intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ5BÀI TẬP PHẦN AMINOAXIT

Chia sẻ: Paradise3 Paradise3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

175
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Cho 20 hỗn hợp 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ,sau đó cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết tỉ lệ mol của các amin theo thứ tự từ amin nhỏ đến amin lớn là 1:10:5 thì ba amin có Công thức phân tử là: A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 C4H9NH2 C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 D. Tất cả đầu sai. B. C2H5NH2, C3H7NH2

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ5BÀI TẬP PHẦN AMINOAXIT

  1. BÀI TẬP PHẦN AMINOAXIT 12A5 ĐỀ5 Câu 1. Cho 20 hỗn hợp 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ,sau đó cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết tỉ lệ mol của các amin theo thứ tự từ amin nhỏ đến amin lớn là 1:10:5 thì ba amin có Công thức phân tử là: A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 D. Tất cả đầu sai. Câu2.Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2 ; 12,6 gam hơi nước và 69,44 lít nito.Giả thiết không khí chỉ gồm nito và oxi trong đó nito chiếm 80% thể tích không khí.Các thể tích khí đo ở đktc.Giá trị của m và CTPT của amin là A.4,5 và C2H7N B.9 và CH5N C.4,5 và CH5N D.9 và C2H7N Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a mol một amin no mạch hở X thu được 3a mol khí CO2. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,4M. CTPT của X là: A . C2H8N2 B . C3H9N C . C3H10N2 D . Không xác định
  2. Câu 4: Thành phần chính của bột ngọt là hợp chất hữu cơ có CTCT là : HOOC CH2 CH2 CH COOH A. B NH2 NaOOC CH2 CH2 CH COONa NH2 . H 2N CH 2 CH2 CH2 N aOOC CH 2 CH 2 C H2 CH C OON a C H 2 COON a NH 2 C. D. Câu 5: Cho quỳ tím vào nước có chứa alanin thì: A . Quỳ tím hóa xanh. B . Quỳ tím hóa đỏ. C . Quỳ không đổi màu. D . Alanin không tan trong nước nên không xác định. Câu 6: Este X được điều chế từ một aminoaxit và rượu metylic. Hóa hơi hoàn 3COO17,8 gam OOCH3 thể tích hơi bằng với2thể C H2 của OCHgam CO2 H toàn C C H CX được H N tích CO 8,8 3 N H2 cùng điều kiện.CTCT của X là: A. B. H2 N COOC2 H5 C. D . Không xác định. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aminoaxit X cần 3,75 mol oxi thu được 3 mol CO2; 3,5 mol nước và 0,5 mol nitơ. CTPT của X là:
  3. A . C2H5NO2 B . C3H7NO2 C . C3H5NO4 D. Kết quả khác. Câu8: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thu được 13,2 gam CO2 và 6,3 gam nước. CTPT của X là: A . C2H5N B . C3H7NO2 C . C4H9NO2 D . C5H9NO2. Câu 9: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu11: Cứ 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác cho 2,94 gam aminoaxit phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 0,125M. Khối lượng phân tử của aminoaxit là: A . 294 B . 196 C . 147 D . Không xác định Câu 12Cho hçn hîp 2 aminoaxit no chøa 1 chøc axit vµ 1 chøc amino t¸c dông víi 110ml dung dÞch HCl 2M
  4. ®îc dung dÞch A. §Ó t¸c dông hÕt víi c¸c chÊt trong A cÇn dïng 140ml dung dÞch KOH 3M. Tæng sè mol 2 aminoaxit lµ A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4. Câu 13: 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2- COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2- CH(NH2 )-COOH Câu 14: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic. Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng13,75. Cô cạn dung dịch Y thu đ ược khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam B. 14,3 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam
  5. Câu 16: Cho 0,2 mol α – amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A.Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn sản phẩm thu đ ược 22,2g muối.X có tên gọi là: A. glixin B. alanin C. valin D. axit glutamic Câu 17: Cho 8,9g một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn,cô cạn dung dịch thu được 111,7g chất rắn.CTCT thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH = CH2 B. H2NCH2CH2COOH C. CH2 = CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3 Câu18: cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ.Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là: A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N – CH2 – COONa. CTCT thu gọn của X là:
  6. A. H2N – CH2 – COO – C3H7 B. H2N – CH2 – COOCH3 C. H2N – CH2 – CH2 – COOH D. H2N – CH2 – COO – C2H5 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) nằm trong khoảng nào sau đây: A. 0,5 ≤ T < 1 B. 0,4 ≤ T ≤ 1 C. 0,4 ≤ T < 1 D. 0,5 ≤ T ≤1 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1 đồng đẳng X của amin thì tỉ lệ nCO2 : nH2O = 1,4545. CTPT của X là: A. C7H7NH2 B. C8H9NH2 C. C9H11NH2 D. C10H13NH2 Câu 22: Đốt cháy amin A với không khí (N2 và O2 với tỉ lệ mol 4 : 1) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Khối lượng của amin là: A. 9,2 gam B. 9 gam C. 11 gam D. 9,5 gam Câu 23: Hợp chất Y là 1 α - amino axit. Cho 0,02 mol Y tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,25M. Sau đó cô cạn được 3,67 gam muối. Mặt khác trung hoà 1,47 gam Y bằng 1 lượng vừa đủ dd NaOH, cô cạn dd thu được 1,91 gam muối. Biết Y có cấu tạo mạch không nhánh. CTCT của Y là: A. H2N – CH2 – CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2) – COOH
  7. C. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH D. HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH Câu24: Este A được điều chế từ amino axit B va ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A thu được 1,12 lít N2 (đktc), 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của A là: A. H2N – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3 C. CH3 – CH(NH2) – COOCH3 D. CH2 – CH = C(NH2) – COOCH3 Câu 25: X là 1 α – amino axit có công thức tổng quát dạng H2N – R – COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dd HCl 1M thu được dd Y. Để phản ứng hết với các chất trong dd Y cần dùng 300 ml dd NaOH 1M. CTCT đúng của X là: A. H2N – CH2 – COOH B. H2N – CH2 – CH2 – COOH C. CH3 – CH(NH2) – COOH D. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH Câu 26: Amino axit X mạch không nhánh chứa a nhóm COOH và b nhóm NH2. Khi cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 144 gam muối. CTPT của X là: A. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2
  8. Câu 27: Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2