Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
lượt xem 15
download
Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Toán học lớp 9 để chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi chuyên Toán vào lớp 10 năm 2020 có đáp án tỉnh Hải Phòng, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HẢI PHÒNG Năm học 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề thi gồm 01 trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi Bài 1. (2,0 điểm) 2 x 1 x a) Cho biểu thức P : 1 x x x x 1 x 1 x 1 1 Rút gọn P . Tìm tất cả các giá trị của x để P . 7 b) Cho phương trình ẩn x là x px q 0 1 (với p; q là các số nguyên tố). Tìm 2 tất cả các giá trị của p và q biết phương trình 1 có nghiệm là các số nguyên dương. Bài 2. (2,0 điểm) a) Giải phương trình x 1 x 2 2x 6 3 2x . x 2 y 2 2xy 2 b) Giải hệ phương trình 3 1 . 2 x y Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), M là trung điểm cạnh BC. P là một điểm di động trên đoạn AM (P khác A và M). Đường tròn đi qua P, tiếp xúc với đường thẳng AB tại A, cắt đường thẳng BP tại K (K khác P). Đường tròn đi qua P, tiếp xúc với đường thẳng AC tại A, cắt đường thẳng CP tại L (L khác P). a) Chứng minh BP .BK CP .CL BC 2 . b) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PKC luôn đi qua hai điểm cố định. c) Gọi J là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác PKC và E là giao điểm thứ hai của đường tròn này với đường thẳng AC. Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác PLB và F là giao điểm thứ hai của đường tròn này với đường thẳng AB. Chứng minh EF // IJ. Bài 4. (1,0 điểm) Cho ba số dương x , y, z thỏa mãn xy yz zx 5. Chứng minh x y 3z 2 6 . x2 5 y2 5 6 z2 5 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào? Bài 5. (2,0 điểm) a) Giải phương trình nghiệm nguyên x 2y xy 2x 2 5x 4. b) Giả sử rằng A là tập hợp con của tập hợp 1; 2; 3;...; 1023 sao cho A không chứa hai số nào mà số này gấp đôi số kia. Hỏi A có thể có nhiều nhất bao nhiêu phần tử? ----- Hết ----- Họ tên thí sinh:……………….………………...Số báo danh: ………….................................. Cán bộ coi thi 1:……….………...…..................Cán bộ coi thi 2:.....………..……..…….........
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN HẢI PHÒNG Năm học 2020 – 2021 HDC ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Hướng dẫn gồm 04 trang Bài Đáp án Điểm a) (1,0 điểm) 2 x 1 x + x +1 =P − : ĐK: x ≥ 0, x ≠ 1 0,25 ( x + 1) x − 1 ( ) x − 1 x + 1 2 x − x −1 x +1 1− x =⇔P ⋅ ⇔P= 0,25 ( x + 1) ( ) x −1 x + x +1 x + x +1 1 1− x 1 P≤− 7 ⇔ x + x +1 ≤− 7 ( ⇔ 7 − 7 x ≤ − x − x − 1 do x + x + 1 > 0 ∀x ≥ 0 ) 0,25 1 ⇔ x−6 x +8 ≤ 0 ( )( ) (2,0 ⇔ x − 2 x − 4 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 4 ⇔ 4 ≤ x ≤ 16. điểm) 0,25 b) (1,0 điểm) Điều kiện để phương trình (1) có nghiệm là ∆= p 2 − 4q ≥ 0 (*) x1 + x2 =p 0,25 Áp dụng định lý Vi-et ta có với x1 ; x2 ∈ + . x x 1 2 = q Vì q là số nguyên tố nên x1 = 1 hoặc x2 = 1 0,25 Nếu x1 = 1 thì 1 + x2 = p và x2 là các số nguyên tố liên tiếp, suy ra x2 là số nguyên tố chẵn 0,25 nên x2= q= 2; p= 3 . Tương tự, nếu x2 = 1 thì x1= q= 2; p= 3 Ta thấy= p 3 thỏa mãn điều kiện (*) là các giá trị cần tìm. q 2;= 0,25 a) (1,0 điểm) Đặt a = x + 1; b = − x 2 + 2 x + 6; b ≥ 0 ab= 3 + 2 x b= a − 1 0,5 ⇒ (a − b) = 2 Ta được 1⇒ a + b = 4 x + 7 b= a + 1 2 2 x ≥ 0 1 + 13 Nếu b= a − 1 , thay vào ta được: − x2 + 2x + 6 = x ⇔ 2 ⇔x= 0,25 x − x − 3 = 0 2 −1 + 5 2 x ≥ −2 x = 2 (2,0 Nếu b= a + 1 thay vào ta được: − x + 2 x + 6 = x + 2 ⇔ 2 ⇔ 2 điểm) x + x − 1 =0 −1 − 5 x = 0,25 2 −1 + 5 −1 − 5 1 + 13 Vậy nghiệm của phương trình là x ∈ ; ; 2 2 2 b) (1,0 điểm) x + y = 2 2 2 xy 2 Với điều kiện x, y ≠ 0 thì hệ phương trình trở thành 2 xy + 3 y = 2 xy 2 0,25 ⇒ x 2 − xy − 2 y 2 = 0 Trang 1
- x = − y ⇒ x 2 + xy − 2 xy − 2 y 2 =0 ⇔ ( x + y )( x − 2 y ) =0 ⇔ 0,25 x = 2y x = − y x = −y x = 1 Nếu x =− y ⇒ 2 ⇔ ⇔ do x, y ≠ 0. 0,25 x = 1 y = −1 2 3 x + x = 2x 5 x = 2y x = x = 2 y 2 Nếu x = 2y ⇒ 2 ⇔ 5 ⇔ do x, y ≠ 0. y = 5 2 3 4 y + y = 4y y = 4 0,25 4 5 5 Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) ∈ (1; −1) , ; 2 4 F A I L G K E P C B H M J 3 (3,0 Đáp án cho trường hợp hình vẽ trên, các trường hợp khác chứng minh tương tự. điểm) a) (1,0 điểm) BA là tiếp tuyến của đường tròn (APK) nên BA2 = BP.BK (1) 0,5 CA là tiếp tuyến của đường tròn (APL) nên CA2 = CP.CL ( 2 ) Từ (1) và (2) suy ra BP.BK + CP.CL = BA2 + CA2 = BC 2 0,5 b) (1,0 điểm) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC ⇒ BA2 = BH .BC ( 3) 0,5 Từ (1) và (3) ⇒ BP.BK = BH .BC . Suy ra tứ giác HPKC nội tiếp nên đường tròn 0,5 ngoại tiếp tam giác PKC đi qua hai điểm cố định là C và H. c) (1,0 điểm) Theo câu b) đường tròn (J) đi qua H. Chứng minh tương tự (I) đi qua H. 0,25 (I) và (J) cắt nhau tại H, P nên IJ ⊥ HP ( 4 ) HPEC nt ⇒ ( 5) AEP = PHC HPFB nt ⇒ ( 6) AFP = PHC 0,25 Từ (5) và (6) suy ra tứ giác APEF nội tiếp nên = EAF ⇒ EPF = 900 ⇒ PE ⊥ PF Trang 2
- Gọi G là giao điểm của HP và EF. Do các tứ giác HPEC và APEF nội tiếp nên GPE = HCE = MCA = MAC = PAE = PFE 0,5 + GEP ⇒ GPE =PFE + GEP =900 ⇒ PG ⊥ EF hay HP ⊥ EF ( 7 ) Từ (4), (7) suy ra IJ // EF. x y 3z P= + + 0,25 ( x + y )( x + z ) ( y + z )( y + x ) 6 ( z + x )( z + y ) x 2 3 y 3 2 3z 1 1 = ⋅ + ⋅ + ⋅ 4 6 x+ y x+z 6 y+z y+x 6 z+x z+ y 0,5 (1,0 1 2x 3x 3y 2y 3z 3z 1 2 6 điểm) ≤ 2 6 x + y + x + z + y + z + y + x + z + x + z + y = 2 6 ( 2 + 3 + 3)= 3 2 3 3 = = =z 2=x 2y 0,25 Đẳng thức xảy ra khi x + y y + z z + x ⇔ 2 ⇔ z = 2x = 2 y = 2 xy + yz + zx = 5 x = 5 5 a) (1,0 điểm) Phương trình ban đầu tương đương với xy ( x − 1)= 2 x 2 − 5 x + 4 2 x2 − 5x + 4 4 0,25 ⇒ y ( x − 1) = = 2 x − 5 + ( do x ≠ 0 ) x x Vì x, y ∈ nên x ∈ {±1; ±2; ±4} 0,25 Lập bảng các giá trị x −1 1 −2 2 −4 4 11 11 14 4 0,5 y y 1 2 3 5 3 Mà x, y ∈ nên nghiệm của phương trình là ( x; y ) = ( 2;1) b) (1,0 điểm) Chia các số từ 1 đến 1023 thành các tập con = A0 {1= } , A1 {2;3= } , A2 {4;5;6;7} , =A3 {= 8;9;...;15} , A4 {16;17;...;31 = } , A5 {32;33;....;63} , =5 A6 {=64;65;...;127} , A7 {128;129;...; = 255} , A8 {256; 257;...;511} (2,0 A = {512;513;...;1023} 0,25 điểm) 9 Dễ thấy số phần tử của tập Ak là 2k , k = 0,1,...,9 . Nhận thấy n ∈ Ak ⇔ 2n ∈ Ak +1. Xét A = A9 ∪ A7 ∪ A5 ∪ A3 ∪ A1 ⇒ A = 512 + 128 + 32 + 8 + 2 = 682 , rõ ràng A không 0,25 chứa số nào gấp đôi số khác. Ta chỉ ra rằng không thể chọn tập con có nhiều hơn 682 số thỏa mãn bài ra. Thật vậy: Giả sử tập A thỏa mãn yêu cầu bài toán và chứa ak phần tử thuộc Ak , k = 0,1,..,9. 0,25 Xét các tập hợp Ak và Ak +1 . Với m ∈ Ak tùy ý, ta có 2m ∈ Ak +1 . Số các cặp ( m, 2m ) như vậy là 2k và trong mỗi cặp như vậy có nhiều nhất một số thuộc A. Ngoài ra tập Ak +1 còn chứa 2k số lẻ, tức là có nhiều nhất 2k + 2k = 2k +1 số thuộc A được lấy từ Ak và Ak +1. 0,25 Suy ra a0 + a1 ≤ 21 , a2 + a3 ≤ 23 , a4 + a5 ≤ 25 , a6 + a7 ≤ 27 , a8 + a9 ≤ 29 . Cộng các bất đẳng thức ta được a0 + a1 + a2 + + a9 ≤ 682. Vậy số phần tử lớn nhất của A là 682. Trang 3
- Chú ý: - Trên đây chỉ trình bày tóm tắt một cách giải, nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm. - Thí sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. - Trong một câu, nếu thí sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì không chấm điểm. - Bài hình học, thí sinh vẽ hình sai thì không chấm điểm. Thí sinh không vẽ hình mà làm vẫn làm đúng thì cho nửa số điểm của các câu làm được. - Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà thí sinh làm đúng thì chấm điểm ý đó. - Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2020-2021 (Có đáp án và giải chi tiết)
296 p | 204 | 14
-
Bộ 5 đề thi vào lớp 10 chuyên Vật lí năm 2020 có đáp án
40 p | 102 | 14
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
8 p | 82 | 8
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 150 | 8
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
8 p | 64 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Hóa học năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Lai Châu
2 p | 82 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
4 p | 54 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Hóa học năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Thuận
2 p | 79 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Phú Thọ
1 p | 45 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 41 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Lịch sử năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 73 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Lịch sử năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
1 p | 55 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Thuận
1 p | 70 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nội
2 p | 55 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Sinh học năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nội
2 p | 51 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Hóa học năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
2 p | 69 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Địa lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 70 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Địa lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Thuận
1 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn