intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An, Quãng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An, Quãng Ngãi”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An, Quãng Ngãi

  1. ĐƠN VỊ TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN BẢNG MA TRẬN NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ MINH HOẠ TN THPT MÔN TIN HỌC Năng lực tin học Sử dụng và quản lí Ứng xử phù hợp Giải quyết vấn đề Diễn giải các phương tiện trong môi trường số với sự trợ giúp của Chủ đề CNTT&TT (NLa) (NLb) máy tính (NLc) Các cấp độ tư duy Các cấp độ tư duy Các cấp độ tư duy Các cấp độ tư duy Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng 1 2 12A. Máy tính và xã hội tri thức 1 2 0 CC9 CC9 4 3 3 12B. Mạng máy tính và Internet 2 2* 2 1* 2 1* AC7 AC7 AC7 2 12D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi BC4, 2 trường số BC5 11D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi 2 1 2 1 0 trường số BC5 BC4 2 1 12G. Hướng nghiệp với tin học 2 1 BC6 BC6 12F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy 3 3 5 1 2* 2 1* 4 1* tính. CC3 CC3 CC3 2 1 1 12BCS. Mạng máy tính và Internet 2* 1* 1* AS3 AS3 AS3 11FCS. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy 2 1 1 2* 1* 1* tính CS3 CS3 CS3
  2. 2 1 1 12AICT. Máy tính và xã hội tri thức 2* 1* 1* AI1 AI1 AI1 2 1 1 11EICT. Ứng dụng tin học 2* 1* 1* CI1 CI1 CI1 Tổng (số lệnh hỏi của một trong hai định hướng 14/40 8/40 18/40 16/40 12/40 12/40 ICT/CS) Tổng 18/48 8/48 22/48 20/48 14/48 14/48 (số lệnh hỏi trong đề thi) Lưu ý: * thể hiện lệnh hỏi D2, Ví dụ 2 2* Có 4 lệnh hỏi, trong đó có 2 lệnh hỏi D1 và 2 lệnh hỏi D2
  3. ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MA TRẬN PHÂN BỐ TỈ LỆ LỆNH HỎI THEO NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ MINH HỌA (Lớp 12: 80% và lớp 11, 10: 20% kiến thức) CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY Năng lực Dạng 1 Dạng 2 Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng 2 1 1 NLa 2 2 2 4(R) 2(R) 2(R) NLb 4 2 2 2 1 1 NLc 2 4 4 4(R) 2(R) 2(R) Tổng (số lệnh hỏi của một trong hai 8 8 8 8 4 4 định hướng ICT/CS) Tổng 8 8 8 12 6 6 (số lệnh hỏi trong đề thi) Tỉ lệ 20% 20% 20% 20% 10% 10% (số lệnh hỏi của một trong hai định hướng ICT/CS) 60% 40%
  4. SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI SOẠN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh ……………………………………… Số báo danh: …………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án. Câu 1. (12B, chung, D1, Nla, AC7, B). Router là thiết bị mạng có chức năng chính gì? A. Kết nối mạng LAN với mạng WAN, chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng. B. Chia sẻ tài nguyên giữa các thiết bị trong mạng LAN. C. Lưu trữ dữ liệu trong mạng. D. Quản lý và phân phối địa chỉ IP. Câu 2. (12B, chung, D1, Nla, AC7, B). Giao thức TCP/IP được sử dụng để: A. Chuyển dữ liệu qua mạng Internet. B. Lưu trữ và quản lý dữ liệu trên máy tính. C. Kết nối các thiết bị mạng không dây. D. Kiểm tra tốc độ mạng. Câu 3. (12B, chung, D1, Nla, AC7, H). Thiết bị nào dưới đây giúp kết nối mạng LAN với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ mạng? A. Switch. B. Router. C. Modem. D. Hub. Câu 4. (12B, chung, D1, Nla, AC7, H). Chức năng chính của Switch trong một mạng cục bộ (LAN) là gì? A. Kết nối các mạng khác nhau và chuyển tiếp dữ liệu giữa chúng. B. Quản lý và phân phối địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng. C. Kết nối các thiết bị trong mạng LAN và chuyển tiếp dữ liệu giữa chúng dựa trên địa chỉ MAC. D. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự. Câu 5. (12B, chung, D1, Nla, AC7, VD). Ứng dụng nào sau đây giúp người dùng soạn thảo văn bản trực tuyến và chia sẻ tài liệu qua Internet? 4
  5. A. Google Docs. B. Microsoft Excel. C. Adobe Photoshop. D. WinRAR. Câu 6. (12B, chung, D1, Nla, AC7, VD). Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng lưu trữ và chia sẻ tài liệu trực tuyến miễn phí? A. Google Drive. B. Microsoft Word. C. Adobe Reader. D. Windows Explorer. Câu 7. (11D, chung, D1, Nlb, BC5, B). Khi tham gia vào các mạng xã hội, hành vi nào dưới đây là thể hiện tính nhân văn? A. Chia sẻ thông tin riêng tư của người khác mà không có sự đồng ý. B. Tham gia thảo luận một cách lịch sự, tôn trọng ý kiến của người khác. C. Phê phán, chỉ trích người khác một cách nặng nề. D. Truyền bá thông tin sai sự thật. Câu 8. (11D, chung, D1, Nlb, BC5, B). Khi nhận được lời mời kết bạn từ người lạ trên mạng xã hội, bạn nên làm gì? A. Chấp nhận kết bạn ngay mà không cần suy nghĩ. B. Từ chối kết bạn nếu không biết rõ người đó là ai. C. Chỉ kết bạn với những người có cùng sở thích. D. Chấp nhận kết bạn nhưng không chia sẻ bất kỳ thông tin cá nhân nào. Câu 9. (11D, chung, D1, Nlb, BC4, H). Hành vi nào dưới đây là một ví dụ của lừa đảo qua Internet? A. Đăng ký một tài khoản email miễn phí để gửi thư cho bạn bè. B. Mạo danh người khác để yêu cầu chuyển tiền hoặc cung cấp thông tin cá nhân. C. Chia sẻ các bài viết thú vị trên mạng xã hội. D. Tạo blog chia sẻ kiến thức về công nghệ. Câu 10. (12G, chung, D1, Nlb, BC6, B). Trong ngành CNTT, công việc của một Quản trị mạng chủ yếu là gì? A. Quản lý các website thương mại điện tử. B. Phát triển ứng dụng di động. C. Xây dựng, duy trì và bảo mật các mạng máy tính trong tổ chức. D. Thiết kế giao diện người dùng cho các ứng dụng. Câu 11. (12G, chung, D1, Nlb, BC6, B). 5
  6. Kỹ thuật viên mạng máy tính sẽ làm gì trong công việc của mình? A. Tạo ra các phần mềm mới cho thiết bị di động. B. Cài đặt, bảo trì và khắc phục sự cố về mạng cho các thiết bị kết nối. C. Phát triển các chiến lược quảng bá trên mạng xã hội. D. Quản lý các hoạt động tài chính của công ty. Câu 12. (12G, chung, D1, Nlb, BC6, H). Những ngành nghề nào dưới đây có sự kết hợp chặt chẽ với ICT? A. Kinh doanh, nghệ thuật, thể thao. B. Khoa học máy tính, tài chính, y tế. C. Kinh tế học, xã hội học, nhân học. D. Nông nghiệp, xây dựng, du lịch. Câu 13. (12D, chung, D1, Nlb, BC4, VD). Khi nhận được một thông báo trúng thưởng lớn qua email yêu cầu bạn nhập thông tin tài khoản ngân hàng, bạn nên làm gì? A. Cung cấp thông tin ngay lập tức để nhận thưởng. B. Xóa email ngay mà không làm gì. C. Kiểm tra lại tính xác thực của email, báo cáo cho nhà cung cấp dịch vụ nếu nghi ngờ. D. Chia sẻ thông tin email với bạn bè để kiểm tra. Câu 14. (12D, chung, D1, Nlb, BC5, VD). Khi phát hiện một bài viết mang tính xúc phạm hoặc kích động thù hận trên mạng, bạn nên làm gì? A. Chia sẻ lại bài viết đó để nhiều người biết. B. Lờ đi và tiếp tục sử dụng mạng như bình thường. C. Báo cáo bài viết đó với nền tảng mạng xã hội hoặc cơ quan chức năng. D. Tham gia vào cuộc tranh luận với tác giả bài viết. Câu 15. (12A, chung, D1, Nlc, CC9, B). Một trong những ứng dụng điển hình của trí tuệ nhân tạo là: A. Trình duyệt web thông thường. B. Các hệ thống nhận diện giọng nói và hình ảnh (như Siri, Google Assistant). C. Máy in laser. D. Các phần mềm diệt virus đơn giản. Câu 16. (12F, chung, D1, Nlc, CC3, B). Để tạo một trang web cơ bản bằng HTML, bạn cần sử dụng cấu trúc nào sau đây? A. B. C. D. 6
  7. Câu 17. (12A, chung, D1, Nlc, CC9, H). Một trong những ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực giáo dục là: A. Phát triển phần mềm học trực tuyến giúp cá nhân hóa chương trình học. B. Sử dụng phần mềm ghi chú cho học sinh. C. Giúp giáo viên tự động chấm bài và trả bài. D. Cung cấp phần mềm chống gian lận trong thi cử. Câu 18. (12A, chung, D1, Nlc, CC9, H). Robot chăm sóc sức khỏe là một ví dụ về ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Quản lý văn phòng. C. Thương mại điện tử. D. Môi trường. Câu 19. (12F, chung, D1, Nlc, CC3, H). Để tạo một danh sách có dấu chấm tròn trong HTML, bạn sẽ sử dụng thẻ nào? A. B. C. D. Câu 20. (12F, chung, D1, Nlc, CC3, H). Cách nào dưới đây là cấu trúc đúng để tạo một liên kết trong HTML? A. Click here B. Click here C. Click here D. Click here Câu 21. (12F, chung, D1, Nlc, CC3, VD). Câu lệnh HTML nào dùng để chèn một hình ảnh vào trang web? A. B. C. D. Câu 22. (12F, chung, D1, Nlc, CC3, VD). Để tạo một nút radio (nút chọn) trong form HTML, bạn sử dụng thẻ nào? A. B. C. D. 7
  8. Câu 23. (12F, chung, D1, Nlc, CC3, VD). Để tạo một bảng chọn trong HTML, mã nào sau đây là đúng? A. Việt Nam Mỹ B. Việt Nam Mỹ C. D. Việt Nam Mỹ Câu 24. (12F, chung, D1, Nlc, CC3, VD). Để gộp ô trong bảng HTML theo chiều ngang, mã nào dưới đây là đúng? A. Ô gộp Ô 3 B. Ô gộp Ô 1 C. 8
  9. Ô gộp D. Ô 1 Ô gộp PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. A. Phần chung cho tất cả thí sinh Câu 1. (12B, chung, D2, Nla, AC7). Google Sites là công cụ trực tuyến miễn phí cho phép bạn tạo trang web bằng cách kéo và thả, dễ dàng chỉnh sửa nội dung và thay đổi giao diện. Nó tích hợp mượt mà với các ứng dụng khác của Google như Google Drive, Google Docs, Google Calendar và YouTube…. Một số bạn học sinh đã đưa ra các ý kiến như sau: a. Google Sites chỉ cho phép tạo trang web tĩnh. b. Google Sites cho phép xuất trang web dưới dạng tệp tin PDF. c. Google Sites không cho phép tạo trang web với URL tùy chỉnh. d. Google Sites không cho phép hai người dùng cùng chỉnh sửa nội dung trang web cùng một lúc. Câu 2. (12F, chung, D2, Nlc, CC3). Dưới đây là một đoạn mã HTML: TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Tin hoc Tin học văn phòng Khoa học máy tính Lập trình web 9
  10. Sau đây là nhận định của học sinh: a. Tiêu đề trang web là: CHU VĂN AN. b. Chữ Tin học được in đậm. c. Trong đoạn mã trên không chứa thẻ tạo danh sách. d. Khi chạy đoạn mã trên thì kết quả là: B. Phần riêng Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần sau: Thí sinh theo định hướng Khoa học máy tính làm câu 3 và 4. Thí sinh theo định hướng Tin học ứng dụng làm câu 5 và 6. Định hướng Khoa học máy tính Câu 3. Câu 4. Định hướng Tin học ứng dụng Câu 5. (12A ICT, Riêng, D2, NlA, A11) Trường học cần sử dụng chung máy in, các máy tính kết nối qua cáp mạng và có hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP). Máy in hỗ trợ in qua mạng có dây được kết nối vào mạng trường. Phụ huynh nhờ nhân viên giáo vụ in giấy khai sinh từ điện thoại thông minh. Một sinh viên thực tập đã đưa ra ý kiến sau: a. Mạng máy tính của trường thuộc loại mạng LAN. b. Giáo viên dùng laptop truy cập mạng wifi của nhà trường có thể in trên máy in đó. b. Phụ huynh học sinh dùng mạng 4G có thể sử dụng máy in để in giấy khai sinh. c. Khi mất mạng internet giáo viên vẫn sử dụng máy in bình thường. Câu 6. (11E ICT, Riêng, D2, Nlc, CL1) Trường THPT Chu Văn An tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp môn Toán học cho học sinh lớp 12. Để quản lý thông tin thí sinh và kết quả thi, nhà trường dự định tạo cơ sở dữ liệu "QUANLI_THI" với các bảng sau:  Bảng THI_SINH: Được niêm yết công khai để tất cả thí sinh có thể tra cứu. Bảng này gồm các trường: STT (Số thứ tự), SBD (Số báo danh), Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính.  Bảng PHACH: Đây là thông tin tuyệt mật, chỉ người phụ trách đánh phách biết và giữ. Bảng này bao gồm các trường: STT, SBD, Số phách.  Bảng DIEM: Chỉ có các cán bộ chấm thi được phép truy cập và quản lý bảng này, bao gồm các trường: STT, SBD, Điểm. a. Cần thiết lập liên kết bảng THI_SINH và bảng PHACH. b. Có thể là chọn trường SBD hoặc Số phách làm khóa chính của bảng THI_SINH. c. Trường SBD là khóa ngoài của bảng THI_SINH. 10
  11. d. Cần thay thế trường SBD của bảng DIEM thành trường Số phách. ------------------------------ HẾT ------------------------------ - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm. 11
  12. SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TIN HỌC PHẦN 1 (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 13 C 2 A 14 C 3 B 15 B 4 C 16 A 5 A 17 A 6 A 18 A 7 B 19 B 8 B 20 A 9 B 21 C 10 C 22 A 11 B 23 A 12 B 24 A PHẦN II. Câu hỏi Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh chỉ chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. A. Phần chung cho tất cả các thí sinh Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a Đ a S b Đ b Đ 1 2 c S c S d S d Đ B. Phần riêng 12
  13. Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a a Đ 3 b 5 b S (CS) c (ICT) c S d d Đ a Đ a Đ 4 b S 6 b S (CS) c S (ICT) c S d Đ d Đ ------------------------------ HẾT ------------------------------ 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0