Đề tuyển sinh vào lớp 6 năm 2020 môn Toán - Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An
lượt xem 3
download
Đề tuyển sinh vào lớp 6 năm 2020 môn Toán - Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tuyển sinh vào lớp 6 năm 2020 môn Toán - Trường TH, THCS&THPT Chu Văn An
- ................................................................................................................................... TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐỀ THI Giám thị số 1 Giám thị số 2 BẮC TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 - NĂM 2020 (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) ................................................................................................................................... TRƯỜNG TH, THCS & MÔN: TOÁN THPT CHU VĂN AN ................................................................................................................................... Thời gian làm bài: 45 phút ----o0o----- ĐỀ THI CHÍNH THỨC ................................................................................................................................... Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo số 1 Giám khảo số 2 (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Số phách Số phách Câu 4 (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 24cm, chiều rộng 2 bằng chiều dài. Trên cạnh DC lấy điểm M sao cho MC 3 MD . 3 Trên cạnh AM lấy điểm N sao cho AN = NM. A B a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 b) Tính tỉ số diện tích tam giác ADM N Phần I: ..... NĂM 2020 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: và diện tích tam giác ABN. Môn: Toán Phần II: .... D M C 8 2 Tổng: ...... Câu 1. Kết quả phép tính là ................................................................................................................................... 5 3 1. Ngày thi: ...................................... 6 14 ................................................................................................................................... A. B. 5 15 2. Số báo danh: ................................ ................................................................................................................................... 2 10 C. D. 5 3 ................................................................................................................................... 3. Họ và tên: .................................... Câu 2. 12kg 5g bằng bao nhiêu g? Thí sinh gấp giấy theo đường nét đứt ................................................................................................................................... A. 12005g B. 1205g ................................................................................................................................... C. 1250g D. 12050g ......................................................... 5 7 8 1 ................................................................................................................................... Câu 3. Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ; là 8 4 8 2 4. Ngày sinh: ................................... ................................................................................................................................... 5 7 A. B. 8 4 ................................................................................................................................... 8 1 C. D. ................................................................................................................................... 8 2 ................................................................................................................................... Câu 4. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và 9 ? Lưu ý: Thí sinh ghi rõ thông tin vào các mục từ 1 - 4. ................................................................................................................................... A. 1305 B. 1692 ................................................................................................................................... C. 4940 D. 5301 ................................................................................................................................... Câu 5. Diện tích xung quanh của một hình lập phương là 36cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là ................................................................................................................................... A. 216cm2 B. 18cm2 ................................................................................................................................... C. 54cm2 D. 72cm2 ................................................................................................................................... Trang 4/4 Trang 1/4
- Câu 6. Giá trị biểu thức 4 3,7 2,5 bằng II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) A. 0,37 B. 3,7 Câu 1 (1,0 điểm) Tìm x biết: C. 370 D. 37 a) x 6,7 4,3 2 b) 345 : ( x 17) 23 Câu 7. Người ta uốn một đoạn dây thép thành một hình tròn có bán kính là 3cm. ................................................................................................................................ Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu cm? ................................................................................................................................ A. 18,84cm B. 9,42cm ................................................................................................................................ C. 188,4cm D. 28,26cm ................................................................................................................................ Câu 8. Một canô khi đi ngược dòng có vận tốc 12,8 km/giờ, khi đi xuôi dòng có ................................................................................................................................ vận tốc 17,2 km/giờ. Vận tốc canô khi nước lặng là ................................................................................................................................ A. 14,5 km/giờ B. 15 km/giờ ................................................................................................................................ Thí sinh không được viết vào vùng gạch chéo C. 14 km/giờ D. 15,5 km/giờ 1 1 Câu 9. Một vòi nước chảy vào bể, cứ 2m3 hết thời gian là 14 phút 30 giây. Biết thể tích Câu 2 (1,0 điểm) Tổng của hai số là 980. Biết số thứ nhất bằng số thứ 5 9 của bể là 7m3. Thời gian để vòi nước chảy đầy bể là hai. Tìm hai số đó? .......................................................................................................................................... A. 42 phút 30 giây B. 49 phút 15 giây C. 50 phút 45 giây D. 57 phút 30 giây .......................................................................................................................................... Câu 10. Hình vuông ABCD có diện tích là 16cm2. Kéo dài cạnh DC về phía C thêm .......................................................................................................................................... một đoạn thẳng CE sao cho CE = 2cm. .......................................................................................................................................... Diện tích hình thang ABED là B .......................................................................................................................................... A A. 18cm2 B. 24cm2 .......................................................................................................................................... C. 20cm2 D. 30cm2 D C 2 cm E .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 11. Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Số học sinh nữ .......................................................................................................................................... chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 40% B. 60% .......................................................................................................................................... C. 80% D. 50% .......................................................................................................................................... Câu 12. Sau đợt dịch Covid 19, một cửa hàng đồ chơi giảm giá một bộ Lego 20%. Một 1 1 1 1 1 1 1 1 ngày sau, nhân dịp Quốc tế thiếu nhi cửa hàng giảm thêm 10% giá đang bán nên giá bán Câu 3 (0,5 điểm) Tính nhanh: 6 12 20 30 42 56 72 90 chỉ còn 360.000 đồng. Hỏi trước khi giảm giá thì bộ Lego đó có giá là bao nhiêu? .......................................................................................................................................... A. 468.000 đồng B. 450.000 đồng .......................................................................................................................................... C. 520.000 đồng D. 500.000 đồng .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Trang 2/4 Trang 3/4
- Trang 2/4 Trang 3/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (Tạo nguồn)
6 p | 223 | 14
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 - Trường TH&THCS FPT
2 p | 233 | 12
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (Tạo nguồn)
1 p | 466 | 12
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
11 p | 182 | 12
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An (Tạo nguồn)
1 p | 319 | 9
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
4 p | 171 | 9
-
Bộ 18 đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán có đáp án
48 p | 167 | 8
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
2 p | 147 | 7
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tư duy khoa học năm 2019-2020 - Trường TH&THCS FPT
3 p | 70 | 5
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
2 p | 136 | 5
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành
8 p | 45 | 4
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 - Trường TH&THCS FPT
2 p | 147 | 4
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 143 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2019-2020 - Trường Marie Curie
4 p | 139 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 119 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành
4 p | 42 | 3
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2018-2019 - Trường THCS Lương Thế Vinh
2 p | 41 | 2
-
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2020-2021 - Trường THCS Thắng Lợi
1 p | 137 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn