intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1)

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1)" nhằm giúp bạn có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức môn học trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1)

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Bài Thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 211 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Thanh Hoá. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Yên Bái. Câu 42. Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của động đất? A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Đông Bắc. Câu 43. Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. dầu mỏ. B. khí đốt. C. thủy năng. D. than đá. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng. B. Đình Vũ - Cát Hải. C. Nghi Sơn. D. Vân Đồn. Câu 45. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cà Mau C. Cần Thơ. D. An Giang. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Sông Hinh. B. Yaly. C. A Vương. D. Vĩnh Sơn. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương? A. Huế. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất? A. Trà Vinh. B. Sóc Trăng. C. Cần Thơ. D. An Giang. Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão? A. Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Vọng Phu B. Ngọc Linh C. Kon Ka Kinh D. Chư Yang Sin. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Lào Cai. B. Bắc Kạn. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 53. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có A. 5 nhóm với 31 ngành. B. 2 nhóm với 28 ngành. C. 3 nhóm với 29 ngành. D. 4 nhóm với 30 ngành. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở 1/4 - Mã đề 211
  2. vùng Đông Nam Bộ? A. TP Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. Bà Rịa Vũng Tàu. Câu 55. Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là A. xói mòn. B. glây hóa C. nhiễm phèn. D. nhiễm mặn. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Xa Mát. B. Hoa Lư. C. Đồng Tháp. D. Mộc Bài. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Sơn La. D. Lào Cai. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là A. Sông Mê Kông B. Sông Thu Bồn. C. Sông Cả D. Sông Đồng Nai. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông – Tây nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 9. C. Đường số 8. D. Đường số 7. Câu 60. Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ? A. Thác Mơ. B. Trị An. C. Bà Rịa. D. Cần Đơn. Câu 61. Điều kiện không thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở miền Bắc nước ta A. mức sống dân cư ngày càng tăng. B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. C. nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. D. đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển đẹp. Câu 62. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là A. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. B. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. C. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây. D. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. Câu 63. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam Xuất khẩu 210,1 272,9 516,7 173,3 Nhập khẩu 187,4 228,2 438,0 181,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015? A. Việt Nam là nước nhập siêu. B. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan. D. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu. Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là A. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm. B. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa phát triển. C. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. D. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. Câu 65. Ý nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay? A. Thời tiết và khí hậu diễn biến thất thường. B. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. Diện tích các vùng chuyên canh không ổn định. D. Thị trường tiêu thụ có nhiều biến động. 2/4 - Mã đề 211
  3. Câu 66. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, XIN-GA-PO VÀ MA-LAI-XI-A QUA CÁC NĂM (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai- xi-a, năm 2015 so với 2010? A. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a tăng. B. Việt Nam tăng, Xin-ga-po tăng. C. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a giảm. D. Việt Nam giảm, Ma-lai-xi-a giảm. Câu 67. Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần A. hạn chế di dân ra thành thị. B. mở rộng lối sống nông thôn. C. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa. D. giảm bớt tốc độ đô thị hóa. Câu 68. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. phát triển nền kinh tế thị trường. C. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 69. Để tăng sản lượng thủy sản đánh bắt, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là A. tìm kiếm các ngư trường mới. B. trang bị kiến thức mới cho ngư dân. C. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản. D. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 70. Các loại hình giao thông vận tải nào sau đây ở nước ta có nhiều lợi thế trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới? A. Đường hàng không và đường biển. B. Đường bộ và đường hàng không. C. Đường bộ và đường sông. D. Đường biển và đường sắt. Câu 71. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 2000 2004 2006 2010 2018 Diện tích (nghìn ha) 7 666,3 7 445,3 7 324,8 7 489,4 7 571,8 Sản lượng (nghìn tấn) 32 493,0 36 148,2 35 818,3 39 993,4 43 992,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 72. Những vấn đề chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là A. thủy lợi, sống chung với lũ, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí. B. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng. C. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí. D. thủy lợi, phát triển nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ. Câu 73. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây? A. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất. 3/4 - Mã đề 211
  4. C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh. D. Nước ta trở thành thành viên của WTO. Câu 74. Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là A. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao. B. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài. C. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động. D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 75. Việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn vùng ven biển. B. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian. C. Khai thác thế mạnh nổi bật của vùng ven biển. D. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 76. Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tạo điều kiện phát triển các ngành về công nghiệp, dịch vụ. B. Nền nông nghiệp hàng hoá được phát triển mạnh. C. Thu hút khách du lịch cả trong và ngoài nước. D. Thúc đẩy phân công lao động xã hội và mở cửa nền kinh tế. Câu 77. Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm A. thềm lục địa hẹp, nhiều cồn cát, đầm phá; đất đa dạng, màu mỡ. B. thềm lục địa nông, nhiều cồn cát, đầm phá; thiên nhiên khắc nghiệt. C. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt. D. thềm lục địa nông, nhiều cồn cát, đầm phá; thiên nhiên đa dạng. Câu 78. Cho biểu đồ về dân số nước ta, năm 2009 và 2019: (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi. C. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo khu vực. D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. Câu 79. Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. tăng cao khối lượng nông sản. B. nâng cao chất lượng sản phẩm. C. sử dụng hợp lí các tài nguyên. D. nâng cao đời sống người dân. Câu 80. Biện pháp quan trọng nhất nhằm giảm thiểu tình trạng đốt rừng làm nương rẫy ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng. B. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. C. phát triển loại hình du lịch sinh thái. D. phát triển cây công nghiệp lâu năm. ------ HẾT ------ Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành 4/4 - Mã đề 211
  5. SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH THPT NĂM 2023 – LẦN 1 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 (Không kể thời gian phát đề) Thời gian làm bài : 50 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 211 212 213 214 41 D C A D 42 B A C C 43 B C C D 44 D D B C 45 A C D C 46 B A A A 47 A A D D 48 D B A C 49 C D C B 50 B A A B 51 B A D A 52 C B A D 53 C C B C 54 A D C D 55 A A A D 56 C B B A 57 C A D B 58 A B B C 59 A D A A 60 B D B C 61 B C D B 62 D C D A 63 A D B B 64 B D C D 65 D A C C 66 C B D C 67 C D B A 68 D B C B 69 D A D B 70 A A B D 71 C B A A 72 C A D A 73 A C B C 74 A B C D 75 A B C A 76 D C B B 77 C D A B 78 D B A C 79 C C C B 80 B C B A 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2