intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) NINH BÌNH MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Mức độ Vận Tổng STT CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận dụng số câu biết hiểu dụng (ở cấp độ cao) 1 Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1 1 1945). 2 Chiến tranh lạnh (1947 - 1989). 1 1 3 Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 1 1 2 4 Châu Á từ năm 1945 đến nay: Nhật Bản, Trung Quốc, các nước Đông 1 1 2 Nam Á. 5 Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến 1 1 nay 6 Cách mạng khoa học - kĩ thuật và xu 1 1 thế toàn cầu hóa 7 Lịch sử Việt Nam từ năm 1918 đên 1 1 2 4 năm 1930 8 Lịch sử Việt Nam từ năm 1930 đên 1 1 1 3 năm 1945 9 Lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đên 1 1 2 1 5 năm 1954 10 Lịch sử Việt Nam từ năm 1954 đến 1 2 1 1 5 nay Số câu 5 8 7 5 25 Tỉ lệ 10% 16% 14% 10% 50%
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) NINH BÌNH MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ Vận Tổng STT CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận dụng số câu biết hiểu dụng (ở cấp độ cao) 1 Dân số 1 1 2 2 Phân bố dân cư, các loại hình quần cư 2 1 3 3 Lao động việc làm. Chất lượng cuộc sống 1 1 4 Ngành nông, lâm, thuỷ sản 1 2 1 4 5 Ngành công nghiệp 1 1 2 6 Ngành dịch vụ 1 1 7 Vùng Trung du và miền núi Bắc 1 1 Bộ 8 Vùng Đồng bằng sông Hồng 1 1 2 9 Vùng Bắc Trung Bộ 1 1 10 Vùng Đông Nam Bộ 1 1 11 Vùng Tây Nguyên 1 1 12 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1 1 13 Kỹ năng nhận dạng biểu đồ 1 1 14 Kỹ năng xử lí số liệu 2 2 15 Kỹ năng nhận xét bảng số liệu 2 2 Số câu 5 7 8 5 25 Tỉ lệ 10% 14% 16% 10% 50%
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) NINH BÌNH MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI Số câu hỏi STT Chủ đề/ theo mức độ nhận thức Tổng % Đơn vị điểm Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của 1 1,6 điểm Chiến tranh thế giới thứ hai. = 16% – Nêu được nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. 1 1 LỊCH SỬ – Trình bày được những nét THẾ GIỚI chính về chính trị, kinh tế 1 của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến 1 năm 1991. – Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và quá trình phát triển của 1 các nước Đông Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). – Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung Quốc từ năm 1945 đến năm 1 1991. – Trình bày được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh 1 lạnh.
  4. – Liên hệ được tác động của 1 toàn cầu hoá đối với thế giới và Việt Nam. LỊCH SỬ - Mô tả được những nét VIỆT chính của phong trào dân tộc 1 1 NAM 1918 dân chủ những năm 1918 – – 1930 0,8 điểm 1930. – Trình bày được quá trình =8% 1 1 và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 2 LỊCH SỬ – Mô tả được những nét chủ VIỆT yếu của phong trào cách 1 NAM 1930 mạng giai đoạn 1930 – 1931 – 1945 0,6 điểm và 1936 – 1939. – Nêu được nguyên nhân =6% . 1 thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. – Đánh giá được vai trò của 1 Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. LỊCH SỬ – Trình bày được những 1 1,0 điểm VIỆT biện pháp chủ yếu để xây = 10 % NAM 1945 dựng và củng cố chính – 1954 quyền cách mạng, giải quyết những khó khăn về kinh tế, văn hoá, giáo dục, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực 2 1 dân Pháp xâm lược (1946).
  5. – Nêu được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi 1 của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954). LỊCH SỬ – Mô tả được các thắng lợi VIỆT tiêu biểu về quân sự của 2 NAM 1954 nhân dân miền Nam trong ĐÉN NAY kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1954 – 1975 (phong trào Đồng khởi; 1,0 điểm đánh bại các chiến lược = 10 % “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mỹ; Tổng tiến công nổi dậy năm 1968, 1972; Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975,...). – Mô tả được đường lối Đổi mới của Đảng và Nhà nước 1 ta trong giai đoạn 1986 – 1991. - Giải thích được nguyên nhân của công cuộc Đổi mới 1 trong giai đoạn 1986 – 1991. – Đánh giá được thành tựu và hạn chế trong việc thực 1 hiện đường lối Đổi mới. Số câu 25 câu Tỉ lệ % 10% 16% 14% 10% 5 điểm = 50 % Số câu hỏi
  6. STT Chủ đề/ theo mức độ nhận thức Tổng % Đơn vị điểm Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 ĐỊA LÍ Nhận biết DÂN CƯ – Trình bày được đặc điểm 1 2 VIỆT phân bố dân cư Việt Nam. NAM Thông hiểu - Dân số và – Phân tích được sự thay 1 dân tộc. đổi cơ cấu tuổi và giới tính - Phân bố của dân cư. dân cư, các – Trình bày được sự khác 1 1 1,2 điểm loại hình = 12% biệt giữa quần cư thành thị quần cư. và quần cư nông thôn. - Vấn đề Vận dụng lao động – Phân tích được vấn đề và việc việc làm ở địa phương. làm. Chất – Nhận xét được sự phân lượng cuộc hoá thu nhập theo vùng từ sống bảng số liệu cho trước. ĐỊA LÍ Nhận biết CÁC – Trình bày được sự phát NGÀNH triển và phân bố nông, lâm, 2 KINH TẾ thuỷ sản. – Trình bày được sự phát 2 -Nông triển và phân bố của một nghiệp, trong các ngành công lâm nghiệp chủ yếu nghiệp,
  7. thuỷ sản, Thông hiểu – Phân tích được một trong -Ngành 2 công các nhân tố chính ảnh nghiệp hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 1,4 điểm -Ngành – Trình bày được ý nghĩa = 14 % dịch vụ của việc phát triển nông nghiệp xanh. 2 Vận dụng – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công 1 nghiệp. Vận dụng cao – Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. SỰ PHÂN Thông hiểu HÓA – Phân tích được các thế LÃNH mạnh và hạn chế về điều 3 THỔ kiện tự nhiên và tài nguyên - Vùng thiên nhiên của vùng. Trung du và miền – Phân tích được đặc điểm núi Bắc Bộ dân cư; một số vấn đề xã - Vùng hội của vùng. Đồng bằng – Trình bày được vấn đề sông Hồng phòng chống thiên tai và - Vùng Bắc ứng phó với biến đổi khí 2 Trung Bộ hậu. 1,4 điểm và Duyên Vận dụng = 17 % hải miền Trung. – Phân tích được vị thế của - Vùng Tây Thủ đô Hà Nội. 3 Nguyên; – Giải thích được ảnh -Vùng hưởng của tự nhiên đến sự Đông Nam hình thành cơ cấu kinh tế Bộ; của vùng. - Vùng Vận dụng cao Đồng bằng
  8. sông Cửu – Phân tích được ý nghĩa Long.GIÁO DỤC việcĐÀO TẠO kết nối SỞ của VÀ tăng cường KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH NINH BÌNH - Phát triển liên vùng đối với sự phát Năm 20242 MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI tổng hợp triển của vùng. Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) kinh tế và (Đề thi gồm 50 câu, trong 07 trang) bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo Việt Nam. CÁC KĨ Thông hiểu NĂNG - Nhận biết được các dạng 1 ĐỊA LÍ biểu đồ thích hợp. - Nhận Vận dụng 1,0 điểm dạng biểu - Nhận xét và giải thích = 10 % đồ. được các nội dung địa lí 2 4 theo biểu đồ, bảng số liệu. - Xử lí số Vận dụng cao liệu. - Kĩ năng phát hiện các mối - Nhận xét liên hệ giữa các đối tượng 2 bảng số địa lí. liệu. Số câu 25 câu Tỉ lệ % 10% 16% 14% 10% 5 điểm = 50 % Câu 1. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc? A. Đức kí văn kiện đầu hàng Đồng minh không điều kiện. B. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
  9. C. Mĩ ném bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật Bản. D. Liên Xô đánh bại đạo quân chủ lực của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc. Câu 2. Tổng thống Mỹ công khai thực hiện Chiến lược toàn cầu là A. Ph. Ru-dơ-ven. B. G.Bu-sơ (cha). C. Tơ-ru-man. D. Ních-xơn. Câu 3. Từ năm 1950 đến năm 1991, kinh tế Mỹ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối vì A. sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản. B. lâm vào khủng hoảng, suy thoái kéo dài. C. xung đột sắc tôc, tôn giáo. D. hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), các nước Tây Âu có hành động gì đối với các thuộc địa thuộc địa cũ? A. Tìm cách biến các nước thành thuộc địa kiểu mới. B. Tìm cách khôi phục sự thống trị tại các thuộc địa cũ. C. Đa số ủng hộ vấn đề độc lập ở các thuộc địa. D. Ủng hộ việc thiết lập quyền tự trị ở các thuộc địa. Câu 5. Một trong số các trụ cột chính của Cộng đồng ASEAN (AC) là A. Cộng đồng văn hoá – xã hội. B. Cộng đồng giáo dục. C. Cộng đồng y tế. D. Cộng đồng nông nghiệp. Câu 6. Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới vào năm nào? A. Năm 2009. B. Năm 2010. C. Năm 2011. D. Năm 2012. Câu 7. Cách mạng 4.0 là thuật ngữ được sử dụng đầu tiên ở nước nào? A. Đức. B. Anh. C. Mỹ. D. Nhật Bản. Câu 8. Nội dung nào sau đây là tác động tiêu cực của xu thế toàn cầu hóa? A. Tạo nên sự liên kết ngày càng chặt chẽ giữa các quốc gia. B. Làm gia tăng giao lưu, trao đổi văn hoá giữa các quốc gia, dân tộc. C. Thúc đẩy sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. D. Làm trầm trọng thêm tình trạng ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. Câu 9. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác? A. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập. B. Tháng 8-1925, công nhân xưởng Ba Son tiến hành bãi công và giành thắng lợi. C. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản D. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập. Câu 10. Tác phẩm Đường Kách mệnh được xuất bản vào năm nào?
  10. A. 1927. B. 1928. C. 1929. D. 1930. Câu 11. Tháng 7 – 1928, Hội Phục Việt đổi tên thành A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Nam Đồng thư xã. Câu 12. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa những yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác-Lênin và phong trào công nhân. B. Chủ nghĩa Mác-Lênin và phong trào yêu nước. C. Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa Lênin và phong trào công nhân. D. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 13. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam có ý nghĩa gì? A. Khẳng định quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân Việt Nam. B. Làm tan rã toàn bộ chính quyền thực dân và tay sai ở cấp cơ sở. C. Hình thành được một mặt trận dân tộc thống nhất trên cả nước. D. Dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 14. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào cách mạng 1930 – 1931 A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới. B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ dưới nhiều hình thức đấu tranh. C. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. D. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật bất hợp pháp. Câu 15. Bài học kinh nghiệm quan trọng về sự lãnh đạo của Đảng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? A. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền. B. Nắm bắt tình hình thế giới, đề ra chủ trương phù hợp. C. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi. D. Phân hóa và cô lập cao kẻ thù. Câu 16. Cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa diễn ra vào thời gian nào? A. Ngày 5 – 1 – 1946. B. Ngày 6 – 1 – 1946. C. Ngày 8 – 1 – 1946. D. Ngày 9 – 1 – 1946. Câu 17. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng không được thể hiện văn kiện lịch sử nào dưới đây? A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến. B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi. C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
  11. D. Tác phẩm Vấn đề dân cày. Câu 18. Nội dung nào không phản ánh mục tiêu của Đảng khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950? A. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch. B. Giam chân địch ở vùng rừng núi. C. Khai thông đường biên giới Việt-Trung. D. Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc. Câu 19. Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương? A. Mỗi nước tham dự hội nghị Giơnevơ cam kết tôn trọng chủ quyền, độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Campuchia. B. Việc giải quyết các vấn đề chính trị, thực hiện trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc độc lập thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, phải làm cho nhân dân Việt Nam được hưởng những tự do cơ bản. C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do không có sự kiểm soát quốc tế. D. Các nước tham gia Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đã đạt được thoả thuận chung về đình chỉ chiến sự, lập lại hoà bình cho các nước Đông Dương. Câu 20. Chiến dịch nào được xem là đỉnh cao của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)? A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 21. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” của quân dân miền Nam Việt Nam? A. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. B. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. C. Làm thất bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam. Câu 22. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược? A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 23. Kì họp đầu tiên của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước là A. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. C. Việt Nam Dân chủ.
  12. D. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Việt Nam. Câu 24. Đường lối đổi mới đất nước được thông qua tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ mấy? A. Đại hội V (1982). B. Đại hội VI (1990). C. Đại hội V (1986). D. Đại hội VI (1986). Câu 25. Kinh tế Việt Nam trong thời kì đổi mới mang tính chất của nền kinh tế: A. tự cấp tự túc. B. hàng hoá nhiều thành phần. C. hàng hoá tự do. D. hàng hoá nhiều thành phần vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà nước. Câu 26. Năm 2021, Việt Nam là quốc gia có số dân đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 12. B. Thứ 13. C. Thứ 14. D. Thứ 15. Câu 27. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi tăng. B. Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng. C. Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên giảm. D. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi không thay đổi. Câu 28. Chức năng của quần cư thành thị là gì? A. Hành chính, văn hóa, xã hội. B. Trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, đổi mới sáng tạo. C. Sản xuất nông nghiệp. D. Chăn nuôi và trồng trọt. Câu 28. Phân bố dân cư nước ta thay đổi theo hướng nào? A. Tăng tỉ lệ dân cư nông thôn. B. Tăng tỉ lệ dân cư thành thị. C. Giảm tỉ lệ dân cư thành thị. D. Giữ nguyên tỉ lệ dân cư. Câu 29. Đặc điểm phân bố dân cư nước ta là A. dân cư nước ta phần lớn sinh sống ở thành thị. B. khu vực miền núi có mật độ dân số cao. C. tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển. D. phân bố dân cư đồng đều giữa các khu vực. Câu 30. Năm 2021, vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng (giá hiện hành) cao nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. Câu 31. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là A. thiếu đất canh tác. B. dân số đông.
  13. C. thiếu cơ hội việc làm ngoài nông nghiệp. D. di cư lao động ra thành phố. Câu 32. Vùng nuôi trâu nhiều nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 33. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta? A. Công nghiệp chế biến, chế tạo. B. Công nghiệp dệt và sản xuất trang phục. C. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất. D. Cơ khí. Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là: A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 35. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau. C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. Câu 36. Giải pháp quan trọng nhất để phát triển đánh bắt xa bờ ở nước ta là A. Tăng cường tàu thuyền công suất lớn, trang bị hiện đại. B. Mở rộng thị trường xuất khẩu. C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện. D. Nâng cấp cảng biển, nhà máy chế biến Câu 37. Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò ngành nông nghiệp xanh. A. Nâng cao sức cạnh tranh của nông sản. B. Đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững. C. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và năng lượng. D. Bảo vệ môi trường và giảm phát thải. Câu 38. Năm 2021, diện tích trồng lúa của Đồng bằng sông Hồng là 970 nghìn ha, sản lượng lúa là 6 triệu tấn, vậy năng suất (tạ/ha) cả năm là A. 62 tạ/ha. B. 64 tạ/ha. C. 66 tạ/ha. C. 68 tạ/ha. Câu 39. Vùng lãnh thổ nào dưới đây không tiếp giáp với biển? A. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 40. Ý nào không phải là khó khăn về mặt tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lũ quét, sạt lở đất. B. Rét đậm, rét hại. C. Địa hình chia cắt mạnh. D. Xâm nhập mặn. Câu 41. Thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất giúp cho vùng Đồng bằng sông Hồng phát triển cây vụ đông là A. đất đai màu mỡ. B. nguồn nước phong phú. C. có mùa đông lạnh. D. vùng ít có thiên tai. Câu 42. Biện pháp quan trọng để thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Bắc Trung Bộ là
  14. A. củng cố hệ thống đê chắn sóng, đê biển. B. hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch. C. di dời, sơ tán dân cư. D. tăng cường công tác cứu trợ. Câu 43. Nhận định nào sau đây không đúng với vị thế của Hà Nội? A. Là đô thị đặc biệt, trung tâm công nghiệp, dịch vụ hàng đầu cả nước. B. Là trung tâm đầu não chính trị - hành chính của cả nước. C. Quy mô kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất so với các tỉnh, thành phố cả nước. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 44. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về diện tích và sản lượng A. cà phê. B. cao su. C. hồ tiêu. D. điều. Câu 45. Năm 2021, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có diện tích 95 nghìn km 2 và dân số 12,9 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của vùng đạt khoảng A. 130 người/km2. B. 131 người/km2. C. 133 người/km2. D. 136 người/km2. Câu 46. Cho bảng số liệu sau: Số dân và tỉ lệ tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 - 2021 Năm 1989 1999 2009 2021 Số dân (triệu người) 64,4 76,5 86,0 98,5 Tỉ lệ tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 0,94 Theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số nước ta ở giai đoạn 1989 – 2021 là A. cột ghép. B. đường. C. kết hợp cột và đường. D. miền. Câu 47. Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2010 và năm 2021(Đơn vị: nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển Đường hàng không 2010 7 861,5 587 014,2 144 227,0 61 593,2 190,1 2021 5 660,0 1 303 327,9 242 365,8 69 961,3 216,1 Theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hoá vận chuyển theo ngành vận tải năm 2010 và năm 2021 là A. tròn. B. đường. C. cột. D. miền
  15. Câu 48. Năm 2021, quy mô dân số của Đông Nam Bộ là 18,3 triệu người, số dân thành thị của vùng là 12,1 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị ở vùng Đông Nam Bộ là A. 66,4 %. B. 65,5 %. C. 68,0 %. D. 67,4 %. Câu 49. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2010 2015 2021 Khai thác 1,01 1,23 1,51 Nuôi trồng 1,98 2,47 3,41 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng thủy sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 – 2021? A. Sản lượng thủy sản của vùng tăng liên tục. B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh, liên tục. Câu 50. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng khai thác một số khoáng sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021 Năm 2010 2015 2021 Dầu thô khai thác trong nước (triệu tấn) 1,1 1,5 2,5 Than sạch (triệu tấn) 2,6 4,3 5,5 Khí tự nhiên (tỉ m³) 192,2 253,0 317,0 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng nhất? A. Sản lượng khai thác một số khoáng sản tăng nhanh, tốc độ tăng trưởng như nhau. B. Than sạch tăng nhanh nhất, sau đó đến dầu thô khai thác trong nước; khí tự nhiên tăng chậm nhất. C. Khí tự nhiên tăng nhanh nhất, sau đó đến dầu thô khai thác trong nước; than sạch tăng chậm nhất. D. Dầu thô khai thác trong nước tăng nhanh nhất, sau đó đến than sạch; khí tự nhiên tăng chậm nhất. ------HẾT------
  16. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NINH BÌNH Năm 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
  17. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 26 D 2 C 27 B 3 A 28 B 4 B 29 C 5 A 30 B 6 B 31 C 7 A 32 C 8 D 33 A 9 B 34 C 10 A 35 A 11 B 36 A 12 D 37 B 13 A 38 A 14 D 39 D 15 A 40 D 16 B 41 C 17 D 42 A 18 B 43 C 19 C 44 A 20 D 45 D 21 C 46 C 22 A 47 A 23 B 48 A 24 D 49 B 25 D 50 D
  18. Câu 38: Năng suất lúa = Sản lượng lúa: diện tích (tạ/ha) Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 2021 là: 6 : 0,97 = 6,2 (tấn/ha) = 62 (tạ/ha) Câu 45: Mật độ dân số = Dân số : diện tích (người/km²) Mật độ dân số vùng Trung du miền núi Bắc Bộ năm 2021 là: 12 900 000 : 950 000 = 136 (người/ km²) …………….HẾT……… THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 5_KHXH_PG1_TS10D_2024_DE_SO_2 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 08 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Đinh Lê Phương Anh Đơn vị công tác: Trường THCS Sơn Thành, huyện Nho Quan Số điện thoại: 0919728875
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2