intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 132

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 132 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT YÊN BÁI M ôn thi: SINH HỌC ( Đề chính thức) Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32 câu ). Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội? A. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, khỏe, chống chịu tốt. B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2. C. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội. D. Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bội lẻ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Động vật đẳng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với vùng ôn đới. B. Tai và đuôi của thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi của vùng ôn đới lạnh. C. Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn, dài, rậm, da và mỡ dày hơn so với xứ nóng. D. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường có khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng. Câu 3: Kết quả của tiến hoá nhỏ là A. Hình thành nòi mới. B. Hình thành thứ mới. C. Hình thành quần thể mới. D. Hình thành loài mới. Câu 4: Trong kĩ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là: A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. Plasmit và nấm men. C. Plasmit và vi khuẩn. D. Thực khuẩn thể và vi khuẩn. Câu 5: Cách li có vai trò nào sau đây trong tiến hoá? A. Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự phân hoá kiểu gen so với quần thể gốc. B. Ổn định thành phần kiểu gen trong quần thể. C. Làm cho tần số tương đối các alen trong quần thể duy trì không đổi. D. Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được ổn định. Câu 6: Trong hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp đến bậc dinh dưỡng cao liền kề, thì trung bình năng lượng mất đi bao nhiêu phần trăm? A. 80%. B. 10%. C. 50%. D. 90%. Câu 7: Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt là hai cơ quan gì? A. Thoái hoá. B. Đồng dạng. C. Tương tự. D. Tương đồng. Câu 8: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền có cấu trúc di truyền là: A. 0,2635AA : 0,3756Aa : 0,3609aa B. 0,0324AA : 0,2952Aa : 0,6724aa. C. 0,432AA : 0,568Aa. D. 172AA : 246Aa : 58aa Câu 9: Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác. C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác. Câu 10: Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp : A. Lai thuận nghịch B. Lai phân tích C. Phân tích cơ thể lai D. Tạp giao Câu 11: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: A. Sự phân li độc lập của các tính trạng. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1. C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân. Trang /4 - Mã đề thi 132 1
  2. Câu 12: Di - nhập gen là gì ? A. Sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác. B. Kĩ thuật chuyển gen từ loài này sang loài khác. C. Sự di chuyển gen từ cá thể bố mẹ sang thế hệ con trong phép lai hữu tính. D. Trường hợp một gen bị đột biến thành alen mới. Câu 13: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là: A. 1:2:1 và 1:2:1. B. 1:2:1 và 3:1. C. 3:1 và 1:2:1. D. 3:1 và 3:1. Câu 14: Máu khó đông là bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên Y. Người phụ nữ bình thường có bố mắc bệnh lấy chồng bình thường. Xác xuất để cặp vợ chồng này sinh một đứa con trai bị bệnh là: A. 50%. B. 0%. C. 25%. D. 12.5%. Câu 15: Chim và thú được phát sinh ở kỉ và đại nào? A. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh. B. Kỉ Đệ tam, đại Tân sinh. C. Kỉ Jura, đại Trung sinh. D. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh. Câu 16: Cơ sở tế bào học của quy luật Menđen là: A. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân. B. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân. C. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh. D. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân. Câu 17: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là: A. Tạo các giống cây ăn quả không hạt. B. Tạo ưu thế lai. C. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. D. Nhân bản vô tính. Câu 18: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn? A. Tảo lục đơn bào → Chim bói cá → Cá rô → Tôm B. Tảo lục đơn bào → Tôm → Chim bói cá → Cá rô C. Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá D. Tảo lục đơn bào → Cá rô → Tôm → Chim bói cá Câu 19: Để xác định 1 tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy định, người ta sử dụng phương pháp: A. Lai xa. B. Lai phân tích. C. Lai gần. D. Lai thuận nghịch. Câu 20: Xét 1 cá thể dị hợp Aa. Qua 3 lần tự thụ phấn liên tiếp thì tỷ lệ đồng hợp tử xuất hiện là bao nhiêu? A. 12,5% B. 25% C. 75% D. 87,5% Câu 21: Một gen có chiều dài 0,408 micromet .Gen này quy định tổng hợp một phân tử protein. Vậy số axit amin của phân tử prôtein này là: A. 400. B. 399. C. 398. D. 798. Câu 22: Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ NST 2n=16. Trong tế bào sinh dưỡng của thể 3 nhiễm, bộ NST là: A. 17 NST. B. 19 NST. C. 18 NST. D. 48 NST. Câu 23: Biến động di truyền là hiện tượng: A. Tần số tương đối các alen trong một quần thể vì nguyên nhân nào đó mà biến đổi một cách đột ngột. B. Xảy ra đột biến gen với tần số cao trong một quần thể nào đó. C. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. D. Kiểu gen của một cá thể nào đó đột ngột biến đổi. Câu 24: Tuy có tần số thấp, nhưng đột biến gen thường xuyên xuất hiện trong quần thể vì: A. Gen ít có độ bền so với NST. B. Số lượng gen trong quần thể quá lớn. C. Qua nguyên phân thường xuyên xuất hiện đột biến gen. Trang /4 - Mã đề thi 132 2
  3. D. Đột biến gen hay xuất hiện trong cơ chế tái sinh ADN. Câu 25: Xét sự biến đổi cấu trúc của gen thì đột biến điểm gồm những dạng nào? A. Đồng nghĩa, sai nghĩa, vô nghĩa, dịch khung B. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 cặp nu C. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nu D. Mất, thêm, thay thế vài ba cặp nu Câu 26: Một quần thể cây tự thụ phấn, ở thế hệ thứ nhất có 50% các cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tiếp theo, số cá thể mang kiểu gen Aa sẽ là: A. 75%. B. 25%. C. 100%. D. 50%. Câu 27: Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là: A. Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. C. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình. D. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. Câu 28: Điều nào dưới đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến? A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. B. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến. C. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu. D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Câu 29: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần xã sinh vật? A. Hồ nuôi thuỷ sản. B. Các cây phi lao ven biển. C. Ruộng hoa màu. D. Khu rừng nhiệt đới. Câu 30: Vai trò của nhóm loài ưu thế trong quần xã là gì? A. Quyết định chiều hướng phát triển của quần xã. B. Kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã. C. Làm tăng mức đa dạng cho quần xã. D. Thể hiện dấu hiệu đặc trưng cho từng quần xã. Câu 31: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là: A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. C. Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền. D. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. Câu 32: Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là: A. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Bệnh mù màu đỏ - lục. C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh Đao. II. PHẦN RIÊNG. 1. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn (8 câu). Câu 33: Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST gọi là: A. Thể bốn. B. Thể 1. C. Thể 3. D. Thể không. Câu 34: Trong kỹ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là: A. Vi khuẩn E.coli. B. Tế bào thực vật. C. Tế bào động vật. D. Tế bào người. Câu 35: Trong thiên nhiên, kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể xảy ra phổ biến nhất? A. Kiểu phân bố theo nhóm. B. Kiểu phân bố đặc trưng. C. Kiểu phân bố ngẫu nhiên. D. Kiểu phân bố đồng đều. Câu 36: Trong các tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh? A. Năng lượng gió. B. Tài nguyên nước. C. Dầu mỏ. D. Than đá. Câu 37: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự tiến hoá? A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối. Trang /4 - Mã đề thi 132 3
  4. C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chế cách li. Câu 38: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là: A. Sự phân hoá khả năng biến dị của các cá thể trong loài. B. Sự phân hoá khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể. C. Sự phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể. D. Sự phân hoá khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể. Câu 39: Quan hệ nào sau đây là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác? A. Giun sán sống trong cơ thể lợn. B. Hải quỳ và tôm kí cư. C. Linh miêu và thỏ trên thảo nguyên. D. Cò và nhạn bể. Câu 40: Dịch mã là quá trình tổng hợp tạo thành phân tử: A. mARN. B. Prôtein. C. mARN và prôtein. D. ADN. 2. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao (8 câu). Câu 33: Cư dân ven biển Bắc bộ có câu “tháng 9 đôi mươi, tháng 10 mồng 5” để nói đến thời điểm: A. Rươi có kích thước quần thể tăng vọt. B. Tôm có kích thước quần thể tăng vọt. C. Cáy có kích thước quần thể tăng vọt. D. Cá khoai có kích thước quần thể tăng vọt. Câu 34: Đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác nhưng trình tự axit amin lại không bị thay đổi . Nguyên nhân là do: A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính không đặc hiệu. C. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. D. Mã di truyền là mã bộ ba. Câu 35: Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài, đó là: A. Thể đa bội. B. Thể lưỡng bội. C. Thể lệch bội. D. Thể đơn bội. Câu 36: Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả là: A. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh. B. Chỉ tạo được cơ quan. C. Chỉ tạo được mô. D. Tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. Câu 37: Tính chất biểu hiện của đặc điểm thích nghi như thế nào? A. Đặc trưng cho mỗi quần thể. B. Hợp lí (hoàn hảo) một cách tương đối. C. Hợp lí một cách tuyệt đối. D. Luôn phù hợp với sự thay đổi của điều kiện sống. Câu 38: Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là: A. Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Xây dựng các vườn quốc gia. C. Bảo vệ các loài sinh vật. D. Bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng. Câu 39: Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không phụ thuộc vào: A. Tác động của giao phối. B. Ảnh hưởng của môi trường có bụi than. C. Tác động của đột biến. D. Tác động của chọn lọc tự nhiên. Câu 40: Quan hệ giữa hai loài sinh vật diễn ra sự tranh giành nguồn sống là mối quan hệ nào? A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Cạnh tranh. C. Hợp tác. D. Hội sinh. ------------- HẾT ---------- Trang /4 - Mã đề thi 132 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0