Khoa Kinh Tế Và Phát Triển  Khoa Kinh Tế Và Phát Triển  Nông Thôn  Nông Thôn  Môn Kinh tế Tài nguyên Môn Kinh tế Tài nguyên

ể ể

bi n và ế ể bi n và ế ể Kiên Giang”. Kiên Giang”. ““Đi m sáng trong phát tri n kinh t Đi m sáng trong phát tri n kinh t b o v ch quy n bi n, đ o ề ả b o v ch quy n bi n, đ o ề ả ệ ủ ệ ủ ể ể

ềĐ tài: ề Đ tài: ể ể ả ở ả ở

Giáo Viên Hướng Dẫn: PGS_TS Nguyễn Văn Song Giáo Viên Hướng Dẫn: PGS_TS Nguyễn Văn Song Sinh viên thực hiện: Hoàng Văn Linh Sinh viên thực hiện: Hoàng Văn Linh MSV: 552689 MSV: 552689 Lớp: KTNNA55 Lớp: KTNNA55

ộN i dung N i dung

t c a bài báo t c a bài báo

ấ ấ

ế ủ ế ủ

ủ ủ

I- Tính c p thi I- Tính c p thi II- M c tiêu ụ II- M c tiêu ụ III- N i dung chính c a bài báo ộ III- N i dung chính c a bài báo ộ IV- K t lu n ậ ế IV- K t lu n ậ ế

t ế t ế

ầ ầ Kiên Giang là t nh n m t n cùng phía Tây ằ Kiên Giang là t nh n m t n cùng phía Tây ằ ồ ồ

I- Tính c n thi I- Tính c n thi ậ ỉ ỉ ậ ằ ằ

ị ị ể ể ổ ổ ả ả ể ể

Nam T qu c v a có đ ng b ng, r ng núi, ừ ố ừ Nam T qu c v a có đ ng b ng, r ng núi, ừ ố ừ ng ven bi n bi n đ o, có di n tích các đ a ph ươ ệ bi n đ o, có di n tích các đ a ph ng ven bi n ươ ệ là 125.068 ha, v i b bi n dài h n 200km. ơ ớ ờ ể là 125.068 ha, v i b bi n dài h n 200km. ơ ớ ờ ể Vùng bi n, đ o và ven bi n c a Kiên ể ủ ả Vùng bi n, đ o và ven bi n c a Kiên ể ủ ả ề ấ ề ấ ể ể ị ị ế ế ọ ọ

ư ư

ướ ướ

ằ ằ c khu v c và ự c khu v c và ự ồ ỉ ỉ ồ ng v i các n ớ ng v i các n ớ ể ể ươ ươ ướ ướ

và an Giang có v trí r t quan tr ng v kinh t và an Giang có v trí r t quan tr ng v kinh t ninh qu c phòng, là c a ngõ giao l u kinh t ế ử ố ninh qu c phòng, là c a ngõ giao l u kinh t ế ố ử c trong kh i ASEAN.Đây còn là v i các n ố ớ v i các n c trong kh i ASEAN.Đây còn là ố ớ c a ngõ ra bi n đ các t nh Đ ng b ng sông ể ử c a ngõ ra bi n đ các t nh Đ ng b ng sông ể ử C u long giao th ử C u long giao th ử i. th gi ế ớ i. th gi ế ớ

II- M c tiêu ụ II- M c tiêu ụ

ị ị

ế ượ ế ượ

ệ ủ ị ệ ủ ị

ợ ợ ng. ng.

Nêu lên v trí, vai trò r t quan ấ Nêu lên v trí, vai trò r t quan ấ , an ninh, qu c tr ng v kinh t ố ế ề ọ tr ng v kinh t , an ninh, qu c ố ế ọ ề đó phòng c a t nh Kiên Giang đ t ể ừ ủ ỉ đó phòng c a t nh Kiên Giang đ t ể ừ ủ ỉ c phát tri n đ a ra nh ng chi n l ể ữ ư đ a ra nh ng chi n l c phát tri n ể ữ ư phù h p v i đi u ki n c a đ a ề ớ phù h p v i đi u ki n c a đ a ớ ề ươph ươ ph

III­ Nội dung III­ Nội dung

ế ượ ế ượ

c phát tri n kinh ể c phát tri n kinh ể

ể ể

ế ể ế ể

bi n , ven bi n, h i ả bi n , ven bi n, h i ả

ủ ỉ ủ ỉ

ổ ổ

ự ự

ầ ầ

ườ ủ ườ ủ ậ ậ

ứ ứ

ớ ớ

ự ự

l n, ế ớ l n, ế ớ ng cao, ng cao,

ấ ượ ấ ượ

3.1 M c tiêu đ t trong chi n l ặ ụ 3.1 M c tiêu đ t trong chi n l ụ ặ bi n: t ế ể bi n: t ế ể Đ n năm 2010, GDP kinh t ế  Đ n năm 2010, GDP kinh t ế ảđ o là 75%,năm 2015 là 78%. ả đ o là 75%,năm 2015 là 78%. Năm 2020 chi m 80% t ng GDP c a t nh ế  Năm 2020 chi m 80% t ng GDP c a t nh ế Thu nh p bình quân đ u ng i c a khu v c cao ậ i c a khu v c cao  Thu nh p bình quân đ u ng ậ g p 2 l n so v i m c thu nh p bình quân chung ầ ấ g p 2 l n so v i m c thu nh p bình quân chung ầ ấ c a t nh. ủ ỉ c a t nh. ủ ỉ Xây d ng Phú Qu c thành trung tâm kinh t ố  Xây d ng Phú Qu c thành trung tâm kinh t ố thành trung tâm du l ch sinh thái ch t l ị thành trung tâm du l ch sinh thái ch t l ị ng qu c t trung tâm giao th ươ ng qu c t trung tâm giao th ươ

. ố ế . ố ế

ấ ấ

ề ự ề ự

ể ể

ằ ằ

3.2 L n bi n b ng nhi u d án và 3.2 L n bi n b ng nhi u d án và công trình công trình

c c ổ ổ ể ể ệ ệ ượ ượ

ự ự ự ự ự ự

ự ự

ự ự

ạ ạ

ả ả

ự ự ạ ạ

ị ấ ị ấ ị ấ ị ấ ể ể ể ể ệ ệ

T ng di n tích d án l n bi n là 435 ha đ ấ  T ng di n tích d án l n bi n là 435 ha đ ấ chia làm 5 khu v c; khu v c I,II,III có di n tích ệ chia làm 5 khu v c; khu v c I,II,III có di n tích ệ 234 ha; khu v c IV,V v i di n tích 201 ha. ệ ớ 234 ha; khu v c IV,V v i di n tích 201 ha. ệ ớ D án khu đô th m i ph c h p: t ng di n tích ổ ệ ứ ợ ị ớ  D án khu đô th m i ph c h p: t ng di n tích ổ ệ ị ớ ứ ợ d ki n quy ho ch 146,68 ha; t ng v n đ u t ầ ư ự ế ố ổ d ki n quy ho ch 146,68 ha; t ng v n đ u t ầ ư ự ế ố ổ đ ng.D án có kh năng đáp ng là 11.500 t ự ỷ ồ ứ là 11.500 t đ ng.D án có kh năng đáp ng ự ỷ ồ ứ i. cho 15.000 ng ch ườ ỗ ở cho 15.000 ng i. ch ườ ỗ ở Ngoài ra còn d án khu đô th l n bi n R ch S i ỏ  Ngoài ra còn d án khu đô th l n bi n R ch S i ỏ có di n tích 151ha, khu đô th l n bi n Vĩnh có di n tích 151ha, khu đô th l n bi n Vĩnh Quang v i di n tích 210 ha. ệ Quang v i di n tích 210 ha. ệ ớ ớ

ự ự

ở ở

Trung tâm kinh t Trung tâm kinh t

3.3. Xây d ng Phú Qu c tr thành 3.3. Xây d ng Phú Qu c tr thành ng ra bi n ể ng ra bi n ể

ố ố l n h ế ớ ướ l n h ế ớ ướ

 Thực hiện Nghị quyết về chiến lược biển,  Thực hiện Nghị quyết về chiến lược biển,  Tỉnh ủy, UBND tỉnh tập trung chỉ đạo xây  Tỉnh ủy, UBND tỉnh tập trung chỉ đạo xây  dựng Phú Quốc tạo ra diện mạo mới “Hòn  dựng Phú Quốc tạo ra diện mạo mới “Hòn  đảo ngọc”. đảo ngọc”.  Các phương tiện giao thông đường hàng  Các phương tiện giao thông đường hàng  không, đường biển được xây dựng. không, đường biển được xây dựng.  Thế mạnh lớn nhất đó là kinh tế biển và du  Thế mạnh lớn nhất đó là kinh tế biển và du  lịch. lịch.

3.3. Xây d ng Phú Qu c tr thành Trung 3.3. Xây d ng Phú Qu c tr thành Trung

ở ở

ự ự tâm kinh t tâm kinh t

ố ố ng ra bi n(ti p) l n h ể ế ớ ướ ng ra bi n(ti p) l n h ế ớ ướ ể

ế ế

t ệ ố t ệ ố

ị ị

đánh b t ắ đánh b t ắ

M c tiêu phát tri n u tiên 2 lĩnh v c: ự ể ư ụ  M c tiêu phát tri n u tiên 2 lĩnh v c: ự ể ư ụ ng vi c đánh giá g n v i b o v t Tăng c ệ ớ ả ắ ườ ng vi c đánh giá g n v i b o v t  Tăng c ệ ắ ớ ả ườ ng sinh thái i th y s n và môi tr ngu n l ủ ả ườ ồ ợ ng sinh thái i th y s n và môi tr ngu n l ủ ả ườ ồ ợ bi n, b o đ m phát tri n b n v ng, n đ nh ả ổ ề ữ ể ả ể bi n, b o đ m phát tri n b n v ng, n đ nh ả ổ ề ữ ả ể ể t du l ch. ph c v t ị ụ ụ ố t du l ch. ph c v t ụ ụ ố ị Khuy n khích ng dân chuy n t ể ừ ư ế  Khuy n khích ng dân chuy n t ể ừ ư ế sang nuôi tr ng các lo i th y s n. ủ ả sang nuôi tr ng các lo i th y s n. ủ ả ạ ạ ồ ồ

3.3. Xây d ng Phú Qu c tr thành Trung 3.3. Xây d ng Phú Qu c tr thành Trung

ở ở

ự ự tâm kinh t tâm kinh t

ố ố ng ra bi n(ti p) l n h ể ế ớ ướ ng ra bi n(ti p) l n h ế ớ ướ ể

ế ế

ả ả ủ ủ

ấ ấ ị ị

ậ ậ

ng. ng.

Các s n ph m c a vùng: ẩ  Các s n ph m c a vùng: ẩ Phú Qu c có r t nhi u n i du l ch: dành Dinh ơ ề ố  Phú Qu c có r t nhi u n i du l ch: dành Dinh ề ơ ố C u, Su i Tranh,su i Đá Bàn,Bãi Sao, bãi ố ố C u, Su i Tranh,su i Đá Bàn,Bãi Sao, bãi ố ố Dài,bãi Tr ườ Dài,bãi Tr ườ V n qu c gia Phú Qu c ố ố  V n qu c gia Phú Qu c ố ố Tr i nuôi ng c trai Phú Qu c ố ọ  Tr i nuôi ng c trai Phú Qu c ố ọ ườ ườ ạ ạ

Sản phẩm nước mắm Phú Quốc Sản phẩm nước mắm Phú Quốc

g n v i 3.4. Phát tri n kinh t ể ế ắ ớ 3.4. Phát tri n kinh t g n v i ể ế ắ ớ b o v ch quy n bi n đ o. ả ể ả ệ ủ b o v ch quy n bi n đ o. ả ể ả ệ ủ

ề ề

ộ ộ

ự ự

ả ả

ớ ả ớ ả

ng ti n thông tin đ i chúng ng ti n thông tin đ i chúng

ươ ươ

ạ ạ

Kiên Giang đã có s huy đ ng t ng ổ  Kiên Giang đã có s huy đ ng t ng ổ h p trong công tác tuyên truy n ề ợ h p trong công tác tuyên truy n ề ợ bi n đ o công tác phát tri n kinh t ế ể ể công tác phát tri n kinh t bi n đ o ế ể ể g n v i b o v ch quy n bi n ể ề ệ ủ ắ g n v i b o v ch quy n bi n ể ề ệ ủ ắ đ o.ảđ o.ả Các ph  Các ph L c l  L c l

ng B đ i Biên phòng. ng B đ i Biên phòng.

ệ ệ ộ ộ ộ ộ

ự ượ ự ượ

IV- K t lu n ậ ế IV- K t lu n ậ ế

ế ế xây d ng xây d ng

ề ề

t quan t quan

ệ ệ

c a c a

ế ủ ế ủ

ng. ng.

Chi n l c phát tri n kinh t ế ượ ể Chi n l c phát tri n kinh t ế ượ ể c đ u t bi n đang đ ự ượ ầ ư ể c đ u t bi n đang đ ượ ầ ư ể ự v i nhi u h ng m c công trình ụ ạ ớ v i nhi u h ng m c công trình ụ ạ ớ l n có ý nghĩa đ c bi ặ ớ l n có ý nghĩa đ c bi ặ ớ tr ng trong phát tri n kinh t ể ọ tr ng trong phát tri n kinh t ể ọ đ a ph ị đ a ph ị

ươ ươ

ả ơ ự ả ơ ự ầ ầ

Xin chân thành c m n s chú ý Xin chân thành c m n s chú ý l ng nghe c a Th y và các ủ ắ l ng nghe c a Th y và các ủ ắ B n!!!ạB n!!!ạ