intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án dân dụng 8 - Thiết kế nhà cao tầng (khách sạn 300 giường)

Chia sẻ: Ha Phuong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

377
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án dân dụng 8 thiết kế khách sạn có quy mô loại vừa khoảng 300 giường với cấp công trình cấp I; địa điểm công trình tự chọn với khu đất xây dựng dự tính khoảng 20 m2/giường; khu đất xây dựng có thiên nhiên và cảnh quan phong phú; giải pháp hình khối và số tầng tuỳ thuộc ý đồ thiết kế với chiều cao các phòng ngủ 3 -3,3m, các phòng ăn, sảnh... 3,9 - 4,5m (chiều cao có thể thông 2 tầng).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án dân dụng 8 - Thiết kế nhà cao tầng (khách sạn 300 giường)

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA KIẾN TRÚC ĐỒ ÁN DÂN DỤNG 8 - THIẾT KẾ NHÀ CAO TẦNG ( KHÁCH SẠN 300 GIƯỜNG ) 1. Tên học phần: Đồ án thiết kế nhà cao tầng / Plan of Design Building 2. Số tín chỉ: 2 tín chỉ 3. Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kiến trúc 4. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 4 5. Phân bổ thời gian đối với các hoạt động: Theo kế hoạch hướng dẫn đã được quy định từ đầu học kỳ. 6. Tài liệu tham khảo: - Sách, giáo trình chính: STT Tác giả Nhà xuất Năm xuất Địa chỉ tìm Tên Sách, Tài liệu bản bản kiếm Trịnh Hồng Đoàn – Nhà cao tầng – thiết Trung tâm Nguyễn Hồng Thục kế và xây dựng – tập NXB - 1 2010 Học liệu, 1 kiến trúc nhà cao Xây dựng Hiệu sách tầng Matthew Well Skyscrapers: Page One 2010 Hiệu sách, 2 Structure and Design Internet book Nguyễn Đức Thiềm, Trung tâm Cấu tạo kiến trúc NXB - 3 Nguyễn Mạnh Thu, 1997 Học liệu, nhà dân dụng Xây dựng Trần Bút Hiệu sách Trung tâm NXB - 4 Phạm Tuấn Hải Cấu tạo kiến trúc 1994 Học liệu, Xây dựng Hiệu sách - Sách tham khảo : Tác giả Nhà xuất Năm xuất Địa chỉ tìm STT Tên Sách, Tài liệu bản bản kiếm `1 Tạ Trường Xuân Nguyên lý thiết kế NXB - 2009 Trung tâm công trình Kiến trúc Xây dựng Học liệu, công cộng Hiệu sách
  2. 2 Bộ Xây dựng Sổ tay thiết kế cấu NXB - 1997 (Tái Trung tâm tạo Xây dựng bản) Học liệu, Hiệu sách Nhiệm vụ thiết kế Đồ án Phần 1: ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ CÔNG TRÌNH 1.1. Địa điểm: - Sinh viên chọn một khu đất cụ thể: - Trong trung tâm dân cư. - Trung tâm khu công sở, khu công cộng vui chơi, giải trí... - Trục đường giao thông, đường cao tốc, quốc lộ... - Bãi biển nơi nghỉ mát điều dưỡng... 1.2. Quy mô công trình: - Khách sạn có quy mô loại vừa khoảng 300 giường với cấp công trình cấp I. Địa điểm công trình tự chọn với khu đất xây dựng dự tính khoảng 20 m2/ giường. Khu đất xây dựng có thiên nhiên và cảnh quan phong phú. Giải pháp hình khối và số tầng tuỳ thuộc ý đồ thiết kế với chiều cao các phòng ngủ 3 -3,3m, các phòng ăn, sảnh... 3,9 - 4,5m (chiều cao có thể thông 2 tầng). Phần 2: NỘI DUNG THIẾT KẾ 2.1. KHỐI NGỦ: 2.1.1. Phòng ngủ đặc biệt 20 ÷ 30 phòng ( 40 ÷ 60 giường Mỗi phòng 2 ÷ 3 buồng. Loại 2 buồng chiếm 60% : 24 ÷ 28 m2 Loại 3 buồng chiếm 40% : 36 ÷ 42 m2 2.1.2. Phòng ngủ loại I 70÷ 90 phòng ( 100 ÷ 120 Mỗi phòng 1 buồng: 16 ÷ 20 m2 giường) Khu vệ sinh: 4 ÷ 5 m2 2.1.3. Phòng ngủ loại II 90 ÷ 100 phòng( 120 ÷ 140 2
  3. Mỗi phòng 1 buồng: 14 ÷ 18 m2 giường) Khu vệ sinh: 3,5 ÷ 4 m2 2.2. KHỐI CÔNG CỘNG: 2.2.1. Nhóm sảnh: Sảnh đón tiếp. 240 m2 Sảnh tầng: 100 m2 Các phòng tiếp khách 75 m2 Tiếp đón Reception 50 m2 Kế toán (cạnh Reception) 20 m2 Gửi tiền, đồ vật: 30 m2 Đổi tiền 5 m2 / chỗ Gian trưng bày giới thiệu mỹ nghệ, lưu niệm. 120 ÷ 200 m2 Y tế 12 m2 Quầy bưu điện 5 m2 / chỗ Tổng đài điện thoại 12 m2 Quầy sách báo 18 m2 / chỗ Phòng đa năng 200 ÷ 250 chỗ (Hội nghị, chiếu phim... ) 1,8 m2 / chỗ 2.2.2. Nhóm ăn uống. 250 ÷ 300 chỗ Phòng ăn lớn (1,5 m2 / chỗ) 2 ÷ 4 phòng ăn nhỏ 20 ÷ 30 m2 / phòng Bar cà phê giải khát 50 ÷ 80 chỗ (0,8 m2 / chỗ) Sàn nhảy có Bar 250 ÷ 300 chỗ 2.2.3. Nhóm bếp Kho lương thực, thực phẩm, rượu bia 150 ÷ 200 m2 Gia công thô, tinh 200 ÷ 250 m2 3
  4. Soạn và phục vụ nhà bàn 70 ÷ 100 m2 Pha đồ uống 35 ÷ 40 m2 Các phòng quản lý và phục vụ nhân viên 50 ÷ 70 m2 (Bếp trưởng, kế toán, thay quần áo nhân viên) 2.2.4. Nhóm giải trí thể thao Bóng bàn 2 ÷ 4 bàn ( 45 m2 / bàn) Tập thể hình 1 ÷ 2 phòng ( 30 m2 / phòng) Khu tắm hơi, mát xa 10 ÷ 15 chỗ (10 ÷ 15 m2 / chỗ ) Bể bơi có mái che, bể vầy (Thay quần áo tắm, bar) Sân bóng các loại 2.3. KHỐI HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ , KHO , KỸ THUẬT . 2.3.1. Nhóm hành chính quản trị Phòng giám đốc khách sạn 24 ÷ 36 m2 Phòng phó giám đốc 18 ÷ 24 m2 Phòng tiếp khách 24 m2 Phòng ăn của nhân viên 36 m2 Phòng nghỉ trưa của nhân viên 24 m2 x 2 phòng Phòng tài chính kế toán 18 m2 Phòng nghiệp vụ kỹ thuật 18m2 Phòng hành chính quản trị 24 m2 Khu vệ sinh nam, nữ 2.3.2. Nhóm kho, kỹ thuật Kho đồ vải 90 m2 Kho đồ gỗ 70 m2 Kho sứ thuỷ tinh 70 m2 Kho vật tư khác 70 m2 4
  5. Phòng kỹ thuật điều khiển điện 30 m2 Điều hoà trung tâm 50 m2 Nhà đỗ xe ô tô của khách 25 m2 /xe ( 10 ÷ 20 xe) Nhà để xe đạp xe máy 0,9 m2 /xe x 100 xe) Ngoài ra còn có khu vực bố trí trạm bơm áp lực, trạm cung cấp nước, các phòng phục vụ khác. Phần 3 : YÊU CẦU THỂ HIỆN: 3.1 Khối lượng thể hiện -. Mặt bằng tầng 1 và các tầng điển hình 1/100 - Mặt bằng chi tiết các loại phòng ngủ có bố trí nội thất 1/50 - Mặt cắt ( tối thiếu 2 mặt cắt) - Mặt bằng tổng thể. - Phối cảnh công trình - Phối cảnh nội thất sảnh - Phối cảnh trục đo (không bắt buộc) 3.2. Qui cách thể hiện Thể hiện trên khổ giấy A1, có thể giới thiệu phương án bằng một thuyết minh ngắn gọn ( ý tưởng) trong bản vẽ số 1. - Có thể làm mô hình. - Thể hiện bằng các loại dụng cụ, phương tiện tuỳ ý không hạn chế hình thức, phong cách và các phương tiện thể hiện.. - Thể hiện tự do, màu hoặc đen trắng, có thể sử dụng máy tính. - Thể hiện trên khổ giấy A1 ( không thể hiện bằng panô) TRƯỞNG KHOA Đà Nẵng, ngày tháng năm 2012 TRƯỞNG BỘ MÔN 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2