranh 1936-1945 ở Việt Nam? A. Tấn công trực diện vào hệ thống chính quyền của đế quốc và tay sai. B. Chưa hình thành được khối liên minh công nông trên thực tế. C. Có sự lãnh đạo thống nhất trên toàn quốc của chính đảng cách mạng. D. Chưa thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất do công nhân lãnh đạo. Câu 34: Sự kiện chủ yếu nào dưới đây diễn ra trong năm 1946 đã đánh dấu củng cố nền móng cho chế độ mới? A. Thành lập quân đội Quốc gia. B. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp. C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước. D. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp. Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương? A. Nhằm bù đắp thiệt hại chiến tranh và làm giàu cho chính quốc. B. Nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước. C. Tạo nên những biến đổi sâu sắc về kinh tế, xã hội ở Đông Dương. D. Tập trung đầu tư vào nông nghiệp và công nghiệp khai mỏ. Câu 36: Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, khởi nghĩa Bãi Sậy nằm trong phong trào nào? A. Cải cách lối sống. B. Diệt giặc dốt. C. Phá "ấp chiến lược". D. Cần vương. Câu 37: Năm 1986, Việt Nam bắt đầu công cuộc đổi mới trong bối cảnh thế giới như thế nào? A. Liên xô- Đông Âu lâm vào khủng hoảng. B. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Chiến tranh lạnh kết thúc. Câu 38: Điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 -1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao. B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang. C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch. D. của lực lượng vũ trang ba thứ quân. Câu 39: Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực là: A. Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật. B. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản. C. Liên Xô (Liên bang Nga), Đức, Mĩ, Anh, Trung Quốc. D. Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp. Câu 40: Trong giai đoạn 1945-1950, Mĩ có hoạt động nào sau đây để phục hưng Châu Âu đồng thời để lôi kéo đồng minh? A. Viện trợ cho tất cả các nước Mĩ Latinh. B. Viện trợ cho tất cả các nước châu Phi. C. Viện trợ cho tất cả các nước châu Á. D. Đề ra và thực hiện Kế hoạch Mácsan. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2