intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh” dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Lương Tài, Bắc Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ MINH HOẠ MÔN TIẾNG ANH 12 GIỚI HẠN KIẾN THỨC ĐẾN GIỮA HỌC KỲ 2 Câu Nhận Thông Vận Nâng Dạng bài hỏi Nội dung kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Cách phát âm đuôi “ed” 1 Cách phát âm của nguyên âm Phát âm 2 1 Trọng âm theo nguyên âm có 2 3 âm tiết 1 Trọng âm Trọng âm theo tiền tố/ hậu tố 1 4 có 3 âm tiết 5 Câu tường thuật 1 6 Câu bị động 1 7 Giới từ 1 8 So sánh kép 1 9 Mạo từ 1 Phối hợp thì (hành động đang 1 10 xảy ra ở quá khứ thì có hành Chọn đáp động khác xen vào) án đúng 11 Liên từ 1 12 Câu điều kiện 1 Câu hỏi đuôi 1 13 14 Từ loại 1 15 Cụm động từ 1 16 Đại từ 1 17 Cụm từ cố định 1 18 Thành ngữ 1 19 Cụm từ cố định 1 Đồng 20 Nghĩa của từ 1 nghĩa 21 Nghĩa của từ 1 Trái nghĩa 22 Nghĩa của từ 1 23 Thành ngữ 1 Tình huống: hỏi xin thông tin 24 1 Giao tiếp Tình huống: thể hiện sự chúc 25 mừng 1 26 Nghĩa của từ 1 27 Đại từ quan hệ 1 28 Nghĩa của từ 1 29 Liên từ 1 Đọc điền 30 Lượng từ 1 31 Câu hỏi tìm ý chính 1 32 Câu hỏi chi tiết 1 33 Câu hỏi từ vựng 1 34 Câu hỏi tham chiếu 1
  2. Đọc hiểu 1 Câu hỏi EXCEPT/ TRUE/ 35 FALSE/ NOT 1 36 Câu hỏi tìm ý chính 1 37 Câu hỏi yêu cầu hoàn thành 1 thông tin 38 Câu hỏi tham chiếu 1 39 Câu hỏi từ vựng 1 40 Câu hỏi từ vựng 1 Đọc hiểu 2 Câu hỏi EXCEPT/ TRUE/ 1 41 FALSE/ NOT 42 Câu hỏi suy luận 1 43 Thì của động từ 1 Tìm lỗi sai 44 Đại từ quan hệ 1 45 Từ dễ gây nhầm lẫn 1 46 Thì của động từ 1 Câu đồng 47 Câu tường thuật 1 nghĩa 48 So sánh kép 1 49 Câu điều kiện/ ước 1 Nối câu 50 Đảo ngữ 1 20 15 10 5 TỔNG 40% 30% 20% 10%
  3. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề -------------------------- Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from Question 1: A. invited B. attended C. displayed D. visited Question 2: A. open B. office C. over D. ocean Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. doctor B. music C. thirteen D. children Question 4: A. politics B. decision C. technician D. entertain Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: He asked me where I ____. A. have studied B. study C. am studying D. studied Question 6: Pupils should have their eyes ____ regularly. A. test B. tested C. to test D. testing Question 7: There are a lot of science-fiction films ____ TV nowadays. A. in B. at C. on D. from Question 8: The more effort you make, results you may get. A. the highest B. higher C. the higher D. highest Question 9: The Gordons is a very interesting family. They like to travel around ____ world. A. a B. the C. an D. Ø Question 10: When she came, the students_______ in the classroom. A. talked B. are talking C. has talked D. were talking Question 11: I left it ____ on the table ____ in the drawer. A. either – or B. neither – or C. either – nor D. either – either Question 12: If I were you, I ___ your application as soon as possible. A. will submit B. would submit C. submit D. submitted Question 13: Blue whales are found in the cold waters of the Artic and Antartic, _____? A. are they B. is it C. aren’t they D. isn’t it Question 14: The ____ of the world has been increasing faster and faster. A. populate B. overpopulated C. population D. populatedly Question 15: We sat _______ on the park bench and watched the children play. A. of B. down C. on D. in Question 16: Is there _____at all I can help? A. anything B. something C. everything D. one thing Question 17: Nobody paid any______to the warning and they went swimming in the contaminated water. A. information B. notice C. sight D. attention Question 18: The improvement has been across the___, with all divisions either increasing profits or reducing losses. A. board B. bulletin C. company D. newspaper Question 19: Vietnam makes many key containment decisions in a ___ of days, which may take weeks for governments in other countries to make.
  4. A. matter B. trouble C. situation D. amount Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the un- derlined word(s) in each of the following questions. Question 20: The door we escaped through had an automatic lock but we didn't know that. A. manual B. pre-programmed C. intentional D. hand-operated Question 21: Media plays a significant role in keeping everyone updated about the various events around the world. A. disinterested B. informed C. indifferent D. old-fashioned Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 22: Many ethnic groups find it hard to maintain their own languages. A. continue B. preserve C. discontinue D. speak Question 23: Sheila had butterflies in her stomach before the interview. A. seemed to be easy in her mind B. in a tizzy C. is confusing D. is expensive Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the fol- lowing exchanges. Question 24: Two friends are talking in the classroom. - Jack: “How long does it take you to go to school?” - Mary: “______. I walk everyday.” A. My mom drives me to school. B. About 20 kilometers. C. Let me see. D. About 5 minutes. Question 25: A father and a son are talking on the phone. - Son: “Dad, I’ve won a scholarship to study in America.” - Father: “______.” A. That’s a great idea B. Congratulations! I’m proud of you. C. Good luck! D. Come on. You can do it Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30. It is natural for young people to be critical of their parents at times and to (26) __________ them for most of the misunderstandings between them. They have always complained, more or less justly, that their parents are old-fashioned, possessive and dominant; that they do not trust their children to deal with obstacles; (27) ___________ they talk too much about certain problems and that they have no sense of humor, at least in parent-child relationships. I think it is true that parents often (28) _________ their teenage children and also forget how they themselves felt when young. Young people often irritate their parents with their choices in clothes and hairstyles, in entertainers and music. This is not their motive. They feel cut off from the adult world into which they have not yet been accepted. (29)_________, they create a culture and society of their own. Then, if it turns out that their music or entertainers or vocabulary or clothes or hairstyles irritate their parents, this gives them additional enjoyment. They feel they are superior, at least in a small way, and that they are leaders in style and taste. If you plan to control your life, co-operation can be part of that plan. You can charm others, especially parents, into doing things the ways you want. You can impress (30)________ with your sense of responsibility and initiative, so that they will give you the authority to do what you want to do. (Source: https://www.woyaosouti.com/topic/107813763) Question 26: A. blame B. blameful C. blamefully D. blamefulness
  5. Question 27: A. that B. where C. who D. why Question 28: A. overestimate B. underestimate C. impose D. dominate Question 29: A. However B. Besides C. Despite D. Therefore Question 30: A. every B. another C. others D. other Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 31 to 35. Robot teachers If you think of the jobs robots could never do, you would probably put doctors and teachers at the top of the list. It’s easy to imagine robot cleaners and factory workers, but some jobs need human connection and creativity. But are we underestimating what robots can do? In some cases, they already perform better than doctors at diagnosing illness. Also, some patients might feel more comfortable sharing personal information with a machine than a person. Could there be a place for robots in education after all? British education expert Anthony Seldon thinks so. And he even has a date for the robot takeover of the classroom: 2027. He predicts robots will do the main job of transferring information and teachers will be like assistants. Intelligent robots will read students’ faces, movements and maybe even brain signals. Then they will adapt the information to each student. It’s not a popular opinion and it’s unlikely robots will ever have empathy and the ability to really connect with humans like another human can. One thing is certain, though. A robot teacher is better than no teacher at all. In some parts of the world, there aren’t enough teachers and 9–16 per cent of children under the age of 14 don’t go to school. That problem could be partly solved by robots because they can teach anywhere and won’t get stressed, or tired, or move somewhere for an easier, higher-paid job. Those negative aspects of teaching are something everyone agrees on. Teachers all over the world are leaving because it is a difficult job and they feel overworked. Perhaps the question is not ‘Will robots replace teachers?’ but ‘How can robots help teachers?’ If robots could cut the time teachers spend marking homework and writing reports, teachers would have more time and energy for the parts of the job humans do best. (Adapted from https://learnenglish.britishcouncil.org/reading/intermediate-b1-reading) Question 31: What is the passage mainly about? A. The negative aspects of a robot teacher B. What robot teachers are like. C. Whether robots can work in schools. D. The importance of robots in the classrooms Question 32: According to the passage, some parts of the world ______ A. use robots to reduce teachers’ marking time. B. pay robots to teach. C. already use robots in teaching jobs. D. have a shortage of teachers. Question 33: The word '' diagnosing '' in paragraph 1 mostly means ______. A. identifying B. producing C. discovering D. inventing Question 34: The word ''which'' in paragraph 2 refers to ______. A. teachers B. robots C. brain signals D. students Question 35: According to the passage, all of the following are mentioned as advantages of robot teachers EXCEPT ______. A. always ready to work in anywhere B. Unpressured C. unexhausted D. higher-paid Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.
  6. Nepal has made important progress over the past few years to promote equality, but the country still has one of the highest rates of child marriage in the world. 41% of Nepalese girls are married before the age of 18. Poverty is both a cause and consequence of child marriage in Nepal. Girls from the wealthiest families marry 2 years later than those from the poorest, who are seen as an economic burden, and who drop out of school and earn little money. Food insecurity plays an important role too. Nepalese families that do not have enough food to eat are more likely to marry their daughters at a young age to decrease the financial burden. One study shows that 91% of people who had secure access to food married over the age of 19. Dowry is also a common practice in many communities. Parents marry their daughters as soon as possible because the money they have to pay for the groom's family is higher if their daughter is older. Since 2010, the legal age of marriage is 20 for both men and women, or 18 with parental consent, according to the Nepalese Country Code. The law states that punishment for child marriage is imprisonment for up to three years and a fine of up to 10,000 rupees (£102). But reports suggest that this law is rarely applied. There has been quite a lot of progress in Nepal over the past 3 years with a clear government commitment to ending child marriage and civil society cooperation. The Ministry of Women, Children and Social Welfare is currently developing Nepal's first national strategy on child marriage in collaboration with UNICEF Nepal and Girls Not Brides Nepal. However, the post- earthquake and post-fuel crisis environment has meant progress is slow and the national strategy has been delayed. (Adapted from http://www.girlsnotbrides.org/) Question 36: Which of the following best serves as the title for the passage? A. Nepal Government in an attempt to reduce social inequality. B. Child marriage - A completely tractable problem in Nepal. C. Nepal's strategies to child protection programming. D. One type of child abuse in Nepal: Child Marriage. Question 37: According to paragraph 2, in Nepal, girls from needy families _______. A. play an important role in bolstering their household finances B. can get married two years later than those are from poor families C. are forced to drop out of school because their parents have no money D. have to get married earlier than those are from affluent families Question 38: The word “those” in paragraph 2 refers to _______. A. girls B. years C. rates D. families Question 39: The word “burden” in paragraph 3 is closest in meaning to _______. A. potency B. load C. cargo D. issue Question 40: The word “imprisonment” in the last paragraph could be best replaced by _______. A. salvation B. custody C. detention D. emblem Question 41: According to the passage, which of the following statements is NOT true? A. Parents who marry their children before the allowed age normally pay a fine. B. The age of marriage in Nepal depends on the money the families have. C. According to the law, if people have their parents' permission, they are allowed to marry at 18. D. Nepalese families have a tendency to marry their daughters at a young age. Question 42: It can be inferred from the passage _______. A. Nepal had the highest overall prevalence of child marriage in the world B. The recent earthquake was negative for the eradication of child marriage C. Families want to marry their daughters soon to earn money
  7. D. The government is not doing much to put an end to child marriage Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 43: By this time next week, I am lying on a beach on the Bahamas. A B C D Question 44: The authority gathered those villagers to who they explained the importance of forests. A B C D Question 45: These technological developments were hardly imaginative 30 years ago. A B C D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions Question 46: The last time I saw him was five years ago. A. I have not seen him for five years. B. About five years ago, I used to meet him. C. I have often seen him for the last five years. D. I saw him five years ago and will never meet him Question 47: "Why don’t you ask the teacher for help?" Peter asked me. A. Peter told me the reason why I did not ask the teacher for help. B. Peter recommended me not to ask the teacher for help. C. She suggested that he should ask the teacher for help. D. Peter advised me to ask the teacher for help. Question 48: As television programmes become more popular, they seem to get worse. A. The more popular television programmes become, the worse they seem to. B. The worse television programmes seem to be, the more popular it will become. C. The popular television programmes become better and better. D. The most popular television programmes always seem to be worse. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions Question 49: He didn’t take his father’s advice. That’s why he is out of work. A. If he had taken his father’s advice, he would not have been out of work. B. If he took his father’s advice, he would not be out of work. C. If he took his father’s advice, he would not be out of work. D. If he had taken his father’s advice, he would not be out of work. Question 50: A country cannot be prosperous if it is not quite independent. A. Unless a country is quite independent, it can be prosperous. B. Without complete independence, a country can be prosperous. C. Only when a country is quite independent can it be prosperous. D. It is not until a country is quite independent can it be prosperous.
  8. QUESTION ĐÁP ÁN QUESTION ĐÁP ÁN 1 C 26 A 2 B 27 A 3 C 28 B 4 D 29 D 5 D 30 C 6 B 31 C 7 C 32 D 8 C 33 A 9 B 34 B 10 D 35 D 11 A 36 D 12 B 37 D 13 C 38 A 14 C 39 B 15 B 40 C 16 A 41 A 17 D 42 B 18 A 43 B 19 A 44 B 20 B 45 C 21 B 46 A 22 C 47 D 23 A 48 A 24 D 49 D 25 B 50 C
  9. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT NHỮNG CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO Question 1: C Question 2: B Question 3: C Question 4: D Question 5: D Question 6: B Question 7: C Question 8. C Question 9. B Question 10. D Question 11. A Question 12. B Question 13: C Question 14: C Question 15: B Question 16: A Question 17: D Question 18: A Kiến thức về thành ngữ Across the board: toàn bộ, toàn diện, trên mọi lĩnh vực Tạm dịch: Sự cải thiện là toàn diện, cả trên phương diện tăng lợi nhuận lẫn giảm thất thoát. Question 19: A Kiến thức cụm từ cố định A matter of days: cái gì được làm trong thời gian rất ngắn. Tạm dịch: Việt Nam đã đưa ra những quyết định quan trọng tron thời gian ngắn trong khi chính phủ các nước khác thì mất vài tuần. Question 20. B Question 21. B Question 22. C Question 23. A Kiến thức thành ngữ Have butterflies in her stomach: cảm giác nôn nao, bồn chồn, lo lắng (về một việc gì đó mà cô ấy đang phải làm, đặc biệt là một việc quan trọng) Question 24. D Question 25. B Question 26. A Giải thích: cấu trúc song hành: to be critical….and to Vinf Question 27. A Giải thích: That + Mệnh đề danh từ : rằng…. Question 28. B Giải thích: A. overestimate /ˌoʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao B. underestimate /ˌʌndərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá thấp, không đúng mức
  10. C. impose /ɪmˈpoʊz/ (+ on sb) (v): áp đặt (lên ai) D. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị, áp đảo Tạm dịch: I think it is true that parents often (3) .................. their teenage children and also forget how they themselves felt when young. (Tôi nghĩ rằng đúng là bố mẹ thường đánh giá thấp những đứa con tuổi teen của mình và quên họ cảm thấy như thế nào khi còn trẻ) Question 29. D Giải thích: A. However + clause: tuy nhiên B. Besides st/doing st: ngoài ra C. Despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù D. Therefore + clause: vì vậy, do đó Tạm dịch: They feel cut off from the adult world into which they have not yet been accepted. (4) .................. they create a culture and society of their own. (Họ cảm thấy bị tách bỏ khỏi thế giới người lớn mà họ còn chưa được chấp nhận vào. Vì vậy, họ tạo ra cả một nền văn hoá và xã hội riêng.) Question 30. C Giải thích: others: những người khác Every/ another/ other + N Question 31. Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu – ý chính Giải chi tiết: Chủ đề chính của đoạn văn là gì? A. Những mặt tiêu cực của giáo viên robot B. Giáo viên robot trông thế nào C. Liệu giáo viên robot có làm việc ở trường được không D. Tầm quan trọng của giáo viên robot trong lớp học Lưu ý: làm câu hỏi này cuối cùng, sau khi làm xong 4 câu hỏi còn lại thuộc bài đọc. Thông tin: cuối đoạn 1. - Could there be a place for robots in education after all Question 32. Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – chi tiết Thông tin: đoạn 3 In some parts of the world, there aren’t enough teachers and 9–16 per cent of children under the age of 14 don’t go to school Question 33. Đáp án A Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – Từ vựng Giải chi tiết: A. xác định B. sản xuất C. khám phá D. phát minh Question 34. Đáp án B
  11. Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ thay thế Question 35. Đáp án D Phương pháp giải: Đọc hiểu – chi tiết Question 36. Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Tiêu đề nào là phù hợp nhất cho bài đọc? A. Chính phủ Nepal trong nỗ lực giảm bất bình đẳng xã hội. B. Hôn nhân trẻ em - Một vấn đề khó giải quyết ở Nepal. C. Chiến lược Nepal để thiết lập bảo vệ trẻ em. D. Một loại lạm dụng trẻ em ở Nepal: Hôn nhân trẻ em. Thông tin: Nepal has made important progress over the past few years to promote equality, but the country still has one of the highest rates of child marriage in the world. 41% of Nepalese girls are married before the age of 18… Nepalese families that do not have enough food to eat are more likely to marry their daughters at a young age to decrease the financial burden. Tạm dịch: Nepal đã đạt được những tiến bộ quan trọng trong vài năm qua để thúc đẩy bình đẳng, nhưng đất nước này vẫn có một trong những tỷ lệ kết hôn ở trẻ em cao nhất thế giới. 41% các cô gái Nepal đã kết hôn trước 18 tuổi… Các gia đình Nepal mà không có đủ thức ăn để ăn có nhiều khả năng cho con gái của họ kết hôn khi còn trẻ để giảm gánh nặng tài chính. Question 37. Đáp án D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – điền thông tin Giải chi tiết: heo đoạn 2, ở Nepal, các cô gái từ các gia đình nghèo khó ____. A. đóng một vai trò quan trọng trong việc củng cố tài chính gia đình của họ B. bị buộc thôi học vì bố mẹ không có tiền C. có thể kết hôn muộn hơn hai năm so với các cô gái trong gia đình nghèo D. phải kết hôn sớm hơn các cô gái trong gia đình giàu có Thông tin: Girls from the wealthiest families marry 2 years later than those from the poorest, … Tạm dịch: Những cô gái từ những gia đình giàu có nhất kết hôn muộn hơn 2 năm so với các cô gái từ những gia đình nghèo nhất, … Question 38. Phương pháp giải: đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu – từ tham chiếu Giải chi tiết: Từ “those” trong đoạn 2 thay thế cho ________. A. cô gái B. năm C. tỷ lệ D. gia đình Thông tin: Girls from the wealthiest families marry 2 years later than those from the poorest, who are seen as an economic burden, and who drop out of school and earn little money.
  12. Tạm dịch: Những cô gái từ những gia đình giàu có nhất kết hôn muộn hơn 2 năm so với các cô gái từ những gia đình nghèo nhất, những người được coi là gánh nặng kinh tế, và họ bỏ học và kiếm được ít tiền. Question 39. Đáp án B Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – chi tiết Từ “burden” trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với từ ________. burden (n): gánh nặng A. potency (n): hiệu lực, quyền thế B. load (n): vật nặng, gánh nặng C. cargo (n): hàng hóa D. issue (n): đề tài, vấn đề => burden = load Thông tin: Nepalese families that do not have enough food to eat are more likely to marry their daughters at a young age to decrease the financial burden. Tạm dịch: Các gia đình Nepal mà không có đủ thức ăn để ăn có nhiều khả năng cho con gái của họ kết hôn khi còn trẻ để giảm gánh nặng tài chính. Question 40. Đáp án C Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng Giải chi tiết: Từ “imprisonment” trong đoạn 3 có thể được thay thế tốt nhất bởi từ ________. imprisonment (n): phạt tù A. salvation (n): sự bảo vệ, sự cứu giúp B. custody (n): sự chăm sóc, sự giám hộ C. detention (n): sự giam cầm, sự cầm tù D. emblem (n): cái biểu tượng => imprisonment = detention Thông tin: The law states that punishment for child marriage is imprisonment for up to three years and a fine of up to 10,000 rupees (£102). Tạm dịch: Luật pháp quy định rằng hình phạt cho hôn nhân ở trẻ em là phạt tù tới ba năm và phạt tiền lên tới 10.000 rupee (102 bảng). Question 41: Đáp án A Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – chi tiết Giải chi tiết: heo đoạn văn, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Cha mẹ cho con của họ kết hôn trước tuổi cho phép thường phải nộp phạt. B. Tuổi kết hôn ở Nepal phụ thuộc vào số tiền mà các gia đình có. C. Theo luật, nếu mọi người được cha mẹ của họ cho phép, họ được phép kết hôn năm 18 tuổi. D. Các gia đình Nepal có xu hướng cho con gái của họ kết hôn khi còn trẻ. Thông tin: The law states that punishment for child marriage is imprisonment for up to three years and a fine of up to 10,000 rupees (£102). But reports suggest that this law is rarely applied.
  13. Tạm dịch: Luật pháp quy định rằng hình phạt cho việc hôn nhân ở trẻ em là phạt tù tới ba năm và phạt tiền lên tới 10.000 rupee (102 bảng). Nhưng các báo cáo cho thấy luật này hiếm khi được áp dụng. Question 42:Đáp án B Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – ý chính Giải chi tiết: Điều gì có thể được suy ra từ bài đọc _________. A. em Nepal có tỷ lệ kết hôn trẻ em cao nhất thế giới B. Trận động đất gần đây thì tiêu cực tới việc việc xóa bỏ hôn nhân ở trẻ em C. Gia đình muốn cưới con gái sớm để kiếm tiền D. Chính phủ không làm gì nhiều để chấm dứt hôn nhân trẻ Thông tin: However, the post-earthquake and post-fuel crisis environment has meant progress is slow and the national strategy has been delayed. Tạm dịch: Tuy nhiên, hoàn cảnh sau động đất và sau khủng hoảng nhiên liệu có nghĩa là tiến độ (chấm dứt hôn nhân ở trẻ em) chậm và chiến lược quốc gia đã bị trì hoãn. Question 43: Đáp án B Question 44:Đáp án B Question 45: Đáp án C Kiến thức về cặp từ dễ gây nhầm lẫn imaginative và imaginable Question 46: Đáp án A Ta có cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + P2 + since/ for.. . = The last time (when) S + V (past simple) + was + a period of time + ago. Như vậy đáp án chính xác là đáp án A Question 47: Đáp án D Kiến thức về câu trần thuật Cấu trúc: Đề bài: Peter hỏi tôi: "Tại sao bạn không nhờ thầy giáo giúp đỡ?” = D. Peter khuyên tôi nhờ thầy giáo giúp đỡ. Question 48:Đáp án A : So sánh kép Question 49: Đáp án D Cấu trúc câu điều kiện kết hợp If loại 3, loại 2. Dịch: Nếu anh ta nghe lời khuyên của bố , anh ta đã không thất nghiệp. Question 50: Đáp án C Kiến thức: Inversion Only when + Clause, auxilary verb + S. Dịch: Chỉ khi đất nước hoàn toàn độc lập, đất nước ấy mới giàu có được.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2