intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2022-2023 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2022-2023 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2022-2023 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Vật Lý – Khối lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 05 trang) Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 Câu 1. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Câu 2. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào A. m và l B . l và g C. m, l và g D. m và g Câu 3. Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m , đang dao động điều hòa. Tần số góc  của dao động được tính bằng công thức nào sau đây? k m k m A.   . B.   . C .   2 . D .   2 . m k m k Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hidro A. Nguyên tử chỉ bức xạ năng lượng khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp lên trạng thái dừng có năng lượng cao B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp C. Trong các trạng thái dừng, electron không chuyển động D. Trong các trạng thái dừng, electron chỉ có khả năng bức xạ năng lượng Câu 6. Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0, 9N . Xác định điện tích của hai quả cầu đó. A. q1  5.10 7 C, q 2  5.107 C hoặc q1  5.107 C, q 2  5.107 C B. q1  5.105 C, q 2  5.105 C hoặc q1  q 2  5.10 7 C C. q1  5.10 7 C, q 2  5.107 C hoặc q1  5.10 7 C, q 2  5.107 C D. q1  5.105 C, q 2  5.10 5 C hoặc q1  5.105 C, q 2  5.10 5 C Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1  A1cos (t  1 ) và x2  A2cos (t   2 ) . Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? A. A  A1  A2  2A1A2 cos 1  2   B. A  A1  A2  2A1A2 cos 2  1   C. A  A12  A2  2A1A2 cos 1  2 2   D. A  A12  A2  2A1A2 cos 2  1 2   1/5 - Mã đề 111
  2. Câu 8. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. tần số của nó không thay đổi. Câu 9. Hiện tượng quang điện ngoài là A. hiện tượng electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp B. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp C. hiện tượng electron tách khỏi liên kết với nguyên tử để trở thành electron tự do trong khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp D. hiện tượng electron bật ra khỏi khối chất bán dẫn khi khối chất bán dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp Câu 10. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai: A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. Câu 11. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m / s có bước sóng là A. 30 m. B. 300 m . C. 3 m. D. 0, 3 m. Câu 12. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động cùng pha. Biên độ của sóng tổng hợp đạt giá trị A. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng. B. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng C. cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng. D. cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng Câu 14. Hình nào dưới đây biểu thị không đúng vị trí vật AB và ảnh A B ? A. Hình a B. Hình b C. Hình d D. Hình c Câu 15. Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại quang phổ ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì chỉ khác nhau về số lượng và màu sắc các vạch phổ, còn vị trí và độ sáng tỉ đối là giống nhau. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do mẫu vật phát ra là cơ sở của phép phân tích quang phổ. 2/5 - Mã đề 111
  3. Câu 16. Một dây dẫn có chiều dài 10 m được đặt trong từ trường đều có B  5.102 T . Cho dòng điện có  cường độ 10 A chạy qua dây dẫn. Nếu lực từ tác dụng có độ lớn bằng 2,5√3 N thìgóc giữa B và chiều dòng điện là A. 550. B. 600. C. 420. D. 300. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ 3 điện bằng 40 3 A. 40 B. 20 3  C. 40 3  D.  3 π 10 -3 Câu 18. Đặt điện áp u = 100 2cos  100πt -  V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =   F. Cường  4 2π độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 5 A. B. 4 A. C. 7 A. D. 6 A. Câu 19. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. của một cặp prôtôn-prôtôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-nơtrôn. D. tính cho một nuclôn. Câu 20. Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V – 1000W . Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250 C . Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J /  kg.K  . Cho khối lượng riêng của nước là D  1000kg / m3 . A. 650s B. 698s C. 765s D. 721s Câu 21. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. B. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. Câu 22. Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong? A. tế bào quang điện chân không. B. pin quang điện. C. quang điện trở. D. pin mặt trời. Câu 23. Chọn phát biểu sai A. Ánh sáng đơn sắc có tần số không đổi B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính C. Ánh sáng đơn sắc có màu không đổi trong mọi môi trường D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng không đổi Câu 24. Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1  110V thì hiệu điện thế hiệu dụng đo được ở cuộn 2 là U 2  220V . Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế hiệu dụng đo được ở cuộn 1 là A. 220 V . B. 55 V . C. 45V . D. 110 V . Câu 25. Hạt nhân Triti 3T có 1 A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. C. 3 nơtron và 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn nơtron. Câu 26. Một mạch dao động lý tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C . Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0 , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Liên hệ nào sau đây đúng? A. I 0  q 0 LC B. I 0 LC  q 0 C. I 0 C  q 0 L D. I 0 L  q 0 C 3/5 - Mã đề 111
  4. Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad / s . Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 5 cm / s. B. 40 cm / s. C . 20 cm / s. D. 10 cm / s. Câu 28. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là A. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi B. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian C. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 29. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1, 2 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là A . 2. B . 4. C. 3. D . 5. Câu 30. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  I 0 sin100 t . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0, 01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I 0 vào những thời điểm A . 1/ 500 s và 3 / 500s B. 1/ 300s và 2 / 300s C. 1/ 400 s và 2 / 400 s D . 1/ 600 s và 5 / 600 s Câu 31. Một con lắc đơn có vật khối lượng m  100 g được tích điện dương q  1, 6.106 C treo trong điện trường đều phương nằm ngang có cường độ điện trường E  104 V / m . Gia tốc trọng trường là g  10m / s 2 . Ban đầu vật cân bằng (đứng yên), đột ngột đảo ngược chiều của điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc gần bằng A. 30 B. 1,80 C. 0, 90 D. 0, 030 Câu 32. Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB  1m , đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 12m / s B. 20m / s C. 24m / s D. 40m / s Câu 33. Trong thí nghiệm Y  âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng 1  720 nm ) và màu lục (bước sóng 2  560 nm ). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật   D  2  cos  t   m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t  0 , tại 2 2 M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t  0 , số lẩn một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 75 . B. 76 C. 80 . D. 84 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiềucó tần số f  50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn dây có trở thuần r  100 . Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây  u cd  và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R  uR  . Độ tự cảm L của cuộn dây giá trị gần nhất là: A. 0, 24 H B. 0, 21 H . C. 0, 23H . D. 0, 25 H 4/5 - Mã đề 111
  5. Câu 35. Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km . Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2, 5.108 m , tiết diện 0, 4cm 2 , hệ số công suất của mạch điện là 1. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW . Hiệu suất truyền tải điện là: A. 96,88% B. 96,14% C. 92, 28% D. 93, 75% Câu 36. Giới hạn quang điện của các kim loại K , Ca, Al , Cu lần lượt là 0, 55 m; 0, 43 m; 0,36 m; 0,3 m . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0, 45W . Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5, 6.1019 photon . Lấy h  6, 625.1034 J.s , c  3.108 m / s . Khi chiếu ánh sáng từ ˆ ˆ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào? A. K , Ca . B. K , Ca, Al. C. K . D. Al , Cu. Câu 37. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1, 2 cm . Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là A. 15. B. 13. C. 14. D. 12 . Câu 38. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu lò xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m1  0, 5 kg lò xo có độ cứng k  20 N / m . Một vật có khối lượng m2  0, 5 kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 0, 2 22m / s đến va chạm mềm với vật m1 sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1 , g  10 m / s 2 . Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là A. 30 cm / s B. 10 3 cm / s. C. 0, 07 m / s D. 10 30cm / s Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều 10 4 10 4 chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng 4 2 nhau. Giá trị của L bằng 1 1 3 2 A. H. B. H. C. H . D. H . 2 3   Câu 40. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1  500 nm đến điểm M nằm trên màn đặt vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe có hiệu đường đi hai nguồn sáng là d  0, 75  m . Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2  750 nm ? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. ------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2