intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Bộ GD&ĐT

Chia sẻ: Tung Tung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

402
lượt xem
134
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo đề thi trắc nghiệm của bộ giáo dục, giúp bạn tự rèn luyện và thực hành các bài tập trắc nghiệm môn Hóa. Chúc các bạn ôn tập tốt và tự tin trong các kỳ thi quan trọng sắp đến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Bộ GD&ĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một cốc nước chứa: Ca 2+ , Na+(0,03mol), HCO3-(0,07mol), Cl-(0,03mol), SO42-(0,01mol).Có các thí nghiệm sau: Đun nóng; thêm Ca(OH)2 vừa đủ;thêm Ca(OH)2 dư; dùng Na2CO3 dư. Có mấy thí nghiệm để loại bỏ hết ion Ca2+ khỏi cốc nước: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Cho H2S tác dụng với dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Kết tủa X là: A. Fe2S3 và CuS B. CuS và S C. FeS và CuS D. FeS, CuS và S Câu 3: Hçn hîp X gåm C2H2, C3H6, C2H6. §èt ch¸y hoµn toµn 24,8 gam hçn hîp X thu ®uîc 28,8 gam H2O. MÆt kh¸c 0,5 mol hçn hîp X t¸c dông võa ®ñ víi 500 gam dung dÞch brom 20%. PhÇn tr¨m thÓ tÝch cña mâi khÝ trong hçn hîp lÇn luît lµ A. 50 ; 16,67 ; 33,33. B. 25 ; 25 ; 50. C. 50 ; 25 ; 25. D. 50 ; 20 ; 30. Câu 4: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho các phản ứng sau: Fe dư + HNO3 loãng ; Fe + dd Cu(NO3)2 dư; Fe + AgNO3 dư; Cu + Fe(NO3)3 dư; Zn + Fe(NO3)3dư. Số phản ứng tạo ra Fe(NO3)2 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 6: Cho m gam bột Fe vào 1 lit dung dịch hỗn hợp: AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M thu được 15,28 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 7,62 B. 7,28 C. 5,12 D. 6,72 Câu 7: Oxi hoá hoàn toàn 0,1 một ancol no đơn chức thành andehit thu đ ược h ỗn h ợp khí X , X có tỷ khối so H2 là 12. Cho toàn bộ lượng X tác dụng với AgNO 3 trong NH3 dư thu được m gam bạc. Giá trị của m là: A. 43,2 B. 16,2 C. 21,6 D. 0 Câu 8: Cho d ung d ị ch các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, a n đe hit fom i c và axit a xet ic. Trong điều kiện thích hợp, số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Một este đơn chức X có M=88. Cho 4,4 gam este trên tác dụng với 150ml dung d ịch NaOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 8,8 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOC2H3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 10: Khử 4,06 gam 1 oxit kim loại bằng CO dư. Cho sản phẩm khí hấp thụ vào n ước vôi trong dư thu được 7 gam kết tủa, lượng kim loại tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl d ư thu đ ược 1,176 lit H2 (đktc). Công thức của oxit trên là: A. Fe2O3 B. Cr2O3 C. Fe3O4 D. FeO Câu 11: Bo có 2 đồng vị B và B , trong đó B chiếm 19% tổng số nguyên tử. % khối lượng của 10 11 10 10 B có trong H3BO3(M=61,84) là : A. 3,07 B. 3,12 C. 17,48 D. 3,38 Câu 12: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO3, Na2S. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng nhỏ vào thì nhận biết được bao nhiêu dung dịch: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp :C 3H7OH, C3H5OH,C3H5(OH)3 tác dụng hết với Na thu được 5,6 lit H 2 ở đktc. Mặt khác đốt cháy m gam hỗn hợp trên thu được 39,6 gam CO 2 và 19,8 gam H2O. Giá trị của m là. A. 13 B. 59,4 C. 21 D. 17 Câu 14: Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính của các hạt : A. Na+ Mg2+ F- O2- B. F- O2- Na+ Mg2+ C. O2- F- Na+ Mg2+ D. O2- Na+ F- Mg2+ Câu 15: Thuỷ phân C4H6O2 trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ đều có khả năng tráng gương. Cấu tạo của C4H6O2 là: A. HCOOC(CH3)=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH3COOC2H3 Câu 16: Khi cho hỗn hợp 2 axit tác dụng với glixerol thuđược bao nhiêu trieste: A. 9 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 1 4 ,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 150 ml. B. 100 ml. C. 400 ml. D. 200 ml. Câu 18: -Cho m gam Al và Cu tác dung hết với oxi thu được 1,4396m gam oxit. -Cho thêm 2,7 gam Al vào m gam hỗn hợp trên thu đ ược a gam h ỗn h ợp m ới. Đ ốt cháy a gam hỗn hợp trên thu được1,5424a gam oxit. Giá trị của m là: A. 17,2 B. 8,1 C. 9,1 D. 11,8 Câu 19: Cho 0,02 mol chất X (X là một α- amino axit) phản ứng hết với 160ml dd HCl 0,152 M thì t ạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với một lượng NaOH vừa đ ủ thì t ạo ra 5,73 gam mu ối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 20: Sản phẩm của phản ứng giữa dung dịch nước oxi già và dung dịch KI là: A. KOH, I2 , H2O B. K2O, H2O , HI C. KOH, I2 D. KOH, O2 , I2 Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C6H6 có tỷ khối so với CH4 là 0,6 . Nung hỗn hợp X có xúc tác thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với CH 4 là 0,75. Hiệu suất của quá trình chuyển hoá C6H6→C6H12 là: A. 50% B. 66,67% C. 33,33% D. 80% Câu 22: Cho CH3-COOH tác dụng với các chất sau: CH2=CH-COONa, CH3-COOCH3 , C6H5ONa, C6H5OH, Na2CO3, Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 23: Cho tõ tõ tõng giät (võa khuÊy ®Òu) 100 ml dung dÞch HCl 2M vµo dung dÞch chøa ®ång thêi 0,1 mol NaHCO3 vµ 0,15 mol Na2CO3 , thÓ tÝch khÝ CO2 thu ®uîc ë ®ktc lµ: A. 4,48 lÝt B. 1,12 lÝt. C. 3,36 lÝt. D. 2,24 lÝt. Câu 24: Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 , hiện tượng xảy ra là: A. Chỉ có kết tủa B. dung dịch trong suốt C. có cả khí thoát ra và có kêt tủa D. Chỉ có khí thoát ra Câu 25: Cho sơ đồ sau : X NaOH Y HCl Z(có phản ứng tráng gương). Y có cấu tạo là: Cl 2 CH4 A. HCOONa B. CH3OH C. HCOOH D. HCHO Câu 26: Cho 5,04 lit hỗn hợp khí X gồm C 2H2 và H2 qua niken nung nóng thu được hỗn hợp B Chỉ chứa 3 hidrocacbon , có tỷ khối so với H 2 là 14,25. Cho B tác dụng với dung dịch n ước brom dư. Số mol bropm phản ứng là: A. 0,0225 B. 0,225 C. 0,75 D. 0,075 Câu 27: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90% . Lượng khí CO 2 tạo ra cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa, khối lương dung d ịch gi ảm 3,4 gam. Giá tr ị của m là: A. 20 B. 15 C. 13,5 D. 30 Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. Câu 28: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 29: Cho phản ứng: X + α Y → XYα . Nếu nồng độ của A và B đều tăng lên 2 l ần thì tốc độ phản ứng tăng 16 lần. Giá trị của α là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 30: Đốt cháy a mol 2 hidrocácbon thu được b mol CO2 và c mol H2O(b-c=0,5a) 2 hidrocacbon trên là: A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H4 C. C3H4 và C2H6 D. C4H6 và C3H4 Câu 31: Cấu hình electron của 29Cu là: A. [Ar]4s23d9 B. [Ar]3d104s1 C. [Ar]3d94s2 D. [Ar]4s13d10 Câu 32: Hợp chất X có công thức phân tử là C 3H5Cl3. Thuỷ phân hoàn toàn X thu được chất Y. Biết rằng Y tác dụng được với Na giải phóng hiđro, Y có phản ứng tráng gương. Công thức cấu t ạo của X là : A. CH3-CCl2-CH2Cl B. CH2Cl-CHCl-CHCl C. CH2Cl-CH2-CHCl2 D. CH3-CH2-CCl3 Câu 33: Một kim loai M có số khối là 54, tổng số hạt (p,n,e) trong ion M2+ là 78. nguyên tố M là: A. Cr B. Fe C. Co D. Mn Câu 34: Phản ứng nào sau đây dung để điều chế khí CO trong phàng thí nghiệm: A. HCOOH H2SO4r CO + H2O B. 2C + O2 2CO uuuuuuuu C. C + H2O CO + H2 D. CO2 + C 2CO Câu 35: Cho 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức tác dụng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3,59 gam chất rắn. Axit trên là: A. axit axetic B. axit fomic C. axit propionic D. axit acrylic Câu 36: Cho các dung dịch sau: NaCl, NH3, NaHSO4, CuSO4, NaOH, H2SO4 đặc nguội. Số dung dịch có thể hoà tan thanh nhôm kim loại được cắt từ móc quần áo là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 37: Dùng khí CO để khử 5,8 gam Fe xOy ,sau 1 thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với HNO3 dư thu được 18,15 gam muối . Công thức của oxit sắt ở trên là: A. FeO B. FeO2 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 38: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 , NH4Cl , Na2CO3, NaOH, C6H5ONa. Số dung dịch có pH lớn hơn 7 là : A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 39: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, không có phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 40: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Khối lượng c ủa hỗn h ợp là 9gam, th ể tích c ủa h ỗn hợp là 8,96 lit ở đktc.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đ ược 13,44 lit CO 2 đktc. Công thức của các chất trong hỗn hợp X là: A. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C2H4 C. CH4 và C4H8 D. CH4 và C3H6 Câu 41: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 thu được khí A và 82,8 gam muối, số mol Fe phản ứng bằng 37,5 % số mol H2SO4 phản ứng. Giá trị của m là: A. 19,6 B. 30,5 C. 23,18 D. 25,2 Câu 42: Cho 7,6 gam hỗn hợp HCOOH và CH 3COOH tác dụng hết với dung dịch chứa 9,6 gam hỗn hợp NaOH và KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 14,5 gam ch ất r ắn .Cho l ượng hỗn hợp 2 axits trên phản ứng với AgNO 3 trong NH3 dư thu được m gam chất rắn . Giá trị của m là: A. 21,6 B. 27 C. 16,2 D. 10,8 Câu 43: Xà phòng hoá 0,1 mol một este 2 chức ( không có ph ản ứng tráng g ương) b ằng NaOH d ư thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và một ancol. Đ ốt cháy hoàn toàn h ỗn h ợp 2 muối trên, cho sản phẩm khí hấp thụ vào Ca(OH) 2 dư thu được 50 gam kết tủa.Công thức của 2 muối là: A. CH3COONa và C4H9COONa B. CH3COONa và C3H7COONa Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. C. C2H5COONa và C4H9COONa D. HCOONa và C4H9COONa Câu 44: Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại M và R tác dụng vừa đủ với hỗn h ợp O 2 và O3 thu được 20 gam chất rắn. hai kim loại trên là: A. Cu và Ca B. Al và Zn C. Al và Mg D. Mg và Fe Câu 45: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng v ừa đ ủ v ới 150 ml dung d ịch KOH 1M. Sau phản ứng thu một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là : A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D. C2H5COOCH=CH2 Câu 46: Cho cân bằng sau: Cr2O72- + H2O タ 2 CrO42- + 2H+ Cho thêm những chất sau NaHSO4 ,Na2CO3 , BaCl2 , H2O vào hệ phản ứng . Có bao nhiêu chất làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 47: Hợp chất X tác dung với Ba(OH) 2 tạo ra kết tủa trắng và có khí thoát ra, không tác dụng với BaCl2 . Hợp chất X là: A. (NH4)2SO4 B. NH4HSO3 C. NH4HSO4 D. (NH4)2CO3 Câu 48: Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl d ư thu đ ược 5,264 lit H2(đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp kim loại trên tác d ụng v ới 200ml CuSO 4 thu được 14,72 gam chất rắn. Nồng độ của dung dịch CuSO4 là: A. 0,25 B. 0,3 C. 0,975 D. 0,75 Câu 49: Cho Na2CO3 dư tác dụng với 100ml dung dịch axit X 0,1M ( Công th ức đ ơn gi ản nh ất C3H5O2) thu được Vml CO2 ở đktc. Giá trị của V là : A. 224 B. 112 C. 336 D. 448 Câu 50: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức C 3H6O tác dụng với H2 có xúc tác Ni tạo ra ancol: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1