
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 28)
lượt xem 0
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 28)”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 28)
- ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THI TN THPT 2025 THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ 1. Bảng ma trận nội dung thành phần theo năng lực, cấp độ tư duy: Th ành phầ P n hầ năn n g lực Tổng số câu hỏi/ lệnh hỏi Vật lí Tì m hiể Vậ Nộ u n i L thế dụ C Nh du ện giớ ng âu ận ng/ h i tự kiế hỏ thứ ch hỏ nhi n i c ủ i ên thứ Vật đề dư c lí ới kĩ góc năn độ g Vật lí Cấ Cấ Cấ p p p độ độ độ tư tư tư du du du y y y B H VD B H VD B H VD B H VD I Vật 1 lí đến 1 1 1 1 11 5 nhi 18 ệt Kh í lí 1 1 1 tưở 2 ng Từ trư 3 2 1 1 ờn g Vật 1 1 1 1
- lí hạt nhâ n II Vật a) 1 6 6 lí b) 1 1 nhi c) 1 ệt d) 1 Kh a) 1 í lí b) 1 2 tưở c) 1 ng d) 1 1 Từ a) 1 trư b) 1 3 ờn c) 1 g d) 1 1 Vật a) 1 lí b) 1 hạt 4 c) 1 nhâ d) 1 n Vật lí 4 III 1 1 3 nhi ệt Kh í lí 1 1 tưở ng 1 Từ đến 2 trư 6 1 ờn g Vật lí hạt 1 1 nhâ n CỘNG 18 14 8 45 35 20 TỈ LỆ % % % % 2. Đề tham khảo: Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Đặt một viên nước đá có nhiệt độ 0 °C vào một cốc nước có nhiệt độ 20 °C. Sau vài phút, một phần nước đá đã tan chảy. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tảng nước đá còn lại có nhiệt độ tăng. B. Nhiệt độ của nước tăng. C. Khối lượng của nước tăng. D. Tổng khối lượng của nước đá và nước giảm. Câu 2. Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi bốn vật bằng thiếc, nhôm, niken, sắt có cùng thể tích từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng chuyển hết thành nội năng của vật)? A. Vật bằng thiếc. B. Vật bằng nhôm. c. Vật bằng niken. D. Vật bằng sắt. Câu 3. Khối đồng có khối lượng 2 kg nhận nhiệt lượng 7600 J thì tăng thêm 10°C. Nhiệt dung riêng của đồng là: A. 380 J/kg.K B. 2500 J/kg.K C. 4200 J/kg.K D. 130 J/kg.K Câu 4. Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh ở điều kiện thông thường. Khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó vì cồn A. khi bay hơi tỏa nhiệt lượng vào vùng da đó. B. khi bay hơi kéo theo lượng nước vùng da đó rời khỏi cơ thể. C. thu nhiệt lượng từ cơ thể qua vùng da đó để bay hơi. D. khi bay hơi tạo ra dòng nước mát tại vùng da đó. Câu 5. Một lượng khí đựng trong bình. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thế tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm đi một nửa? A. Áp suất không đổi. B. Áp suất tâng gấp đôi. C. Áp suất tăng gấp bốn lần. D. Áp suất giảm sáu lần. Câu 6. Hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau. Thông tin đúng khi so sánh nhiệt độ và là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm 2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm 2. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p 0 = 105 Pa và có thể tích là V0 = 1500 cm3. Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5p 0 thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm3. Quá trình bơm nhiệt độ không đổi. Số lần đẩy bơm gần bằng A. 17. B. 10. C. 5. D. 15 Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên các điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật. Câu 9. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có cường độ 2 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 0,004 N. Cảm ứng từ có độ lớn là A. 0,02 T. B. 0,2 T. C. 0,04 T. D. 0,002 T. Câu 10. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông ϕ qua diện tích S được tính theo công thức A. ϕ = BS.sinα. B. ϕ = BS.tanα. C. ϕ = BS.cosα. D. ϕ = BS.cotanα. Câu 11. Cơ chế hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng vật lí nào? A. Cảm ứng điện từ. B. Từ hóa. C. Nhiễu xạ sóng điện từ. D. Giao thoa sóng điện từ. Câu 12. Hình bên mô tả các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A và B gây ra. Chọn
- đáp án đúng về dấu của hai điện tích điểm đó. A. qA>0, qB>0. B. qA0. C. qA > 0, qB < 0. D. qA < 0, qB < 0. Câu 13. Một bức xạ điện từ có tần số 2.10 17 Hz. Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Bức xạ điện từ đã cho là A. tia X. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. Câu 14. Dao động của một con lắc lò xo treo thẳng đứng sẽ không bị tắt dần nếu nó được đặt trong môi trường A. dầu hoả. B. chân không. C. nước. D. không khí. Câu 15. Một thanh vật dẫn dài 1 m, chuyển động trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và B = 0,4 T với vận tốc 2 m/s, vuông góc với thanh, tạo với vectơ cảm ứng từ một góc θ = 45o. Nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0,2 Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng A. B. C. D. Câu 16. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. 23 Câu 17. Biết số Avogadro NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27 gam là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. Câu 18. Một lượng phóng xạ 22 Na có 107 nguyên tử đặt cách màn huỳnh quang một khoảng 1 cm, màn có diện tích 10 cm 2. Biết chu kì bán rã của là 2,6 năm, coi một năm có 365 ngày. Cứ một nguyên tử phân rã tạo ra một hạt phóng xạ β - và mỗi hạt phóng xạ đập vào màn huỳnh quang phát ra một chấm sáng. Số chấm sáng trên màn sau 10 phút là A. 40. B. 80. C. 26. D. 55. Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Sự biến thiên nhiệt độ của khối nước đá đựng trong ấm điện theo nhiệt lượng cung cấp được cho trên đồ thị. Dựa vào đồ thị ta thấy a) Cần cung cấp 300 kJ để nước đá nóng chảy (tan) hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. b) Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ nước vẫn giữ nguyên là 0°C. c) Đến khi nhiệt lượng cung cấp đủ 180 kJ thì nước bắt đầu sôi. d) Lượng nước đá ban đầu có trong ấm điện là 312,5 g. (Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước là 32.104 J/kg).
- Câu 2. Một khí cầu thám không hình cầu được bơm đầy khí hydrogen đến thể tích 34 m 3. Khi bơm xong, hydrogen trong khí cầu có nhiệt độ 27°C áp suất 1,200.10 5 Pa. Vỏ khí cầu không bị vỡ khi thể tích khí không vượt quá 27 lần thể tích ban đầu. Cho biết R = 8,31 J/mol.K a) Khối lượng khí hydrogen cần bơm vào khí cầu xấp xĩ 3,3 kg. b) Nếu bơm khí trong thời gian 2 phút kể từ khi trong vỏ khí cầu không có khí đến khi đầy, cần dùng máy bơm có thể bơm được trung bình 15 gam khí trong mỗi giây. c) Khí cầu được thả bay lên đến độ cao nhất định thì bị vỡ do thể tích tăng quá giới hạn, nhiệt độ của khí cầu bằng nhiệt độ khí quyển là - 84°C thì áp suất trong khí cầu là 0,028.10 5 Pa. d) Cứ lên cao thêm 12m thì áp suất khí quyền giảm 1 mmHg, độ cao lớn nhất khí cầu đến được là 20 km. Câu 3. Một vòng dây dẫn kín, tròn, phẳng không biến dạng (C) có tiết diện 100 cm 2 đặt trong mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz, một nam châm thẳng đặt song song với trục Oy và chọn chiều dương trên (C) như hình vẽ. a) Cho nam châm tiến ra xa vòng dây kín (C) thì từ thông qua (C) tăng. b) Nếu cho (C) quay đều theo chiều dương quanh trục quay song song với trục Oy thì trong (C) không có dòng điện cảm ứng. c) Khi nam châm tiến gần vòng dây kín (C) thì cảm ứng từ qua (C) tăng đều từ 0 đến 0,6 T. Từ thông qua vòng dây kín (C) bằng 0,06 Wb. d) Cảm ứng từ do nam châm gây ra có độ lớn B = 0,02 T. Khi vòng dây quay quanh mặt phẳng Oxz một góc 600. Độ biến thiên từ thông qua vòng dây là -10 -4 Wb. Câu 4. Cho biết khối lượng nguyên tử của các hạt , , , lần lượt là 1,00783 amu; 30,97376 amu; 31,97207 amu; 32,97745 amu; hạt neutron có khối lượng 1,00866 amu. Biết 1amu = 931,5MeV a) Các hạt , , có số neutron bằng nhau. b) Độ hụt khối của hạt nhân là 0,28225 amu. c) Năng lượng liên kết của hạt nhân là 271,8 MeV. d) Hạt nhân bền vững hơn hạt nhân . Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Nhiệt kế ở hình bên đang chỉ số đo bằng bao nhiêu K theo thang nhiệt độ Kelvin? Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử vàng có bao nhiêu hạt nucleon mang điện? Câu 3. Khi thở ra, dung tích của phổi là 2,40 lít và áp suất của không
- khí trong phổi là 101,70.103 Pa. Cho biết khi hít vào, áp suất này trở thành 101,01.10 3 Pa. Dung tích của phổi khi hít vào là bao nhiêu lít? (kết quả lấy 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 4. Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) có thể tích sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ p – V như hình bên. Nếu nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (1) bằng 217 oC thì nhiệt độ của khối khí đó ở trạng thái (1) bằng bao nhiêu oC? Câu 5. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l , khối lượng bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn và dòng điện chạy qua dây dẫn là . Nếu lấy thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là bao nhiêu độ? Câu 6. Một phòng thí nghiệm nhập về lượng đồng phóng xạ nguyên chất có khối lượng ban đầu là 55 g. Chu kì bán rã của đồng vị này là 12,7 giờ. Tính khối lượng đã bị phân rã trong ngày thứ 10 kể từ lúc nhập về. (Kết quả tính có đơn vị là mg và lấy một chữ số sau dấu phẩy thập phân). 3. Đáp án đề tham khảo Phần I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọn C D A C D A B C A Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn C A B A B D D D A Phần II. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) S a) S 1 b) S 3 b) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ a) Đ a) Đ 2 b) S 4 b) Đ c) Đ c) Đ d) S d) S Phần III. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 288 79 2,42 7 60 0,3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
151 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
206 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
188 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
153 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
185 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
124 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
117 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
100 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
130 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
143 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
