
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang". Tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững các phương pháp giải bài tập, đồng thời cung cấp đáp án chi tiết để các em tự đánh giá và củng cố kiến thức hiệu quả. Chúc các em ôn tập thành công và đạt kết quả cao trong kỳ thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 ĐỀ THI THỬ TN THPT- SỞ BẮC GIANG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) M TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC ĐỀ BÀI Câu 1. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n3 = ( −1; 2; −3) . B. n1 = (1; −2;3) . C. n4 = (1; 2;3) . D. n2 = (1; 2; −3) . Câu 2. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) có f ( x ) = x 2 ( x 2 − 1) , x . Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −1;1) . B. ( −;0 ) . C. ( −;1) . D. ( −1; + ) . Câu 3. [MĐ2] Cho số phức z = 2 + 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng A. −5 . B. 12 . C. 7 . D. 6 . Câu 4. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình 5x+2 25 là A. 0; + ) . B. ( −;0 . C. ( −;0 ) . D. ( 0; + ) . Câu 5. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 và đường thẳng x = 2t d : y = 1 + t . Số điểm chung của đường thẳng d và mặt cầu ( S ) là z = 2 − t A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 6. [MĐ2] Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 2 và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 30 30 Câu 7. [MĐ2] Gọi T là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 x − 5log5 x + 6 = 0 . Tính T 1 5 A. T = 6 . B. T = 150 . C. T = 5 . D. T = 100 . Câu 8. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log 3 2023 x là 1 1 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln 3 x 2023x 2023x ln 3 Câu 9. [MĐ1] Trong hình vẽ bên dưới, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT A. 2 + i . B. 1 + 2i . C. 2 − i . D. 1 − 2i . 5 5 3 Câu 10. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f ( x )dx = 10 , f ( x )dx = 1 . Khi đó f ( x )dx 1 3 1 bằng A. 11. B. 9 . C. 10 . D. −9 . Câu 11. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình ln ( x − 2 ) 0 là A. ( 3; + ) . B. ( 2;3) . C. ( −;3) . D. (12; + ) . 2x + 4 Câu 12. [MĐ1] Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường x −1 thẳng A. x = −1 và y = 2 . B. x = −1 và y = −2 . C. x = 1 và y = 1 . D. x = 1 và y = 2 . Câu 13. [MĐ1] Cho hàm số y = ax4 + bx 2 + c ( a, b, c ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. ( −2;0 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; −1) . D. ( 0; −2 ) . Câu 14. [MĐ2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD và ABC D . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. S = a 2 2 . B. S = 2 a 2 2 . C. S = 4 a 2 3 . D. S = 4 a 2 2 . 1 Câu 15. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x 3 là Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 1 1 1 1 1 1 A. y = 3x 3 . B. y = x3 . C. y = x2 . D. y = 2 . 3 3 3 3x Câu 16. [MĐ1] Số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử bằng A. 24 . B. 132 . C. 12 . D. 66 . Câu 17. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 3, u3 = 6 . Giá trị u1 bằng 3 A. 1 . B. . C. 2 . D. 0 . 2 Câu 18. [MĐ1] Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3a3 . B. 9a3 . B. a3 . D. 27a3 . 3 3 Câu 19. [MĐ2] Nếu f ( x )dx = 2 thì 3 f ( x ) + 2 x dx bằng 1 1 A. 8 . B. 22 . C. 14 . D. 10 . x = 1+ t Câu 20. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 − 2t . Điểm nào dưới đây thuộc d z = 3 + t ? A. M ( −1;2; − 1) . B. N ( −1; − 2; − 3) . C. Q (1; − 2;1) . D. P (1; 2;3) . Câu 21. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh bằng a và SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 . Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SDC ) A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 22. [MĐ1] Cho số phức z = 2 − 5i . Phần ảo của số phức z là. A. −5i . B. 5 . C. 5i . D. −5 . Câu 23. [MĐ1] Cho f ( x ) dx = − cos x + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ( x ) = − cos x . B. f ( x ) = sin x . C. f ( x ) = − sin x . D. f ( x ) = cos x . Câu 24. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = 2m có 3 nghiệm thực phân biệt ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = e2 x + 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng? f ( x ) dx = e + x 2 + C. f ( x ) dx = 2e + 2 + C. x 2x A. B. TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT 1 f ( x ) dx = 2 e + x 2 + C. f ( x ) dx = 2e + x 2 + C. 2x x C. D. Câu 26. [MĐ1] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 120. Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 120 . Câu 27. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( −1; −3) . B. (1;5) . C. ( −3; −1) . D. ( 5;1) . Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau: Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 0;2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −2; 2 ) . D. ( 2; −2 ) . Câu 29. [MĐ2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 2x −1 x −1 x +1 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x −1 x +1 Câu 30. [MĐ2] Cho tứ diện S . ABC có các cạnh bên SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3a, SB = 4a, SC = 5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S . ABC 5a 3 A. V = . B. V = 10a3 . C. V = 20a3 D. V = 5a3 . 2 Câu 31. [MĐ2] Trong một hòm phiếu có 10 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 10 (mỗi lá ghi một số, không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên một lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để hiệu hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. 1 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 45 3 5 Câu 32. [MĐ2] Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z + 2 − 5i = 4 là một đường tròn tâm I , bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn đó. A. I ( −2;5) , R = 4. B. I ( −2;5) , R = 2. C. I ( 2; −5) , R = 4. D. I ( 2; −5) , R = 2. Câu 33. [MĐ1] Cho a 0 và a 1 . Giá trị của biểu thức log a2 4 a 5 bằng 5 5 3 3 A. . B. − . C. . D. . 8 8 4 2 Câu 34. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 3 . C. 9 . D. 7. Câu 35. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −3; + ) . B. ( −;1) . C. ( −1;1) . D. (1; + ) . Câu 36. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f 3 ( x ) − m . f ( x ) có 8 điểm cực trị? A. 26. B. 47. C. 20. D. 27. Câu 37. [MĐ4] Xét các số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 = z2 = 1, z1 + z2 = 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 3i ( z1 + z2 ) + 9 − z1 z2 . Tổng M + m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (17;19 ) . B. ( 20; 22 ) . C. (16;18) . D. (19; 21) . Câu 38. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; − 2 ) , B ( 3; −4; 2 ) . Gọi M là điểm thỏa mãn MA = MB . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MO − MA + 2MB , với O là gốc tọa độ. 10 7 A. . B. . C. 7 . D. 8 . 3 2 Câu 39. [MĐ3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + ( m − 11) z + 17m − 60 = 0 (với z là ẩn, m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn z1 + z2 = 10 ? A. 5. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 40. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 9 . Đường thẳng qua A , cắt mặt cầu ( S ) theo một dây cung 2 2 2 có độ dài bằng 6 có phương trình là x = 1+ t x = 1+ t x = 2 + t x = 2 + t A. y = 2 + 3t . B. y = 2 − 3t . C. y = −1 + 3t . D. y = −1 − 3t . z = 3 − 2t z = 3 + 2t z = 1 + 2t z = 1 − 2t Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 x − 3 y −1 z − 7 Câu 41. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 3;5;0 ) và đường thẳng d : = = . 2 1 −2 Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là A. ( −2; − 12; − 3) . B. ( −5; − 9;6 ) . C. ( 2;12; − 3) . D. (11;1;6 ) . Câu 42. [MĐ2] Cho hình nón có đỉnh S , bán kính đáy bằng a 3 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân SAB. Biết khoảng cách giữa AB và trục của hình nón bằng a . Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho theo a . a3 a3 A. . B. 3 a3 . C. a3 . D. . 3 6 Câu 43. [MĐ3]Biết rằng tồn tại các số hữu tỷ a, b, c sao cho e (x 3 + 1) ln x + x + 1 2 dx = a.e3 + b + c.ln ( e + 1) , (với e = 2,71828... là cơ số của logarit tự nhiên). 1 x ln x + 1 Giá trị của biểu thức T = a 2 + 8b2 + c 2 bằng 7 16 A. 2 . B. . C. 5 . D. . 4 9 Câu 44. [MĐ4]Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện f ( 0 ) = 0 , (x 2 + 1) f ( x ) − xf ( x ) = − x3 − x , x . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và đường thẳng x = 3 xấp xỉ giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. 6,7. B. 6, 0. C. 7,0. D. 6,3. Câu 45. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3. Biết a 21 SA ⊥ ( ABCD ) và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng . Thể tích của khối 7 chóp S . ABCD bằng 3a 3 2 3a 3 A. . B. 3a 3 . C. . D. 2 3a 3 . 3 3 Câu 46. [MĐ3] Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 y 143028062023 và 22 x + 4 x − log 2 y 2 − 16 y − 8 = 0 ? A. 37 . B. 18 . C. 19 . D. 36 . Câu 47. [MĐ4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;1) , B (1; 2; 2 ) và K ( −5;8;2 ) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A , B và tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxy ) tại điểm C. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng KC bằng A. 2 26 . B. 3 26 . C. 2 37 . D. 2 17 . ( ) ( ) 6 Câu 48. [MĐ4] Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 7 x − 2 2log 2 x −1 ? A. 78 . B. 76 . C. 77 . D. 79 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Câu 49. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và SA = a . Gọi M là trung điểm của đoạn SD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB bằng a 6 2a a a 6 A. . B. C. . D. . 2 3 3 3 Câu 50. [MĐ3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2023; 2023 để hàm số y = x5 − 10 x3 + 5 ( m − 1) x + 1 có đúng hai điểm cực trị? A. 2024 . B. 2025 . C. 2026 . D. 2027 . LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A C B A D B A C B A D C D D D B D C D C B B A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B A C B D A A B C A D C C D D C A D A B C A D B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n3 = ( −1; 2; −3) . B. n1 = (1; −2;3) . C. n4 = (1; 2;3) . D. n2 = (1; 2; −3) . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn D Câu 2. [MĐ2] Cho hàm số f ( x ) có f ( x ) = x 2 ( x 2 − 1) , x . Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −1;1) . B. ( −;0 ) . C. ( −;1) . D. ( −1; + ) . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2:Đỗ Ngọc Đức Chọn A Ta có f ( x ) 0 x 2 ( x 2 − 1) 0 x 2 − 1 0 −1 x 1 Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . Câu 3. [MĐ2] Cho số phức z = 2 + 3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng A. −5 . B. 12 . C. 7 . D. 6 . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn C Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 Ta có z 2 = ( 2 + 3i ) = −5 + 12i S = −5 + 12 = 7 . 2 Câu 4. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình 5x+2 25 là A. 0; + ) . B. ( −;0 . C. ( −;0 ) . D. ( 0; + ) . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn B Ta có 5x+2 25 5x+2 52 x + 2 2 x 0 . Câu 5. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 và đường thẳng x = 2t d : y = 1 + t . Số điểm chung của đường thẳng d và mặt cầu ( S ) là z = 2 − t A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn A Ta có mặt cầu I (1; −2;0 ) , bán kính R = 12 + ( −2 ) + 02 − 1 = 2 . 2 IM , u Khoảng cách từ I đến đường thẳng d là d ( I , d ) = u Với M ( 0;1; 2 ) thuộc d , vec tơ chỉ phương của d là u = ( 2;1; −1) . 59 Ta có d ( I , d ) = R = 2 nên đường thẳng d không cắt mặt cầu ( S ) . Số điểm chung của 6 đường thẳng d và mặt cầu ( S ) là 0 . Câu 6. [MĐ2] Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 2 và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 30 30 Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn D x = 1 Ta xét phương trình x 2 − 3x + 2 = 0 x = 2 Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng 2 V = ( x 2 − 3x + 2 ) dx = 2 . 1 30 Câu 7. [MĐ2] Gọi T là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 x − 5log5 x + 6 = 0 . Tính T 1 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT A. T = 6 . B. T = 150 . C. T = 5 . D. T = 100 . Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn B log5 x = 2 Ta có log 2 x − 5log5 x + 6 = 0 log5 x − 5log 5 x + 6 = 0 2 log5 x = 3 1 5 x = 25 . x = 125 Tổng các nghiệm của phương trình là 125 + 25 = 150 . Câu 8. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = log 3 2023 x là 1 1 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x ln 3 x 2023x 2023x ln 3 Lời giải GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn A 2023 1 Ta có y = = . 2023x.ln 3 x.ln 3 Câu 9: [MĐ1] Trong hình vẽ bên dưới, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là A. 2 + i . B. 1 + 2i . C. 2 − i . D. 1 − 2i . Lời giải GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn C Ta có: z = 2 + i . Số phức z = 2 − i . 5 5 Câu 10: [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f ( x )dx = 10 , f ( x )dx = 1 . Khi đó 3 1 3 f ( x )dx bằng 1 A. 11. B. 9 . C. 10 . D. −9 . Lời giải GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 Chọn B Ta có: 5 3 5 f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx 1 1 3 3 5 5 f ( x ) dx = f ( x ) dx − f ( x ) dx = 10 − 1 = 9 1 1 3 Câu 11: [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình ln ( x − 2 ) 0 là A. ( 3; + ) . B. ( 2;3) . C. ( −;3) . D. (12; + ) . Lời giải GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn A x − 2 1 x 3 Ta có: ln ( x − 2 ) 0 x 3. x − 2 0 x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là khoảng ( 3; + ) . 2x + 4 Câu 12: [MĐ1] Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các x −1 đường thẳng A. x = −1 và y = 2 . B. x = −1 và y = −2 . C. x = 1 và y = 1 . D. x = 1 và y = 2 . Lời giải GVSB: Lê Thị Ly Ngọc; GVPB1: Giang Sơn; GVPB2: Đỗ Ngọc Đức Chọn D Tập xác định D = \ 1 . 4 2+ 2x + 4 x = 2 nên y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Ta có: lim = lim x → x − 1 x → 1 1− x 2x + 4 lim = + nên x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. + x →1 x −1 Câu 13. [MĐ1] Cho hàm số y = ax4 + bx 2 + c ( a, b, c ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT A. ( −2;0 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; −1) . D. ( 0; −2 ) . Lời giải GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn C Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là: ( 0; −1) . Câu 14. [MĐ2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các hình vuông ABCD và ABC D . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. S = a 2 2 . B. S = 2 a 2 2 . C. S = 4 a 2 3 . D. S = 4 a 2 2 . Lời giải GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn D AC 2a 2 Hình trụ có chiều cao: h = l = AA = 2a , bán kính r = AO = = =a 2. 2 2 Diện tích xung quanh của hình trụ: S = 2 rl = 2 .a 2.2a = 4 a 2 2 . 1 Câu 15. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x là 3 1 1 1 1 1 1 A. y = 3x 3 . B. y = x3 . C. y = x2 . D. y = 2 . 3 3 3 3x Lời giải GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn D 1 1 1 −1 1 − 2 1 Ta có: y = x 3 ' = x 3 = x 3 = 2 . 3 3 3x 3 Câu 16. [MĐ1] Số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử bằng A. 24 . B. 132 . C. 12 . D. 66 . Lời giải GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 Chọn D Tổ hợp chập 2 của 12 là: C12 = 66 . 2 Câu 17. [MĐ1] Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 3, u3 = 6 . Giá trị u1 bằng 3 A. 1 . B. . C. 2 . D. 0 . 2 Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn B u3 u 3 Ta có q = = 2 u1 = 2 = . u2 q 2 Câu 18. [MĐ1] Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3a3 . B. 9a3 . B. a3 . D. 27a3 . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn D Thể tích khối lập phương đã cho là V = ( 3a ) = 27a 3 . 3 3 3 Câu 19. [MĐ2] Nếu f ( x )dx = 2 thì 3 f ( x ) + 2 x dx bằng 1 1 A. 8 . B. 22 . C. 14 . D. 10 . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn C 3 3 3 Ta có 3 f ( x ) + 2 x dx = 3 f ( x )dx + 2xdx = 3.2 + 8 = 14 . 1 1 1 x = 1+ t Câu 20. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 − 2t . Điểm nào dưới đây thuộc d ? z = 3 + t A. M ( −1;2; − 1) . B. N ( −1; − 2; − 3) . C. Q (1; − 2;1) . D. P (1; 2;3) . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn D Với t = 0 ta thấy một điểm thuộc d là P (1; 2;3) . Câu 21. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh bằng a và SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 . Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SDC ) A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Lời giải GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Quang Đăng Thanh TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Chọn C S x A D B C S ( SAB ) ( SCD ) Sx = ( SAB ) ( SCD ) Ta có: AB //CD, AB ( SAB ) , CD ( SCD ) Sx //AB //CD CD ⊥ AD CD ⊥ ( SAD ) CD ⊥ SD , mà CD //Sx Sx ⊥ SD CD ⊥ SA SA ⊥ AB , mà AB //Sx Sx ⊥ SA Sx ⊥ SD, SD ( SCD ) Ta có: Sx ⊥ SA, SA ( SAB ) ( ( SAB ) ; ( SCD ) = SA; SD = ASD ) AD a 1 Xét SAD vuông tại A tan ASD = = = ASD = 30 SA a 3 3 Câu 22. [MĐ1] Cho số phức z = 2 − 5i . Phần ảo của số phức z là. A. −5i . B. 5 . C. 5i . D. −5 . Lời giải GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn B Dễ thấy z = 2 + 5i phần ảo của z , là 5 Câu 23. [MĐ1] Cho f ( x ) dx = − cos x + C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ( x ) = − cos x . B. f ( x ) = sin x . C. f ( x ) = − sin x . D. f ( x ) = cos x . Lời giải GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn B Dễ thấy f ( x ) = sin x Câu 24. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = 2m có 3 nghiệm thực phân biệt ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Lời giải GVSB: Lục Bảo ; GVPB1: Nguyễn Hòa ; GVPB2: Quang Đăng Thanh Chọn A y=2m y = f ( x) Từ phương trình: f ( x ) = 2m . Vậy để có ba nghiệm phân biệt của phương trình y = 2m f ( x ) = 2m thì đường thẳng y = 2m cắt đồ thị y = f ( x ) tại ba điểm phân biệt. −4 2m 2 −2 m 1 , với m m −1;0 có 2 giá trị nguyên cần tìm. Câu 25. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) = e2 x + 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng? f ( x ) dx = e + x 2 + C. f ( x ) dx = 2e + 2 + C. x 2x A. B. 1 f ( x ) dx = 2 e + x 2 + C. f ( x ) dx = 2e + x 2 + C. 2x x C. D. Lời giải GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn C f ( x ) dx = ( e + 2 x ) dx = e2 x + x 2 + C. 2x 1 2 Câu 26. [MĐ1] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 120. Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 120 . Lời giải GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn B ( ) cos ( ( P ) , ( Q ) ) = cos nP , nQ = cos120o = 1 2 Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng 60 . Câu 27. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( −1; −3) . B. (1;5) . C. ( −3; −1) . D. ( 5;1) . Lời giải GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn B Từ bảng biến thiên ta thấy: Dấu của y thay đổi từ dương qua âm khi qua x = 1 nên điểm cực đại của hàm số là x = 1 Giá trị của hàm số khi x = 1 là y = 5 nên điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1;5) . Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau: Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 0;2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −2; 2 ) . D. ( 2; −2 ) . Lời giải Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 GVSB: Nga Pham; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn A Từ đồ thị hàm số ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là ( 0;2 ) . Câu 29. [MĐ2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? 2x −1 x −1 x +1 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x −1 x +1 Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn C Đồ thị hàm số có đường TCĐ: x = 1 nên loại phương án B và D. Đồ thị hàm số có đường TCN: y = 1 nên loại phương án A. Câu 30. [MĐ2] Cho tứ diện S . ABC có các cạnh bên SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3a, SB = 4a, SC = 5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S . ABC 5a 3 A. V = . B. V = 10a3 . C. V = 20a3 D. V = 5a3 . 2 Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn B TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT 1 1 Ta có VS . ABC = .SA.SB.SC = .3a.4a.5a = 10a3 . 6 6 Câu 31. [MĐ2] Trong một hòm phiếu có 10 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 10 (mỗi lá ghi một số, không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên một lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để hiệu hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. 1 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 45 3 5 Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn D Ta có số phần tử không gian mẫu phép thử “Rút ngẫu nhiên 2 phiếu trong 10 phiếu” là: n ( ) = C10 = 45 . 2 Gọi biến cố A: “ Hiệu hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5”. Liệt kê số phần tử của A: A = 1;6 ;1;8 ;1;10 ; 2;7; 2;9; 3;8; 3;10; 4;9; 5;10 n ( A) = 9 . n ( A) 9 1 Do đó P ( A ) = = = . n () 45 5 Câu 32. [MĐ2] Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z + 2 − 5i = 4 là một đường tròn tâm I , bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn đó. A. I ( −2;5) , R = 4. B. I ( −2;5) , R = 2. C. I ( 2; −5) , R = 4. D. I ( 2; −5) , R = 2. Lời giải GVSB: Cao Kim Chung; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn A Gọi số phức z = x + yi ( x, y ) có điểm biểu diễn M ( x; y ) . Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
- NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN NĂM HỌC:2022-2023 Ta có z + 2 − 5i = 4 x + yi + 2 − 5i = 4 ( x + 2 ) + ( y − 5) =4 2 2 ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 16 . 2 2 Vậy điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I ( −2;5) bán kính R = 4. Câu 33. [MĐ1] Cho a 0 và a 1 . Giá trị của biểu thức log a2 4 a 5 bằng 5 5 3 3 A. . B. − . C. . D. . 8 8 4 2 Lời giải GVSB: Cao Kim Chung; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn A 1 5 5 log a2 4 a5 = . log a a = . 2 4 8 Câu 34. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 3 . C. 9 . D. 7. Lời giải GVSB: Cao Kim Chung; GVPB1: Mai Hương; GVPB2: Huỳnh Đức Vũ Chọn B Mặt cầu có tâm I ( 0;1; −1) , bán kính: R = 02 + 12 + ( −1) + 7 = 3 . 2 Câu 35. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −3; + ) . B. ( −;1) . C. ( −1;1) . D. (1; + ) . Lời giải GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Cao Văn Hoàng; GVPB2:Nguyễn Quang Hoàng Chọn C Hàm số đã cho có y 0 x ( −1;1) nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −1;1) . Câu 36. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
- NĂM HỌC:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN THPT Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f 3 ( x ) − m . f ( x ) có 8 điểm cực trị? A. 26. B. 47. C. 20. D. 27. Lời giải GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Cao Văn Hoàng; GVPB2:Nguyễn Quang Hoàng Chọn A Ta có g ( x) = f 3 ( x) − m. f ( x ) g( x ) = 3 f 2 ( x ). f ( x ) − m . f ( x ) f ( x) = 0 x = −1 f ( x) = 0 g ( x) = 0 3 f 2 ( x ). f ( x ) − m. f ( x ) = 0 2 2 m x = 2 3 f ( x ) − m = 0 f ( x) = 2 m f ( x) = (a) 3 3 Để hàm số g ( x ) = f ( x ) − m . f ( x ) có 8 điểm cực trị thì phương trình (a) có 6 nghiệm phân 3 biệt (bội lẽ) khác −1 và 2 m 0 m 0 2 m f ( −1) 16 m 3 3 m m f 2 ( 2) 9 m ( 0; 27 ) 3 3 m m 48 −3 4 3 m 27 m −3 − 4 3 Vì m là số nguyên nên có 26 số thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 37. [MĐ4] Xét các số phức z1 và z 2 thỏa mãn z1 = z2 = 1, z1 + z2 = 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 3i ( z1 + z2 ) + 9 − z1 z2 . Tổng M + m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (17;19 ) . B. ( 20; 22 ) . C. (16;18) . D. (19; 21) . Lời giải GVSB: Mom’s Khang; GVPB1:Cao Văn Hoàng; GVPB2: Nguyễn Quang Hoàng Chọn D Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn z1 và z 2 . Ta có OA = OB = 1 . Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
