intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học năm 2014 lần 1 – Trường THPT Nguyễn Du (mã đề 289)

Chia sẻ: Tuyết Sương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

104
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học năm 2014 lần 1 – Trường THPT Nguyễn Du dành cho các bạn học sinh lớp 12 để ôn tập lại kiến thức đã học và ôn luyện cho kỳ thi Đại học quan trọng, đồng thời giáo viên cũng có những tài liệu tham khảo để ra đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học năm 2014 lần 1 – Trường THPT Nguyễn Du (mã đề 289)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM  MÔN HÓA HỌC THI THỬ 2014 ­ I Thời gian làm bài:  phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 289 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................  Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;  S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X   là 16,8%.Cho 50 gam hh X phản  ứng với dd NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không  đổi được 18,4 gam chất rắn. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hh là: A. 18% B. 40% C. 36% D. 72% Câu 2: Trong các chất: etylen, axit acrylic, axit axetic, etylaxetat, glucozo và butan, số chất có khả năng   tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic được hhA gồm anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác dụng với  Na dư được 2,464 lít H2 (đktc). Mặt khác cho A tác dụng với lượng dư NaHCO3. Thể tích khí thu được  (đktc) là A. 0,224 lít B. 1,68 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít Câu 4: Cho 9 gam một aminoaxit A (phât tử  chỉ  chứa một nhóm –COOH) tác dụng với lượng dư  dd  KOH thu được 13,56 gam muối. A là: A. Phenylalanin. B. Alanin C. Valin D. Glixin Câu   5:  Thực  hiện  các  thí  nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3  rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư (c) Cho CaOCl2  vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2  vào Na2CO3  (dư). (e) Sục khí SO2  vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4  vào dung dịch NaHCO3. h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ  Na2CO3  vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Tơ nào sau đây đều có nguồn gốc xenlulozo A. Sợi bông, tơ nitrol B. tơ visco, tơ tằm C. tơ nilon­6, tơ nilon­6 D. Sợi bông; tơ visco Câu 7: Cho 600 ml HCl 1M vào 200 ml dd chứa hỗn hợp Na 3PO4 0,5M và Na2HPO4 1M. Khối lượng  muối thu được trong dung dịch sau phản ứng là: A. 25,8 g B. 47,1 g C. 66,7g D. 12 g Câu 8: Chất hữu cơ  A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng  với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H 2O, phần chất rắn khan chứa 2   muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na 2CO3; 2,464 lít  CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng  H2O thu được là A. 0,9g B. 1,08g C. 0,36g D. 1,2g Câu 9: Hòa tan 4,484 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,064 lít   khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 4,484 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được                                                 Trang 1/5 ­ Mã đề thi 289
  2. 1,4896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim   loại X là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Mg. Câu 10: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch  HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho sản phẩm   thu được đem tráng bạc  được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là: A. 51,3g B. 76,95g C. 68,4g D. 136,8g Câu 11: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HCl, CO2 và Na2SO4. B. HNO3, NaOH và KHSO4. C. NaNO3, Ba(OH)2 và H2SO4. D. CaCl2, Na2CO3 và NaOH. Câu 12: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích  tương ứng là 5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là: A. 25,81 B. 42,06 C. 40,00 D. 33,33 Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ  lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt   khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O 2  (đktc). Dẫn toàn bộ  sản phẩm cháy   (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 13 gam. B. 15 gam. C. 10 gam. D. 20 gam. Câu 14:  Cho 2,76 gam một ancol   đơn chức A phản  ứng với 1,38 gam Na, sau ph ản  ứng thu được  4,094 gam chất rắn. CT của A là: A. C4H9OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C2H5OH Câu 15: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Dextrin B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Mantozơ Câu 16: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa  tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4   đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2   (đktc). SO2   là sản  phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của  V là: A. 3,92 lít. B. 2,80 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 17: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2;  MgO A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 18: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến  phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là A. 6,72 g B. 4,08g C. 7,2g D. 6,0g Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (b)   Cho   Fe(NO3)2  vào   dung   dịch  AgNO3. (c) Cho Na vào dd CuSO4. (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 20: Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dd Br2, dd NaOH, không tác dụng với dd NaHCO3. A  có thể là A. CH2=CH­COOH B. C6H5NH2 C. CH3­C6H4­OH D. C6H5NH3Cl Câu 21:  Cho  dãy  các  chất:  phenyl  axetat,  anlyl  axetat,  etyl  axetat,  metyl   acrylat ,  tripanmitin,  vinyl axetat.  Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 22: Nguyên tố X ở chu kì 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH2. Phát biểu nào sau đây về X là  không đúng: A. X có 2 e độc thân                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 289
  3. B. X có điện hóa trị trong hợp chất với Na là 2­ C. Hợp chất XH2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực D. X có số oxi hóa cao nhất là +6 Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để  trong   không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6). Câu 24: A có công thức phân tử  C7H8O. Khi phản  ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB – MA=237.Số chất A thỏa mãn là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 25: Hợp chất hữu cơ  X được tạo bởi glixerol và axit axetic  Trong phân tử  X, số  nguyên tử  H   bằng tống số  nguyên tử  C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ  300 ml dung dịch   NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,8 B. 40,2 C. 26,4 D. 39,6 Câu 26: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) qua 150 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M thu được  kết tủa có khối lượng là: A. 5,91g B. 2,955g C. 19,7g D. 17,73g Câu 27:  Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả  hai chất đều mạch hở, có cùng số  nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số  mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O 2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các  khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 17,7 gam. B. 9,0 gam. C. 19,0 gam. D. 11,4 gam. Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết   với dung dịch NaHCO3  thu được 1,344 lít CO2  (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2  (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là: A. 3,60. B. 1,44. C. 1,80. D. 1,62. Câu 29: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho   qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi  hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được  15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi  so với khối lượng nước vôi trong ban  đầu là A. tăng 4,5 gam. B. tăng 11,1 gam. C. giảm 3,9 gam. D. giảm 10,5 gam. Câu   30:  Tên   gọi   của   anken   (sản   phẩm   chính)   thu   được   khi   đun   nóng   ancol   có   công   thức   (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 2­metylbut­1­en. B. 3­metylbut­1­en. C. 3­metylbut­2­en. D. 2­metylbut­2­en. Câu 31: Cho các kim loại: Cr, W ,  Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo  chiều tăng dần độ  cứng từ trái sang  phải là A. Cs 
  4. A. 2,2­đimetylbut­3­in B. 2,2­đimetylbut­2­in C. 3,3­đimetylbut­1­in D. 3,3­đimetylpent­1­in Câu 35: Hòa tan 7,8 gam hh Al; Mg trong dd 1,0 lít dd HNO 3 1M thu được dd B và 1,792 lít hỗn hợp hai   khí N2; N2O (đktc) có tỉ  khối so với H 2  =18. Cho vào dung dịch B một lượng dd NaOH 1M đến khi   lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là A. 57,4g B. 52,44g C. 58,2g D. 50,24g Câu 36: X  là  một  α­Aminoaxit  no,  chứa 1  nhóm ­COOH và 1  nhóm –NH2. Từ  3m gam X điều  chế  được  m1  gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2   gam tripeptit. Đốt cháy m1   gam đipeptit thu  được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2  gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là: A. 22,50 gam B. 13,35 gam C. 26,70 gam D. 11,25 gam Câu 37: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2  và một ít bột Ni. Nung nóng bình một  thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3  trong NH3 đến phản  ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản   ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,15 mol. C. 0,25 mol. D. 0,10 mol. Câu 38: Dung dịch HCOOH 2,76%(d=1,2g/ml). pH của dung dịch này là 2,3. Cần pha loãng dung dịch này   bằng H2O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần: A. 26,73 B. 16,5 C. 10,4 D. 165 Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:  (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.  (b) Cho ancol etylic phản ứng với Na (c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as) (d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.  (e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa ­ khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 40: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. H2SO4 đặc, nóng, dư. B. CuSO4 dư. C. HNO3 đặc, nóng, dư. D. AgNO3 dư. Câu 41: Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa ­ khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg;  Al3+/Al; Cr2+/Cr; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại khử được Cr2+ trong dd là: A. Al, Fe, Cu. B. Zn, Fe, Cu. C. Mg, Al, Zn. D. Mg, Al. Câu 42: Cho phương trình phản ứng aMg +b HNO3  c Mg(NO3)2 +d N2O + e H2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 4. B. 2 : 5. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 43:  Ở trạng thái cơ  bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s 2s 2p63s23p1. Vị trí của X trong  2 2 bảng tuần hoàn là A. Ô 26, chu kì 3, nhóm IIIB B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB C. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA Câu 44: Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)? A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH­COOH B. CH3CHO; C3H5(OH)3; CH3COOH. C. Fe(NO3)3, CH3COOC2H5, anbumin (lòng trắng trứng). D. NaCl, CH3COOH; C6H12O6. Câu 45: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z. B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion. C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân. D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 289
  5. Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại  hoá trị II. Toàn bộ khí thu được  hấp thụ hoàn toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó   là: A. Mg B. Ca C. Cu D. Ba Câu 47: Lấy m gam Kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO 3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít  hỗn hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biêt́  răng qua trinh kh ̀ ́ ̀ ử HNO3 chi tao môt san phâm duy nhât. Giá tr ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ị của m là: A. 6,63 gam. B. 12,48 gam. C. 3,12 gam. D. 7,8 gam. Câu 48: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH   đun nóng  là: A. chất béo, protein và vinylclorua B. chất béo, xenlulozo và tinh bột. C. etylaxetat, tinh bột và protein. D. chất béo, protein và etylclorua Câu 49: Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau A. Na; Mg; Li; Al B. Cr; Sn; Mg; Ag C. Ag; Fe; Cu; Al D. Cu; Ni; Ag; Zn Câu 50: Trong các dung dịch: C6H5–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH, HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,  C6H5NH2  số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 289
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2