
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
lượt xem 1
download

Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình". Hi vọng tài liệu này sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức và tự tin hơn trước kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐỀ THI THỬ TN THPT TOÁN 12 – SỞ THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC Câu 1. [MĐ1] Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − i ) z + 4i − 5 = 0 . Phần thực của số phức z bằng 3 14 6 −14 A. − . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 2. [MĐ1] Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 . Đồ thị của hàm số có điểm cực đại là A. ( 0; −2 ) . B. ( 2; −2 ) . C. ( 2;2 ) . D. ( 0;2 ) . Câu 3. [MĐ2] Trong tập hợp số phức, cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 2i = 2 z − 1 + i . Môđun của z bằng A. 2 . B. 2. C. 4 . D. 2 2 . Câu 4. [MĐ1] Với a 0, log 2 ( 2a 2 ) bằng A. 2 + 2 log 2 a . B. 1 + 2 log 2 a . C. 1 + log 2 a . D. 2.log 2 a . Câu 5. [MĐ1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a . Số đo góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( SBD ) là A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Câu 6. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song ( P ) : x + y + z − 2 = 0 ; ( Q ) : x + y + z + 4 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng 2 3 A. . B. 3. C. 6 . D. 2 3 . 3 Câu 7. [MĐ1] Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là 1 A. S xq = rh . B. S xq = r 2 h . C. S xq = 2 rh . D. S xq = rh . 3 Câu 8. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy ( ABC ) bằng 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABC tương ứng bằng 3a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 9. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) = − x3 + 3x 2 , x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 3;+ ) . B. ( 0;2 ) . C. ( 0;3) . D. ( −;0 ) . Câu 10. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (1; −3) biểu diễn số phức nào sau đây? A. 3 − i . B. −3 + i . C. 1 − 3i . D. 1 + 3i . Câu 11. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là: 2x A. y = 2 x ln 2 . B. y = . C. y = 2 x −1 ln 2 . D. y = x 2 x −1 . ln 2 Câu 12. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực dương? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 13. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :2 x − y + 2 z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) . A. (1;1;1) . B. ( 2;1; − 3) . C. ( 0;1; 2 ) . D. (1; − 1;1) . 3 3 3 Câu 14. [MĐ1] Nếu f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = −1 thì tích phân I = 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx bằng −1 −1 −1 A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. −7 . Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a 0; c 0 . B. a 0; c 0 . C. a 0; c 0 . D. a 0; c 0 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 2
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 3 Câu 16. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x 7 là 7 10 7 −74 3 74 3 −74 A. y = x7 . B. y = x . C. y = x . D. y = x . 10 3 7 7 Câu 17. [MĐ2] Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là 3 A. A13 . B. C52 + C82 . C. 13 . 2 D. C13 . −5 x 2 − 4−3 x 3 2x Câu 18. [MĐ2] Số nghiệm của bất phương trình = 0 là ln ( x − 1) A. 0 . B. 2 . C. 3 D. 1 . x+ 2 1 Câu 19. [MĐ2] Bất phương trình 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm? 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 D. Vô số. Câu 20. [MĐ2] Khẳng định nào sau đây sai? x 1 A. Đồ thị hàm số y = nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 2 B. Hàm số y = 2 x và y = log 2 x đồng biến trên mỗi khoảng mà hàm số xác định. C. Hàm số y = log 1 x có tập xác định là ( 0; + ) . 2 D. Đồ thị hàm số y = log 2−1 x nằm phía trên trục hoành. 1 Câu 21. [MĐ2] Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? x A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 22. [MĐ2] Một khối chóp và một khối lăng trụ có cùng chiều cao, cùng diện tích đáy. Gọi V1 , V2 V1 theo thứ tự là thể tích khối lăng trụ và khối chóp. Khi đó bằng V2 1 A. 1 . B. 3 . C. . D. 2 . 3 Câu 23. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 y − 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 15 . C. 9 . D. 7. Câu 24. [MĐ2] Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 2 , công bội q = 2 . Giá trị của u10 là A. u10 = 10 . B. u10 = 512 . C. u10 = 18 . D. u10 = 1024 . Câu 25. [MĐ1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos5 x là TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 sin 5 x sin 5 x A. − +C . B. sin 5x + C . C. +C . D. −5sin 5x + C . 5 5 Câu 26. [MĐ1] Số phức liên hợp của số phức z = i − 1 là A. 1 − i . B. −1 − i . C. 1 + i . D. −1 + i . Câu 27. [MĐ2] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , xác suất chọn được số chia hết cho 3 là 2 3 4 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có một nguyên hàm là hàm số F ( x ) .Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) . B. f ( x ) dx = F ( b ) + F ( a ) . a a b b C. f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) . D. f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) . a a Câu 29. [MĐ1] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x3 + 9 x − 2 trên đoạn 0; 2 bằng A. 8 . B. 2 3 + 5 . C. −2 . D. 6 3 − 2 . 2 2 Câu 30. [MĐ1] Nếu ( f ( x ) + 2 x ) dx = 13 thì f ( x ) dx bằng 0 0 A. 9 . B. −1. C. 1 . D. −9 . Câu 31. [MĐ2] Diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi hai đường cong y = x 3 − x và y = 2 x 2 − x bằng 5 1 4 A. . B. . C. . D. 2 . 6 2 3 Câu 32. [MĐ2] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. y = − x3 + 3x + 1 . B. y = x3 + 3x + 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x3 − 3 x + 1 . Câu 33. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) log 2 ( 3 − x ) là TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 4
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. S = ( −1;1) . B. S = (1; + ) . B. S = (1;3 . D. S = ( − ;1) . Câu 34. [MĐ1] Cho khối nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r = a 3 . Thể tích của khối nón là a3 3 a3 A. V = . B. V = a3 . B. V = . D. V = 3 a3 . 3 3 Câu 35. [MĐ1] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 1 = 0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi điểm A (1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) là A. u = (1; 2;1) . B. u = (1; −1; −1) . C. u = (1;1; −1) . D. u = ( −1; 2; −1) . Câu 36. [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn 2y − x + 7 ( xy 2 + x − 2 y − 5 ) ln y = ln x ? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số. Câu 37. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác đều, SC = SD = a 3. Thể tích khối chóp S . ABCD là a3 a3 2 a3 2 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 2 6 Câu 38. [MĐ3] Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng A. 5 39 . B. 20 3 . C. 10 39 . D. 10 3 . x − 2 y −1 z − 2 Câu 39. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 : = = ; −1 2 −1 x−3 y−2 z x − 4 y − 2 z +1 d2 : = = ; d3 : = = . Đường thẳng thay đổi cắt các đường thẳng 1 −2 1 1 −3 1 d1; d 2 ; d 3 lần lượt tại A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của AC + BC là 9 2 7 2 3 2 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 40. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) đi qua điểm A ( 2;3;5) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + z − 17 = 0 . Tọa độ giao điểm M của ( d ) và trục Oz là A. ( 0;0;4 ) . B. ( 0;0; −1) . C. ( 0;0;1) . D. ( 0;0;6 ) . Câu 41. [MĐ3] Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ và hàm số g ( x ) = x2 + 4 + x . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Số nghiệm thực của phương trình f g ( x ) f ( x ) + 2 = 0 là A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 12 . Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + 4x − 6x ex và f ( 0 ) = −1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 − f ( x ) −1 = 0, x hàm số y = f ( x ) và đồ thị hàm số y = f ( x ) + f ( x ) bằng 16 32 22 27 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 43. [MĐ3] Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 9x − 2m.3x + m2 − 8m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa mãn x1 + x2 = 2 . Tổng các phần tử của S bằng 9 A. 9 . B. . C. 1 . D. 8 . 2 Câu 44. [MĐ3] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số f ' ( x ) như hình vẽ dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x ) − mx có đúng hai điểm cực tiểu? A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số. b Câu 45. [MĐ3] Cho a, b , a b , đặt P = ( − x 4 + 5 x 2 − 4 ) dx . Khi P có giá trị lớn nhất thì a 2 + b2 a bằng A. 8 . B. 7 . C. 4 . D. 5 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 6
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 46. [MĐ3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A (1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua các điểm A , B đồng thời cắt tia Oz tại điểm C sao cho tứ diện OABC có 1 thể tích bằng . Phương trình mặt phẳng ( P ) là 6 A. x + y + z + 1 = 0 . B. x + y + z − 1 = 0 và x + y − z − 1 = 0 . C. x + y + z − 1 = 0 . D. x + y − z − 1 = 0 . Câu 47. [MĐ3] Trong tập hợp các số phức cho phương trình z 3 + (1 − 2m ) z 2 + 2mz + 4m = 0 với tham số m . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt và 3 điểm biểu diễn 3 nghiệm đó tạo thành tam giác đều. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng 5 5 A. 2 . B. . C. . D. 10 . 4 2 Câu 48. [MĐ4] Trong tập hợp số phức, cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 = 2, iz2 − 2 + 5i = 1 . Giá trị nhỏ nhất của z12 − z1 z2 − 4 bằng A. 2 ( ) 29 − 3 . B. 4 . C. 8 . D. 2 ( ) 29 − 5 . Câu 49. [MĐ2] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh AA = a , đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a , AB = a 3 . Khoảng cách từ đường thẳng AA đến mặt phẳng ( BCCB ) bằng a 3 a 3 a 3 A. a . B. . C. . D. . 4 3 2 Câu 50. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;4; −3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là A. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 25 . B. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 5 . 2 2 C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 5 . D. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 25 . 2 2 ----------------------HẾT---------------------- TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D A B C D C C A C A D D A D D D D B D B B A B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A A D A C D A B C C D B B A B B A C D C C C D A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [MĐ1] Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − i ) z + 4i − 5 = 0 . Phần thực của số phức z bằng 3 14 6 −14 A. − . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Quý; Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn B 5 − 4i ( 5 − 4i )( 2 + i ) 14 − 3i ( 2 − i ) z + 4i − 5 = 0 ( 2 − i ) z = 5 − 4i z = z= z= 2 2 2−i ( 2 − i )( 2 + i ) 2 +1 14 − 3i 14 3 z= z= − i 5 5 5 14 Phần thực của số phức z bằng . 5 Câu 2. [MĐ1] Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 . Đồ thị của hàm số có điểm cực đại là A. ( 0; −2 ) . B. ( 2; −2 ) . C. ( 2;2 ) . D. ( 0;2 ) . Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Quý; Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn D Ta có y = x3 − 3x 2 + 2 y = 3 x 2 − 6 x = 3 x ( x − 2 ) y = 0 3 x ( x − 2 ) = 0 x = 0 x − 2 = 0 x = 0 y = 03 − 3.0 2 + 2 = 2 x = 2 y = 2 − 3.2 + 2 = −2 3 2 Bảng biến thiên TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 8
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 0;2 ) . Câu 3. [MĐ2] Trong tập hợp số phức, cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 2i = 2 z − 1 + i . Môđun của z bằng A. 2 . B. 2. C. 4 . D. 2 2 . Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Quý; Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn A Đặt z = x + yi, Đk: x, y , thay vào đẳng thức z − 2 + 2i = 2 z − 1 + i , ta có x + yi − 2 + 2i = 2 x + yi − 1 + i ( x − 2 ) + ( y + 2 ) i = 2 ( x − 1) + ( y + 1) i ( x − 2) + ( y + 2) = 2 ( x − 1) + ( y + 1) 2 2 2 2 ( x − 2 ) + ( y + 2 ) = 2 ( x − 1) + 2 ( y + 1) 2 2 2 2 x2 − 4 x + 4 + y 2 + 4 y + 4 = 2 x2 − 4 x + 2 + 2 y 2 + 4 y + 2 x2 + y 2 = 4 x2 + y 2 = 2 z = 2. Câu 4. [MĐ1] Với a 0, log 2 ( 2a 2 ) bằng A. 2 + 2 log 2 a . B. 1 + 2 log 2 a . C. 1 + log 2 a . D. 2.log 2 a . Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Quý; Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn B Với a 0 , ta có log 2 ( 2a 2 ) = log 2 2 + log 2 a 2 = 1 + 2 log 2 a TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 5. [MĐ1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a . Số đo góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( SBD ) là A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn C Ta có AC ⊥ ( SBD ) nên AC ; ( SBD ) = 90 . Câu 6. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song ( P ) : x + y + z − 2 = 0 ; ( Q ) : x + y + z + 4 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng 2 3 A. . B. 3. C. 6 . D. 2 3 . 3 Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn C 0+0+2+4 Ta có A ( 0;0;2 ) ( P ) // ( Q ) nên d ( ( P ) ; ( Q ) ) = d ( A ; ( Q ) ) = 6 = =2 3. 3 3 Câu 7. [MĐ1] Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là 1 A. S xq = rh . B. S xq = r 2 h . C. S xq = 2 rh . D. S xq = rh . 3 Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn C TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 10
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là S xq = 2 rh . Câu 8. [MĐ2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy ( ABC ) bằng 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABC tương ứng bằng 3a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 12 Lời giải GVSB: Yến Nhi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn C 1 a2 3 a3 3 Thể tích khối chóp S . ABC là V = S ABC .d ( S ; ( ABC ) ) = . 1 .3a = . 3 3 4 4 Câu 9. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) = − x3 + 3x 2 , x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 3;+ ) . B. ( 0;2 ) . C. ( 0;3) . D. ( −;0 ) . Lời giải GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn A x = 0 Phương trình f ( x ) = − x3 + 3x 2 = 0 x 2 ( − x + 3) = 0 x = 3 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3;+ ) Câu 10. [MĐ1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (1; −3) biểu diễn số phức nào sau đây? A. 3 − i . B. −3 + i . C. 1 − 3i . D. 1 + 3i . Lời giải GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn C Ta có 1 − 3i M (1; −3) Câu 11. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số y = 2 là: x TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 2x A. y = 2 x ln 2 . B. y = . C. y = 2 x −1 ln 2 . D. y = x 2 x −1 . ln 2 Lời giải GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn A Ta có y = 2 x y = 2 x ln 2 . Câu 12. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực dương? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn D có 3 nghiệm vì đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng 3 Phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 f ( x ) = 2 3 y= có 3 giao điểm và có 2 giao điểm có hoành độ dương 2 Câu 13. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :2 x − y + 2 z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( P) . A. (1;1;1) . B. ( 2;1; − 3) . C. ( 0;1; 2 ) . D. (1; − 1;1) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 12
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Lời giải GVSB: Hue Nguyen ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2: Nguyễn Sang Chọn D Thay tọa độ điểm (1; − 1;1) vào phương trình ( P) :2 x − y + 2 z − 5 = 0 , ta có: 2.1 − ( −1) + 2.1 − 5 = 0,(TM ) . Do đó, điểm (1; − 1;1) thuộc mặt phẳng ( P) . 3 3 3 Câu 14. [MĐ1] Nếu f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = −1 thì tích phân I = 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx −1 −1 −1 bằng A. 7 . B. 1 . C. 3 . D. −7 . Lời giải GVSB: Hue Nguyen ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn A 3 3 3 Ta có I = 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = 2 f ( x ) dx − 3 f ( x ) dx = 2.2 − 3. ( −1) = 4 + 3 = 7 . −1 −1 −1 Câu 15. [MĐ1] Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a 0; c 0 . B. a 0; c 0 . C. a 0; c 0 . D. a 0; c 0 . Lời giải GVSB: Hue Nguyen ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn D Ta thấy đồ thị có phần ngoài cùng phía phải đi lên nên a 0. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c 0 . 3 Câu 16. [MĐ1] Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x 7 là 7 10 7 −74 3 74 3 −74 A. y = x7 . B. y = x . C. y = x . D. y = x . 10 3 7 7 Lời giải GVSB: Hue Nguyen ; GVPB1: Nguyễn My; GVPB2:Nguyễn Sang Chọn D TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 3 3 3 −1 3 −4 Ta có y = x 7 = x 7 = x 7 . 7 7 Câu 17. [MĐ2] Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là 3 A. A13 . B. C52 + C82 . C. 13 . 2 D. C13 . Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1:Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn D Số cách chọn ra 2 học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ là số tổ hợp chập 2 của 12 phần tử. Do đó số cách chọn là C13 . 2 −5 x 2 − 4−3 x 3 2x Câu 18. [MĐ2] Số nghiệm của bất phương trình = 0 là ln ( x − 1) A. 0 . B. 2 . C. 3 D. 1 . Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1:Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn D x −1 0 x 1 Điều kiện: . ln ( x − 1) 0 x 2 −5 x 2 x = 0 − 4−3 x 3 2x Ta có =02 x 3 −5 x 2 −3 x −4 =0 2 x 3 −5 x 2 = 2 x − 5x + 6x = 0 x = 2 −6 x 3 2 ln ( x − 1) x = 3 So sánh với ĐK, ta có tập nghiệm S = 3 . Vậy pt có 1 nghiệm. x+ 2 1 Câu 19. [MĐ2] Bất phương trình 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm? 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 D. Vô số. Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1:Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn B x+2 1 Ta có 4 2− x − 2 22 − x − 2 2 x −4. 2 Khi đó tập nghiệm nguyên âm của BPT là S = −3; −2; −1 . Vậy BPT có 3 nghiệm nguyên âm. Câu 20. [MĐ2] Khẳng định nào sau đây sai? TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 14
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 x 1 A. Đồ thị hàm số y = nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang. 2 B. Hàm số y = 2 x và y = log 2 x đồng biến trên mỗi khoảng mà hàm số xác định. C. Hàm số y = log 1 x có tập xác định là ( 0; + ) . 2 D. Đồ thị hàm số y = log 2−1 x nằm phía trên trục hoành. Lời giải GVSB: Tuấn Anh; GVPB1:Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn D Dễ thấy với x 1 log 2−1 x 0 , do đó khẳng định “Đồ thị hàm số y = log 2−1 x nằm phía trên trục hoành” là sai. 1 Câu 21. [MĐ2] Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? x A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn B Ta có: 1 +) lim f ( x ) = lim + + = + nên đồ thị có tiệm cận đứng x = 0. x →0 x →0 x 1 +) lim f ( x ) = lim = 0 nên đồ thị có tiệm cận ngang y = 0. x → x → x Câu 22. [MĐ2] Một khối chóp và một khối lăng trụ có cùng chiều cao, cùng diện tích đáy. Gọi V1 , V2 V1 theo thứ tự là thể tích khối lăng trụ và khối chóp. Khi đó bằng V2 1 A. 1 . B. 3 . C. . D. 2 . 3 Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn B 1 V S .h Ta có: V1 = S1.h , V2 = S 2 .h nên suy ra 1 = 1 = 3 . 3 V2 1 S .h 2 3 Câu 23. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 y − 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. 3 . B. 15 . C. 9 . D. 7. Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn A Từ phương trình ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 y − 2 z − 7 = 0 suy ra a = 0 , b = −1 , c = 1 , d = −7 Suy ra bán kính mặt cầu là R = a 2 + b 2 + c 2 − d = ( −1) + 12 + 7 = 3 . 2 Câu 24. [MĐ2] Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 2 , công bội q = 2 . Giá trị của u10 là A. u10 = 10 . B. u10 = 512 . C. u10 = 18 . D. u10 = 1024 . Lời giải GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Kim Dung Chọn B Ta có u2 = u1q 2 = u1.2 u1 = 1 Vậy u10 = u1.q9 = 1.29 = 512 . Câu 25. [MĐ1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos5 x là sin 5 x sin 5 x A. − +C . B. sin 5x + C . C. +C . D. −5sin 5x + C . 5 5 Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn C sin 5 x Ta có: f ( x ) dx = cos5x dx = 5 +C . Câu 26. [MĐ1] Số phức liên hợp của số phức z = i − 1 là A. 1 − i . B. −1 − i . C. 1 + i . D. −1 + i . Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn B Ta có: z = i − 1 = −1 + i z = −1 − i . Câu 27. [MĐ2] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , xác suất chọn được số chia hết cho 3 là 2 3 4 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 16
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2: Trần Hương Trà Chọn A Số các chữ số có có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là A5 = 60 3 n ( ) = C60 = 60 . 1 Gọi A : “ Chọn được số 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3 ” Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số là một số chia hết cho 3 . Từ các chữ số trên, ta có các bộ các chữ số sau có tổng các chữ số chia hết cho 3 là: 1;2;3 ; 1;3;5 ; 2;3; 4 ; 3; 4;5 . Với mỗi bộ số trên, ta lập được 6 số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3. Vậy n ( A) = 24 . n ( A) 24 2 Vậy xác suất chọn được số chia hết cho 3 là: P ( A ) = = = . n () 60 5 Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có một nguyên hàm là hàm số F ( x ) .Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) . B. f ( x ) dx = F ( b ) + F ( a ) . a a b b C. f ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) . D. f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) . a a Lời giải GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Lương Thị Phương Thảo; GVPB2:Trần Hương Trà Chọn A b Ta có: f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) . a Câu 29. [MĐ1] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x3 + 9 x − 2 trên đoạn 0; 2 bằng A. 8 . B. 2 3 + 5 . C. −2 . D. 6 3 − 2 . Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB1:Lê Năng ; GVPB2: Đặng Hậu Chọn D f ( x ) = −3x 2 + 9 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 x = 3 0; 2 f ( x) = 0 . x = − 3 0; 2 Ta có f ( 0 ) = −2 ; f ( 2 ) = −8 ; f ( 3) = 6 2 −2. max f ( x ) = f 0;2 ( 3) = 6 3−2. 2 2 Câu 30. [MĐ1] Nếu ( f ( x ) + 2 x ) dx = 13 thì f ( x ) dx bằng 0 0 A. 9 . B. −1. C. 1 . D. −9 . Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB1: Lê Năng; GVPB2: Đặng Hậu Chọn A 2 2 2 2 2 ( f ( x ) + 2 x ) dx = f ( x ) dx + 2 xdx = f ( x ) dx + 4 = 13 f ( x ) dx = 9 0 0 0 0 0 Câu 31. [MĐ2] Diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi hai đường cong y = x 3 − x và y = 2 x 2 − x bằng 5 1 4 A. . B. . C. . D. 2 . 6 2 3 Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB1:Lê Năng ; GVPB2: Đặng Hậu Chọn C x = 0 Xét phương trình: x3 − x = 2 x 2 − x x3 − 2 x 2 = 0 . x = 2 2 2 2 2 x3 x 4 x − 2 x dx = ( 2 x − x ) dx = 4 S= 3 2 2 3 − = . 0 0 3 4 0 3 Câu 32. [MĐ2] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. y = − x3 + 3x + 1 . B. y = x3 + 3x + 1 . C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x3 − 3 x + 1 . Lời giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 18
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Lê Năng; GVPB2: Đặng Hậu Chọn D Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: + Đây là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a 0 nên loại đáp án y = − x3 + 3x + 1 và y = x 4 − 2 x 2 + 1 + Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; − 1) nên loại đáp án y = x3 + 3x + 1 và nhận đáp án y = x3 − 3x + 1 Câu 33. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) log 2 ( 3 − x ) là A. S = ( −1;1) . B. S = (1; + ) . B. S = (1;3 . D. S = ( − ;1) . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Lê Năng; GVPB2: Đặng Hậu Chọn A x +1 0 x −1 Điều kiện xác định −1 x 3 . 3 − x 0 x 3 Khi đó ta có log 2 ( x + 1) log 2 ( 3 − x ) x + 1 3 − x x 1 . Kết hợp với điều kiện xác định ta được tập nghiệm là S = ( −1;1) . Câu 34. [MĐ1] Cho khối nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r = a 3 . Thể tích của khối nón là a3 3 a3 A. V = . B. V = a3 . B. V = . D. V = 3 a3 . 3 3 Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1: Lê Năng; GVPB2: Đặng Hậu Chọn B 1 1 ( ) 2 Thể tích khối nón đã cho V = r 2 h = . a 3 .a = a 3 . 3 3 Câu 35. [MĐ1] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 1 = 0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi điểm A (1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) là A. u = (1; 2;1) . B. u = (1; −1; −1) . C. u = (1;1; −1) . D. u = ( −1; 2; −1) . Lời giải GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Lê Năng; GVPB2: Đặng Hậu Chọn C Ta có: n( P ) = (1;1; −1) TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi điểm A (1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) là: u = n( P ) = (1;1; −1) . Câu 36. [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn 2y − x + 7 ( xy 2 + x − 2 y − 5 ) ln y = ln x ? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số. Lời giải GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Lê Năng; GVPB2: Đặng Hậu Chọn C y 1 Điều kiện: x , phương trình trở thành: 2y x 7 0 2y − x + 7 ( xy 2 + x − 2 y − 5 ) ln y = ln x ( xy 2 + x − 2 y − 5) ln y = ln ( 2 y − x + 7 ) − ln x xy 2 ln y + ( x − 2 y − 7 ) ln y + 2ln y + ln x = ln ( 2 y − x + 7 ) xy 2 ln y + ln ( xy 2 ) = ln ( 2 y − x + 7 ) + ( 2 y − x + 7 ) ln y Xét hàm số: f ( a; y ) = a ln y + ln a a f ( a; y ) = 0 , hàm số đồng biến y xy 2 = 2 y − x + 7 xy 2 − 2 y + x − 7 = 0 = 1 − x ( x − 7 ) = − x 2 + 7 x + 1 Để phương trình có nghiệm thì 0 − x 2 + 7 x + 1 0 x 1; 2;3; 4;5;6;7 y = 1+ 7 Thay x = 1 y 2 − 2 y − 6 = 0 y = 1 − 7 (l ) 1 + 11 y = 2 Thay x = 2 2 y 2 − 2 y − 5 = 0 1 − 11 y = (l ) 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
18 p |
243 |
27
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
355 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa Lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p |
147 |
13
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1)
5 p |
226 |
11
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p |
201 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
285 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
174 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
332 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1)
4 p |
143 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)
4 p |
173 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
5 p |
191 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)
7 p |
122 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p |
177 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
6 p |
165 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
242 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
231 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
252 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
257 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
