Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 5)
lượt xem 12
download
"Đề ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 5)" có cấu trúc gồm 2 phần: phần 1 có 4 câu hỏi bài tập, phần 2 được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Thời gian làm bài trong vòng 90 phút, ngoài ra tài liệu còn kèm theo đáp án hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo!.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 5)
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 5 A. PHẦN CHUNG: Bài 1: Tìm các giới hạn sau: 2n3 − 2n + 3 x + 3− 2 a) lim b) lim 1− 4n3 x →1 x2 −1 Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: x 2 + 3x + 2 khi x ≠ −2 f (x ) = x + 2 3 khi x = −2 Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = 2sin x + cos x − tan x b) y = sin(3x + 1) c) y = cos(2x + 1) d) y = 1+ 2tan4x Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ·BAD = 600 và SA = SB = SD = a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). B. PHẦN TỰ CHỌN: 1. Theo chương trình chuẩn Bài 5a: Cho hàm số y = f (x ) = 2x 3 − 6x + 1 (1) a) Tính f '(−5) . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1) c) Chứng minh phương trình f (x ) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). 2. Theo chương trình Nâng cao sin3x cos3x Bài 5b: Cho f (x ) = + cos x − 3 sin x + ÷. 3 3 Giải phương trình f '(x ) = 0 . Bài 6b: Cho hàm số f (x ) = 2x 3 − 2x + 3 (C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song v ới đ ường th ẳng d: y = 22x + 2011 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết ti ếp tuyến vuông góc đ ường th ẳng ∆: 1 y = − x + 2011 4 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . WWW.VNMATH.COM 1
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 5 Bài 1: 2 3 3 2− + 2n − 2n + 3 n 2 n3 = − 1 a) lim = lim 1− 4n3 1 2 −4 n3 x + 3− 2 ( x + 3 − 2) ( x + 3 + 2) 1 1 b) lim = lim = lim = x →1 x2 −1 x →1 (x − 1)(x + 1) ( x + 3 + 2) x →1 (x + 1) ( x + 3 + 2) 8 x 2 + 3x + 2 khi x ≠ −2 Bài 2: f (x ) = x + 2 3 khi x = −2 (x + 1)(x + 2) • Khi x ≠ −2 ta có f (x ) = = x + 1 ⇒ f(x) liên tục tại ∀x ≠ −2 x+2 • Tại x = −2 ta có: f (−2) = 3, xlim f (x ) = xlim (x + 1) = −1⇒ f (−2) ≠ xlim f (x ) →−2 →−2 →−2 ⇒ f(x) không liên tục tại x = –2. Vậy hàm số f(x) liên tục trên các khoảng (−∞; −2), (−2; +∞) . Bài 3: a) y = 2sin x + cos x − tan x ⇒ y ' = 2cos x − sin x − 1− tan2 x b) y = sin(3x + 1) ⇒ y ' = 3cos(3x + 1) c) y = cos(2x + 1) ⇒ y = −2sin(2x + 1 ) 8 1 4( 1+ tan2 4x ) d) y = 1+ 2tan4x ⇒ y ' = . = cos2 4x 2 1+ 2tan4x 1+ 2tan4x Bài 4: a) Vẽ SH ⊥ (ABCD). Vì SA = SB = SC = a nên HA = HB = HD S ⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD Mặt khác ∆ABD có AB = AD và ·BAD = 600 nên ∆ABD đều. Do đó H là trọng tâm tam giác ABD nên H ∈ AO ⇒ H ∈ AC SH ⊂ (SAC ) Như vậy, ⇒ (SAC ) ⊥ (ABCD ) A SH ⊥ ( ABCD ) H D a 3 O b) Ta có ∆ABD đều cạnh a nên có AO = ⇒ AC = a 3 2 B C Tam giác SAC có SA = a, AC = a 3 2 1 a 3 a2 Trong ∆ABC, ta có: AH = AO = AC = ⇒ AH 2 = 3 3 3 3 2 a 2a2 Tam giác SHA vuông tại H có SH 2 = SA2 − AH 2 = a2 − = 3 3 2
- 2 2a 3 4a2 4a2 2a2 HC = AC = ⇒ HC 2 = ⇒ SC 2 = HC 2 + SH 2 = + = 2a2 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 ⇒ tam giác SCA vuông tại S. SA + SC = a + 2a = 3a = AC a 6 c) SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ d (S ,( ABCD )) = SH = 3 Bài 5a: f (x ) = 2x 3 − 6x + 1⇒ f ′(x ) = 6x 2 − 6 a) f ′(−5) = 144 b) Tại điểm Mo(0; 1) ta có: f ′(0) = −6 ⇒ PTTT: y = −6x + 1 c) Hàm số f(x) liên tục trên R. f (−1 = 5, f (1 = −3⇒ f (−1 f (1) < 0 ) ) ). ⇒ phương trình f (x ) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (–1; 1). sin3x cos3x Bài 5b: f (x ) = + cos x − 3 sin x + ÷ ⇒ f ′(x ) = cos3x − sin x − 3(cos x − sin3x ) 3 3 1 3 1 3 PT f ′(x ) = 0 ⇔ cos3x − 3sin3x = sin x − 3cos x ⇔ cos3x − sin3x = sin x − cos x 2 2 2 2 π π π π π 4x = 2 + k 2π x = 8 + k 2 ⇔ sin − 3x ÷ = sin x − ÷ ⇔ ⇔ 6 3 2x = − 7π x = − 7π + kπ + k 2π 6 12 Bài 6b: f (x ) = 2x − 2x + 3 ⇒ f ′(x ) = 6x − 2 3 2 a) Tiếp tuyến song song với d: y = 22x + 2011 ⇒ Tiếp tuyến có hệ số góc k = 22 . 2 2 x = −2 Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có f ′(x0) = 22 ⇔ 6x0 − 2 = 22 ⇔ x0 = 4 ⇔ 0 x0 = 2 • Với x0 = −2 ⇒ y0 = −9 ⇒ PTTT : y = 22x + 35 • Với x0 = 2 ⇒ y0 = 15⇒ PTTT : y = 22x − 29 1 b) Tiếp tuyến vuông góc với ∆: y = − x + 2011 ⇒ Tiếp tuyến có hệ số góc k = 4 . 4 2 2 x = −1 Gọi (x1; y1) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có f ′(x1) = 4 ⇔ 6x1 − 2 = 4 ⇔ x1 = 1⇔ 1 x1 = 1 • Với x1 = −1⇒ y1 = 3 ⇒ PTTT : y = 4x + 7 • Với x1 = 1⇒ y1 = 3 ⇒ PTTT : y = 4x − 1 =============================== 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 1
8 p | 191 | 53
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 2
8 p | 135 | 36
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 3
8 p | 135 | 36
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 8
8 p | 139 | 31
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 10
1 p | 134 | 29
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 4
9 p | 126 | 29
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 6
9 p | 123 | 28
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 5
9 p | 120 | 26
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 7
1 p | 110 | 25
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2006 đề 9
8 p | 113 | 24
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 2
7 p | 131 | 23
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 6
1 p | 94 | 16
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 10
7 p | 89 | 15
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 3
7 p | 95 | 15
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề 9
6 p | 135 | 13
-
Đề và đáp án ôn thi hóa năm 2005 đề7
8 p | 98 | 12
-
Đề cương và đáp án ôn tập học kỳ 1 lớp 12 môn: Toán - Trường THPT chuyên Hà Nội, Amsterdam (Năm học 2012-2013)
8 p | 90 | 7
-
Đề cương và đáp án ôn tập học kỳ 1 năm học 2012-2013 môn Toán 12 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
8 p | 121 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn