intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐỀ THI THỬ TN THPT– SỞ KIÊN GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC Câu 1. [MĐ1] Cho số phức z = 3 − 4i . Phần ảo của số phức iz bằng A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. −4 . Câu 2. [MĐ1] Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? y O x 1 -2 x−2 A. y = x 4 + 3x 2 − 2 . B. y = x3 + 3x 2 − 2 . C. y = . D. y = − x3 + 3x 2 − 2 . x +1 Câu 3. [MĐ1] Biết hàm số f ( x ) thoả mãn f  ( x ) = sin x, x  . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ( x ) = tan x + C . B. f ( x ) = cot x + C . C. f ( x ) = cos x + C . D. f ( x ) = − cos x + C . Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ -5 0 5 +∞ f'(x) + 0 0 + 0 f(x) 8 8 ∞ -7 ∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A. ( −;8) . B. ( −5;5) . C. ( −7;8) . D. ( −; −5) . Câu 5. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 23x là 23x A. f  ( x ) = 23x log 23 . B. f  ( x ) = x.23x−1 . C. f  ( x ) = 23x ln 23 . D. f  ( x ) = . ln 23 Câu 6. [MĐ1] Với m, n là hai số thực bất , a là số thực dương tuỳ ý. Khẳng sđịnh nào sau đây sai? am ( ) ( ) m−n n m A. a = n . B. am+n = am + an . C. a mn = a m . D. a mn = a n . a Câu 7. [MĐ1] Cho cấp số cộng ( un ) . Biết u1 = 3; u2 = 9 . Giá trị u3 bằng TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
  2. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN A. 15 . B. 27 . C. 12 . D. 18 . Câu 8. [MĐ1] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 4; AB = 6 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. 48 . B. 96 . C. 144 . D. 32 . Câu 9. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ và có véc tơ pháp tuyến n = (1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng ( P ) là A. x + 2 y − 3z = 0 . B. x − 2 y + 3z = 0 . C. − x + 2 y + 3z = 0 . D. x + 2 y + 3z = 0 . Câu 10. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −5;3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. −5 + 3i . B. 5 − 3i . C. 5 + 3i . D. −5 − 3i . Câu 11. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 1)  1 là A. ( −;9 ) . B. 9; + ) . C. ( −;9 . D. ( 9; + ) . Câu 12. [MĐ1] Biết hàm số y = 2 x 4 + x 2 − 6 có duy nhất một cực trị. Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là  6   6  A. ( 0; −6 ) . B. ( 0;6 ) . C.  −  0 ;0  .  D.   2 ;0  .     Câu 13. [MĐ1] Mặt phẳng ( Q ) không đi qua tâm mặt cầu S ( O; R ) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường tròn bán kính r . Gọi d là khoảng cách từ O đến ( Q ) . Chọn khẳng định đúng. A. R2  d 2 + r 2 . B. R2  d 2 + r 2 C. R2 = d 2 − r 2 . D. R2 = d 2 + r 2 . ax + b Câu 14. [MĐ1] Hàm số y = có đồ thị như hình vẽ cx + d Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình? A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = −1 . Câu 15. [MĐ1] Hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  3. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 16. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu? A. x 2 + y 2 − z 2 − 1 = 0 . B. x 2 + y 2 + z 2 − 1 = 0 . C. x 2 + y 2 − z 2 + 1 = 0 . D. x 2 + y 2 + z 2 + 1 = 0 . Câu 17. [MĐ1] Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của không gian mẫu bằng A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 . Câu 18. [MĐ1] Biết f ( x ) = x + 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x3  f ( x)dx = x + 2x + C .  f ( x)dx = + x 2 + C . 2 A. B. 3 x3 C.  f ( x)dx = 3 − x2 + C . D.  f ( x)dx = 2 x + 2 + C . 2x x− 2 1 1 Câu 19. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình      2 2 A. ( − ; 2 ) . B. ( − ; − 2 ) . C. ( −2; +  ) . D. ( 2; +  ) . Câu 20. [MĐ1] Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 18 . 2 2 Câu 21. [MĐ1] Nếu  f ( x ) dx = 2 thì  1 − 2 f ( x ) dx bằng   1 1 A. −5 . B. 3 . C. 5 . D. −3 . Câu 22. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3;2;1) lên ( Oxy ) có tọa độ là A. ( 3;2; − 1) . B. ( −3; − 2;0 ) . C. ( 3;2;0 ) . D. ( 0;2;1) . Câu 23. [MĐ1] Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng 32 R 3 4 R 3 A. 4 R . 2 B. 16 R . 2 C. . D. . 3 3 Câu 24. [MĐ1] Trong các số phức dưới đây, số phức nào có phần thực âm? A. 5 + 4i . B. −4 + 5i . C. 5 − 4i . D. 4 − 5i . Câu 25. [MĐ1] Đồ thị hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
  4. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .  x = 1 + 3t  Câu 26. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 + 2t . Tọa độ một vectơ chỉ  z = 3+t  phương của d là A. ( −3; 2;1) . B. ( 3;2;1) . C. (1;2;3) . D. ( −3; 2; −1) . 5 5 5 Câu 27. [MĐ1] Cho  f ( x ) dx = 5 và  g ( x ) dx = −3 thì   f ( x ) − g ( x ) dx −3 −3  −3  bằng A. 8 . B. −8 . C. 2 . D. −2 . Câu 28. [MĐ1] Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) là  A. (1; + ) . B. ( −;0 ) . C. ( −;1) . D. ( 0; + ) . Câu 29. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −3; 4 ) . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ O . Toạ độ của điểm N là A. N ( 2;3; 4 ) . B. N ( −2;3; 4 ) . C. N ( 2; −3; 4 ) . D. N ( −2;3; −4 ) . Câu 30. [MĐ2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và AD bằng a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2 3 Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  5. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 31. [MĐ3] Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2i = z là một đường thẳng có phương trình A. x + 1 = 0 . B. x − 1 = 0 . C. y − 1 = 0 . D. y + 1 = 0 . Câu 32. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA = AB = 3 . Góc giữa SC và ( ABC ) bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 33. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;0; −1) , B (1;1; 2 ) . Phương trình đường thẳng AB là x − 2 y z +1 x −1 y −1 z − 2 x + 2 y z −1 x − 2 y z +1 A. = = . B. = = .C. = = . D. = = . 1 −1 −3 1 1 −3 1 −1 −3 1 1 −3 Câu 34. [MĐ2] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 11. B. 13 . C. 12 . D. 15 . Câu 35. [MĐ2] Hỏi phương trình 49x − 2.7 x+3 + 685 = 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 36. [MĐ2] Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác nhau). Một người chọn ngẫu nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn được bốn bông hoa có cả ba màu là 35 11 11 35 A. . B. . C. . D. . 68 612 14688 1632 Câu 37. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2 và đường thẳng y = 6 bằng 32 40 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 38. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( 9 − x 2 ) ( x + 3) với mọi x  . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 39. [MĐ3] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 6;6;0 ) , B ( 6;0;6 ) , C ( 0;6;6 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) sao cho ( P ) cắt các đoạn AB, AC tại các điểm M, N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây? A. F (1; −1;3) . B. D (1;3; 2 ) . C. H (1; −3;4 ) . D. E (1;5; −3) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
  6. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN x − 2 y −1 z + 1 Câu 40. [MĐ3] Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng d1 : = = và 6 −1 2 x −1 y + 1 z + 1 d2 : = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d 2 và song song với 3 1 4 đường thẳng d1 . Khoảng cách giữa đường thẳng d1 và mặt phẳng ( P ) bằng 1 12 A. . B. 2. C. . D. 1 . 7 7 Câu 41. [MĐ3] Hình bên dưới là mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần tô đậm, các đơn vị đo đều bằng mét) Biết chiều rộng của cầu bằng 9m . Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là 3 3 A. 760 m3 . B. 780 m . C. 960 m . D. 840 m3 . Câu 42. [MĐ3] Cho khối cầu ( S ) có tâm O , bán kính R = 4 và điểm A thuộc mặt cầu ( S ) . Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua A sao cho góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng ( ) bằng 60 . Thiết diện của mặt phẳng ( ) và khối cầu ( S ) là hình tròn có diện tích bằng A. 2 . B. 8 . C. 16 D. 4 . Câu 43. [MĐ3] Cho hàm số y = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx − 1 có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) − x là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Câu 44. [MĐ3] Cho số phức z thoả mãn z + 6 − 13i + z − 3 − 7i = 3 13 và (12 − 5i )( z − 2 + i ) là số 2 thực âm. Giá trị của z bằng A. 145 . B. 145 . C. 3 . D. 9 . Câu 45. [MĐ3] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) = ax3 + ( a − 9 ) x 2 + cx + d ( a  0 ) có đồ thị ( C ) . Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = f  ( x ) . Biết rằng ( C ) và ( C  ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là x1 = 2, x2 = 3 và x3 = 6 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số f ( x ) bằng Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  7. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 31 32 A. − . B. 32 . C. 31 . D. − . 27 27 Câu 46. [MĐ3] Cho khối chóp S . ABC có SA = SB = SC = a 17 , AB = 3a, BC = 5a và CA = 7 a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng 15 2 3 15 17 3 5 17 3 5 2 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 4 4 4 4 Câu 47. [MĐ 3] Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − m + 1 = 0 với m là tham số thực. Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z2 + z1.z2 = 3 . Giá trị của tổng m1 + m2 bằng 11 − 3 3 − 11 A. 1 . B. . C. −1 . D. . 2 2 4 1 Câu 48. [MĐ 3] Biết rằng x 1 4 +x dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln13 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức P = a − 4bc bằng 2 A. 0 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Câu 49. [MĐ3] Đồ thị các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) được cho như hình dưới. Diện tích tam giác ABC gần với giá trị nào sau đây? A. 4, 4 . B. 4, 6 . C. 4,8 . D. 4, 7 . ( ) Câu 50. [MĐ4] Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 + x3 + x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của ( ) tham số m để phương trình f me− x + f ( 3 − x ) = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. Vô số. TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
  8. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B D D C B A A D A B A D D C B B B C D D C A B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A A D B C D A C D A A D B B D D D D D D D D C A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [MĐ1] Cho số phức z = 3 − 4i . Phần ảo của số phức iz bằng A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. −4 . Lời giải GVSB: Đặng Chi; GVPB1: ThanhQuach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn B Ta có: iz = i ( 3 − 4i ) = 3i − 4i 2 = 4 + 3i Suy ra phần ảo của số phức iz bằng 3 . Câu 2. [MĐ1] Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? y O x 1 -2 x−2 A. y = x 4 + 3x 2 − 2 . B. y = x3 + 3x 2 − 2 . C. y = . D. y = − x3 + 3x 2 − 2 . x +1 Lời giải GVSB: Đặng Chi; GVPB1: ThanhQuach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn B Hàm số có đồ thị như hình vẽ là hàm bậc ba có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d ( a  0 ) , hệ số a  0 nên hàm số cần tìm là y = x3 + 3x 2 − 2 . Câu 3. [MĐ1] Biết hàm số f ( x ) thoả mãn f  ( x ) = sin x, x  . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ( x ) = tan x + C . B. f ( x ) = cot x + C . C. f ( x ) = cos x + C . D. f ( x ) = − cos x + C . Lời giải GVSB: Đặng Chi; GVPB1: ThanhQuach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn D f ( x ) =  f  ( x ) dx =  sin xdx = − cos x + C . Câu 4. [MĐ1] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  9. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 x ∞ -5 0 5 +∞ f'(x) + 0 0 + 0 f(x) 8 8 ∞ -7 ∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A. ( −;8) . B. ( −5;5) . C. ( −7;8) . D. ( −; −5) . Lời giải GVSB: Đặng Chi; GVPB1: ThanhQuach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; −5) và ( 0;5 ) . Câu 5. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 23x là 23x A. f  ( x ) = 23x log 23 . B. f  ( x ) = x.23x−1 . C. f  ( x ) = 23x ln 23 . D. f  ( x ) = . ln 23 Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn C f  ( x ) = 23x ln 23 . Câu 6. [MĐ1] Với m, n là hai số thực bất , a là số thực dương tuỳ ý. Khẳng sđịnh nào sau đây sai? am ( ) ( ) m−n n m A. a = n . B. am+n = am + an . C. a mn = a m . D. a mn = a n . a Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn B Có a m+ n = a m .a n suy ra đáp án am+n = am + an sai. Câu 7. [MĐ1] Cho cấp số cộng ( un ) . Biết u1 = 3; u2 = 9 . Giá trị u3 bằng A. 15 . B. 27 . C. 12 . D. 18 . Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn A Có d = u2 − u1 = 9 − 3 = 6  u3 = u2 + d = 15 . Câu 8. [MĐ1] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 4; AB = 6 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. 48 . B. 96 . C. 144 . D. 32 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
  10. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Thanh Quach; GVPB2: Trần Quốc Dũng Chọn A 1 1 Ta có VS . ABCD = SA.S ABCD = .4.62 = 48 . 3 3 Câu 9. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ và có véc tơ pháp tuyến n = (1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng ( P ) là A. x + 2 y − 3z = 0 . B. x − 2 y + 3z = 0 . C. − x + 2 y + 3z = 0 . D. x + 2 y + 3z = 0 . Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB1:ThanhQuach; GVPB2: Kim Dung Chọn D Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ và có véc tơ pháp tuyến n = (1; 2;3) .  ( P ) có phương trình: x + 2 y + 3z = 0 . Câu 10. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −5;3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. −5 + 3i . B. 5 − 3i . C. 5 + 3i . D. −5 − 3i . Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB1: ThanhQuach; GVPB2: Kim Dung Chọn A Điểm M ( −5;3) là điểm biểu diễn của số phức z = −5 + 3i . Câu 11. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình log ( x + 1)  1 là A. ( −;9 ) . B. 9; + ) . C. ( −;9 . D. ( 9; + ) . Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB1: ThanhQuach; GVPB2: Kim Dung Chọn B Điều kiện: x + 1  0  x  −1 . log ( x + 1)  1  x + 1  10  x  9 . Kết hợp điều kiện ta được nghiệm bất phương trình là x  9; + ) . Câu 12. [MĐ1] Biết hàm số y = 2 x 4 + x 2 − 6 có duy nhất một cực trị. Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là  6   6  A. ( 0; −6 ) . B. ( 0;6 ) . C.  −  0 ;0  .  D.   2 ;0 .      Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB1: ThanhQuach; GVPB2: Kim Dung Chọn A y = 2 x 4 + x 2 − 6  y ' = 8 x3 + 2 x . Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  11. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 y' = 0 x = 0 . x = 0  y = −6  Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là ( 0; −6 ) . Câu 13. [MĐ1] Mặt phẳng ( Q ) không đi qua tâm mặt cầu S ( O; R ) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường tròn bán kính r . Gọi d là khoảng cách từ O đến ( Q ) . Chọn khẳng định đúng. A. R2  d 2 + r 2 . B. R2  d 2 + r 2 C. R2 = d 2 − r 2 . D. R2 = d 2 + r 2 . Lời giải GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn D Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông OIA ta có R2 = d 2 + r 2 ax + b Câu 14. [MĐ1] Hàm số y = có đồ thị như hình vẽ cx + d Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình? A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = −1 . Lời giải GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn D Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình x = −1 . Câu 15. [MĐ1] Hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
  12. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn C Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 2 điểm. Câu 16. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu? A. x 2 + y 2 − z 2 − 1 = 0 . B. x 2 + y 2 + z 2 − 1 = 0 . C. x 2 + y 2 − z 2 + 1 = 0 . D. x 2 + y 2 + z 2 + 1 = 0 . Lời giải GVSB: Nguyen Nhan; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn B Xét phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 1 = 0 . Phương trình này có dạng x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 với a = b = c = 0, d = −1 nên a 2 + b2 + c2 − d = 1  0 . Do đó phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 1 = 0 là phương trình mặt cầu. Câu 17. [MĐ1] Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của không gian mẫu bằng A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn B Số phần tử của không gian mẫu bằng n (  ) = 6.2 = 12 . Câu 18. [MĐ1] Biết f ( x ) = x 2 + 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? x3 A.  f ( x)dx = x 2 + 2 x + C . B.  f ( x)dx = 3 + x2 + C . x3 C.  f ( x)dx = 3 − x2 + C . D.  f ( x)dx = 2 x + 2 + C . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn B x3 Ta có  ( ) f ( x)dx =  x 2 + 2 x dx = 3 + x2 + C . 2x x− 2 1 1 Câu 19. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình      2 2 Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  13. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. ( − ; 2 ) . B. ( − ; − 2 ) . C. ( −2; +  ) . D. ( 2; +  ) . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn C 2x x− 2 1 1 Ta có       2 x  x − 2  x  −2 . 2 2 Câu 20. [MĐ1] Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 18 . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn D Ta có V =  R2 .h =  .32.2 = 18 . 2 2 Câu 21. [MĐ1] Nếu  f ( x ) dx = 2 thì  1 − 2 f ( x ) dx bằng 1  1  A. −5 . B. 3 . C. 5 . D. −3 . Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn D 2 2 2 2 2 Ta có  1 − 2 f ( x )  dx =  dx −  2 f ( x ) dx =  dx − 2 f ( x ) dx = 1 − 2.2 = −3 .   1 1 1 1 1 Câu 22. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3;2;1) lên ( Oxy ) có tọa độ là A. ( 3;2; − 1) . B. ( −3; − 2;0 ) . C. ( 3;2;0 ) . D. ( 0;2;1) . Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn C Ta có hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3;2;1) lên ( Oxy ) có tọa độ là ( 3;2;0 ) . Câu 23. [MĐ1] Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng 32 R 3 4 R 3 A. 4 R2 . B. 16 R 2 . C. . D. . 3 3 Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: .Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu Chọn A Ta có đường kính của mặt cầu bằng 2R , suy ra bán kính của mặt cầu bằng R . Vậy diện tích của mặt cầu là S = 4 R2 . Câu 24. [MĐ1] Trong các số phức dưới đây, số phức nào có phần thực âm? A. 5 + 4i . B. −4 + 5i . C. 5 − 4i . D. 4 − 5i . Lời giải GVSB: Phạm Trọng Dần; GVPB1: Thanh Huyền; GVPB2: Bùi Văn Lưu TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13
  14. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Chọn B Ta có số phức nào có phần thực âm là −4 + 5i . Câu 25. [MĐ1] Đồ thị hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Lời giải GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn B Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có hai cực trị.  x = 1 + 3t  Câu 26. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 + 2t . Tọa độ một vectơ chỉ  z = 3+t  phương của d là A. ( −3; 2;1) . B. ( 3;2;1) . C. (1;2;3) . D. ( −3; 2; −1) . Lời giải GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn B Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ( 3;2;1) . 5 5 5 Câu 27. [MĐ1] Cho  −3 f ( x ) dx = 5 và  g ( x ) dx = −3 thì −3   f ( x ) − g ( x ) dx −3   bằng A. 8 . B. −8 . C. 2 . D. −2 . Lời giải GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn A 5 5 5 Ta có:   f ( x ) − g ( x ) dx = −3    −3 f ( x ) dx −  g ( x ) dx = 5 − ( −3) = 8. −3 Câu 28. [MĐ1] Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) là  A. (1; + ) . B. ( −;0 ) . C. ( −;1) . D. ( 0; + ) . Lời giải Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  15. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 GVSB: Nguyễn Lê Vũ; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn A Hàm số xác định khi: x − 1  0  x  1 . Vậy tập xác định của hàm số là (1; + ) . Câu 29. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −3; 4 ) . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ O . Toạ độ của điểm N là A. N ( 2;3; 4 ) . B. N ( −2;3; 4 ) . C. N ( 2; −3; 4 ) . D. N ( −2;3; −4 ) . Lời giải GVSB: Nguyễn Danh Tư; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn D Đối xứng với M ( 2; −3; 4 ) qua gốc toạ độ O là N ( −2;3; −4 ) Câu 30. [MĐ2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và AD bằng a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2 3 Lời giải GVSB: Nguyễn Danh Tư; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn B Ta có O = AB  AD (các mặt hình lập phương là hình vuông) TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15
  16. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN  AO ⊥ AD   AO ⊥ AB Suy ra AO là đoạn vuông góc chung của AB và AD 1 1 Ta có AO = AD = .2a 2 = a 2 2 2 Vậy d ( AB; AD ) = a 2 . Câu 31. [MĐ3] Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2i = z là một đường thẳng có phương trình A. x + 1 = 0 . B. x − 1 = 0 . C. y − 1 = 0 . D. y + 1 = 0 . Lời giải GVSB: Nguyễn Danh Tư; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn C Giả sử số phức đã cho là z = x + yi thay vào z − 2i = z ta được: x + yi − 2i = x + yi  x2 + ( y − 2) = x2 + y 2 2  x2 + ( y − 2) = x2 + y 2 2  y −1 = 0 . Câu 32. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA = AB = 3 . Góc giữa SC và ( ABC ) bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn D Có SA ⊥ ( ABC )  AC là hình chiếu của SC trên ( ABC ) Vậy góc giữa SC và ( ABC ) bằng SCA Tam giác ABC đều  AB = AC = 3 SA 3 tan SCA = = = 1  SCA = 45 . AC 3 Câu 33. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;0; −1) , B (1;1; 2 ) . Phương trình đường thẳng AB là x − 2 y z +1 x −1 y −1 z − 2 x + 2 y z −1 x − 2 y z +1 A. = = . B. = = .C. = = . D. = = . 1 −1 −3 1 1 −3 1 −1 −3 1 1 −3 Lời giải Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  17. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn A Ta có AB = ( −1;1;3)  đi qua hai điểm A, B nên vectơ chỉ phương của  là u = AB = ( −1;1;3) = − (1; −1; −3 ) . x − 2 y z +1 Phương trình đường thẳng của  là = = . 1 −1 −3 Câu 34. [MĐ2] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình sau: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 11. B. 13 . C. 12 . D. 15 . Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1:Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2:Hồ Quốc Thuận Chọn C f ( x) − m = 0  f ( x) = m Để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt  −6  m  7 . Mà m   m −5; −4; −3; −2; −1;0;1;2;3;4;5;6 Vậy có 12 giá trị nguyên của m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt. Câu 35. [MĐ2] Hỏi phương trình 49x − 2.7 x+3 + 685 = 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Đặng Thanh Cầu; GVPB2: Vân Vũ Chọn D Ta có 49x − 2.7 x+3 + 685 = 0  49x − 686.7 x + 685 = 0 t = 1 Đặt t = 7 x ( t  0 ), phương trình trở thành t 2 − 686t + 685 = 0   t = 685 + Với t = 1 suy ra 7 x = 1  x = 0 . + Với t = 685 suy ra 7 x = 685  x = log 7 685 Vậy phương trình 49x − 2.7 x+3 + 685 = 0 có 1 nghiệm nguyên x = 0 . Câu 36. [MĐ2] Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác nhau). Một người chọn ngẫu nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn được bốn bông hoa có cả ba màu là 35 11 11 35 A. . B. . C. . D. . 68 612 14688 1632 Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Đặng Thanh Cầu; GVPB2: Vân Vũ Chọn A Ta có n (  ) = C18 = 3060 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
  18. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN Gọi A là biến cố “bốn bông hoa có cả ba màu” + TH1: Chọn 2 bông màu đỏ, 1 bông màu xanh, 1 bông màu vàng Suy ra có C52 .C6 .C7 = 420 cách. 1 1 + TH2: Chọn 1 bông màu đỏ, 2 bông màu xanh, 1 bông màu vàng Suy ra có C5 .C6 .C7 = 525 cách. 1 2 1 + TH1: Chọn 1 bông màu đỏ, 1 bông màu xanh, 2 bông màu vàng Suy ra có C5 .C6 .C7 = 630 cách. 1 1 2 Suy ra n ( A) = 420 + 525 + 630 = 1575 n ( A) 1575 35 Vậy P ( A ) = = = . n () 3060 68 Câu 37. [MĐ2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2 và đường thẳng y = 6 bằng 32 40 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Đặng Thanh Cầu; GVPB2: Vân Vũ Chọn A x = 2 Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị : x 2 + 2 = 6  x 2 = 4    x = −2 2 32 Vậy diện tích giới hạn bởi hai đồ thị là S =  x 2 + 2 − 6dx = . −2 3 Câu 38. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( 9 − x 2 ) ( x + 3) với mọi x  . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải GVSB: Bao An; GVPB1: Đặng Thanh Cầu; GVPB2: Vân Vũ Chọn D x = 3 f  ( x ) = ( 9 − x 2 ) ( x + 3) = ( 3 − x )( 3 + x )( x + 3) = ( 3 − x )( x + 3) = 0   2  x = −3 trong đó x = −3 là nghiệm kép. Ta có bảng biến thiên Xét dấu f  ( x ) thấy , suy ra f  ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 3 . Do đó hàm số đã cho không có điểm cực tiểu. Câu 39. [MĐ3] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 6;6;0 ) , B ( 6;0;6 ) , C ( 0;6;6 ) . Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) sao cho ( P ) cắt các đoạn AB, Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
  19. NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 AC tại các điểm M, N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây? A. F (1; −1;3) . B. D (1;3; 2 ) . C. H (1; −3;4 ) . D. E (1;5; −3) . Lời giải GVSB: Bao An; GVPB1: Đặng Thanh Cầu; GVPB2: Vân Vũ Chọn B Lấy các điểm G ( 6;0;0 ) , I ( 0;6;0 ) , K ( 0;0;6 ) , L ( 6;6;6 ) . Dễ thấy OGAI.KBLC là hình lập phương. Theo tính chất hình lập phương ta có OL vuông góc với ( ABC ) tại trọng tâm Q của tam giác đều ABC. Vì mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) nên ( P ) đi qua OQ. 1 Vì VOAMN = OQ.S AMN mà OQ cố định nên thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất khi và chỉ khi 3 diện tích tam giác AMN nhỏ nhất. Gọi S là trung điểm của BC. AM AQ AN AQ Ta có S AMN = S AMQ + S ANQ = . .S ABS + . .S ACS AB AS AC AS AM 2 1 AN 2 1 1  AM AN  = . . S ABC + . . S ABC = S ABC  + . AB 3 2 AC 3 2 3  AB AC  AM AN 1  AM AN  AM AN Mặt khác S AMN = . S ABC   + = . . AB AC 3  AB AC  AB AC 2 1  AM AN  AM AN 1  AM AN  AM AN 4 Áp dụng BĐT Côsi ta được  + = .   +   +  3  AB AC  AB AC 4  AB AC  AB AC 3 . 4 Suy ra S AMN  S ABC . Dấu bằng xảy ra khi AM = AN  MN //BC  ( P ) //BC . 9 Ta có OQ = ( 4; 4; 4 ) , BC = ( −6;6;0 ) . 1 Khi đó ( P ) có vectơ pháp tuyến n( P ) = − OQ, BC  = (1;1; −2 ) . 24   Vậy ( P ) : x + y − 2 z = 0 . Do đó ( P ) đi qua điểm D (1;3; 2 ) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
  20. ĐỀ THI THỬ:2022-2023 NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN x − 2 y −1 z + 1 Câu 40. [MĐ3] Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng d1 : = = và 6 −1 2 x −1 y + 1 z + 1 d2 : = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d 2 và song song với 3 1 4 đường thẳng d1 . Khoảng cách giữa đường thẳng d1 và mặt phẳng ( P ) bằng 1 12 A. . B. 2. C. . D. 1 . 7 7 Lời giải GVSB: Bao An; GVPB1: Đặng Thanh Cầu; GVPB2: Vân Vũ Chọn B d1 đi qua điểm M ( 2;1; −1) và có vectơ chỉ phương u1 = ( 6; −1; 2 ) . d 2 đi qua điểm N (1; −1; −1) và có vectơ chỉ phương u2 = ( 3;1; 4 ) . NM = (1; 2;0 ) , u1 , u2  = ( −6; −18;9 ) . NM .u1 , u2  Ta có d ( d1 , ( P ) ) = d ( d1 , d 2 ) = 42 = =2. u1 , u2  21 Câu 41. [MĐ3] Hình bên dưới là mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần tô đậm, các đơn vị đo đều bằng mét) Biết chiều rộng của cầu bằng 9m . Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là 3 3 A. 760 m3 . B. 780 m . C. 960 m . D. 840 m3 . Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Đặng Thanh Cầu; GVPB2: Vân Vũ Chọn D Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. x2 Xét phương trình hoành độ giao điểm: 4 − = 0  x = 20 100 Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
43=>1