intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật công trình giao thông: Thiết kế mới hoàn toàn tuyến đi qua qua 2 điểm M-T

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:279

25
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án "Thiết kế mới hoàn toàn tuyến đi qua qua 2 điểm M-T" nghiên cứu thiết kế một tuyến đường mới khu vực miền núi giúp cải thiện mạng lưới GTVT còn hạn chế trong khu vực, đảm bảo an toàn khi người dân di chuyển, giúp cho nhân dân đi lại được thuận tiện và dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật công trình giao thông: Thiết kế mới hoàn toàn tuyến đi qua qua 2 điểm M-T

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ MỚI HOÀN TOÀN TUYẾN ĐI QUA QUA 2 ĐIỂM M - T GVHD: TS. NGUYỄN HOÀNG HẢI SVTH: NGUYỄN MINH TÚ MSSV: 1551090118 LỚP: DB15 TP. Hồ Chí Minh, năm 2020
  2. LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp kỹ sư đã tạo điều kiện để em có thể nghiên cứu và phát triển thêm kiến thức về chuyên ngành. Quá trình thực hiện đồ án đã giúp em phát huy được khả năng tự học, tự sáng tạo và nghiên cứu. Đây là khoảng thời gian quý báu để có thể làm quen với công tác nghiên cứu và tập giải quyết những vấn đề mà em sẽ gặp trong tương lai. Qua đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em như trưởng thành hơn để trở thành một kỹ sư có đủ tố chất trên các lĩnh vực thiết kế và nghiên cứu, phục vụ tốt cho các dự án, các công trình xây dựng trong tương lai. Có thể coi đây là công trình nhỏ đầu tay của em trước khi ra trường. Trong đó đòi hỏi người sinh viên phải nỗ lực không ngừng học hỏi. Để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này trước hết nhờ vào sự quan tâm chỉ bảo tận tình của các thầy, cô hướng dẫn cùng với các bạn trong lớp. Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các thầy cô trong trường nói chung và bộ môn Đường Bộ khoa Công Trình nói riêng đã hướng dẫn em tận tình trong suốt thời gian học. Em cũng xin chân thành cám ơn thầy T.S NGUYỄN HOÀNG HẢI đã hướng dẫn tận tình giúp em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp nhưng vì chưa có kinh nghiệm nên chắc chắn sẽ còn nhiều sai sót. Em kính mong được sự chỉ dẫn thêm rất nhiều từ các thầy cô. Em xin chân thành cám ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày 27/06/2020 Sinh viên NGUYỄN MINH TÚ i
  3. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN............................................................ Error! Bookmark not defined. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................ Error! Bookmark not defined. DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU .......................... Error! Bookmark not defined. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ............. Error! Bookmark not defined.ii PHẦN I: THIẾT KẾ CƠ SỞ CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN............... Error! Bookmark not defined. 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG: ................................ Error! Bookmark not defined. 1.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH:.............................. Error! Bookmark not defined. 1.3. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU: ............................... Error! Bookmark not defined. 1.4. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT THỦY VĂN: ..... Error! Bookmark not defined. 1.5. VẬT LIỆU XÂY DỰNG: ........................... Error! Bookmark not defined. 1.6. TÌNH HÌNH DÂN SINH, KINH TẾ, VĂN HÓA: Error! Bookmark not defined. 1.7. MỤC TIÊU CỦA TUYẾN ĐƯỜNG: ........ Error! Bookmark not defined. 1.8. KẾT LUẬN: .................................................. Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SƠ BỘ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒError! Bookmark not defined. 2.1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ:................................... Error! Bookmark not defined. 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ KĨ THUẬT CỦA TUYẾN: ................... Error! Bookmark not defined. 2.2.1. Cấp hạng kỹ thuật của tuyến: .............. Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Vận tốc thiết kế: .................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.3. Độ dốc dọc:............................................ Error! Bookmark not defined. 2.2.4. Tầm nhìn xe chạy: ................................ Error! Bookmark not defined. 2.2.5. Khả năng thông xe và số làn xe: ......... Error! Bookmark not defined.
  4. 2.2.6. Bề rộng làn xe: ...................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.7. Lề đường:............................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.8. Độ dốc ngang: ....................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.9. Bán kính đường cong nằm tối thiểu: .. Error! Bookmark not defined. 2.2.10. Độ mở rộng trong đường cong nằm: Error! Bookmark not defined. 2.2.11. Siêu cao và bố trí siêu cao:................ Error! Bookmark not defined. 2.2.12. Chiều dài đường cong chuyển tiếp: . Error! Bookmark not defined. 2.2.13. Nối tiếp các đường cong trên bình đồ:Error! Bookmark not defined. 2.2.14. Đảm bảo tầm nhìn trong đường cong nằm:Error! Bookmark not defined. 2.2.15. Bảng tổng hợp các yếu tố kỹ thuật của tuyến:Error! Bookmark not defined. 2.3. VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ: ............ Error! Bookmark not defined. 2.3.1. Căn cứ vạch tuyến trên bình đồ: ......... Error! Bookmark not defined. 2.3.2. Các yếu tố cong trên tuyến:................. Error! Bookmark not defined. 2.3.3. Cọc trên tuyến: ...................................... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNGError! Bookmark not defined. 3.1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ: .................................. Error! Bookmark not defined. 3.2. XÁC ĐỊNH LOẠI TẦNG MẶT THIẾT KẾ:Error! Bookmark not defined. 3.3. ĐỀ XUẤT 2 PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG:Error! Bookmark not defined. 3.3.1. Phương án 1: ......................................... Error! Bookmark not defined. 3.3.2. Phương án 2: ......................................... Error! Bookmark not defined. 3.4. KIỂM TOÁN 2 PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG: .................Error! Bookmark not defined. 3.4.1. Kiểm toán phương án 1: ...................... Error! Bookmark not defined. 3.4.2. Kiểm toán phương án 2: ...................... Error! Bookmark not defined.
  5. 3.5. KẾT CẤU LỀ GIA CỐ:............................... Error! Bookmark not defined. 3.6. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG: .......................................................................................... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC ................. Error! Bookmark not defined. 4.1. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN:Error! Bookmark not defined. 4.1.1. Diện tích lưu vực: ................................. Error! Bookmark not defined. 4.1.2. Chiều dài bình quân sườn dốc lưu vực:Error! Bookmark not defined. 4.1.3. Độ dốc trung bình sườn dốc: ............... Error! Bookmark not defined. 4.1.4. Thời gian hình thành dòng chảy tc:..... Error! Bookmark not defined. 4.1.5. Cường độ mưa tính toán: ..................... Error! Bookmark not defined. 4.1.6. Lưu lượng tính toán: ............................. Error! Bookmark not defined. 4.2. TÍNH CẦU, CỐNG CHO CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN: ................. Error! Bookmark not defined. 4.2.1. Tính toán, lựa chọn khẩu độ và bố trí cống:Error! Bookmark not defined. 4.2.2. Tính toán thủy lực cầu nhỏ: ................. Error! Bookmark not defined. 4.3. RÃNH THOÁT NƯỚC: .............................. Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TRẮC DỌC................... Error! Bookmark not defined. 5.1. BÁN KÍNH ĐƯỜNG CONG ĐỨNG TỐI THIỂU:Error! Bookmark not defined. 5.1.1. Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi:Error! Bookmark not defined. 5.1.2. Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lõm:Error! Bookmark not defined. 5.2. CHIỀU DÀI ĐOẠN DỐC:.......................... Error! Bookmark not defined. 5.3. THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ: ............................ Error! Bookmark not defined. 5.4. BẢNG BỐ TRÍ CONG ĐỨNG 2 PHƯƠNG ÁN TUYẾN: .............. Error! Bookmark not defined.
  6. 5.5. BẢNG CAO ĐỘ THIẾT KẾ 2 PHƯƠNG ÁN TUYẾN: ...................Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TRẮC NGANG ............ Error! Bookmark not defined. 6.1. CÁC YẾU TỐ TRẮC NGANG: ................ Error! Bookmark not defined. 6.2. TRẮC NGANG ĐIỂN HÌNH:.................... Error! Bookmark not defined. 6.3. KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP: ........................ Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 7: PHÂN TÍCH KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN ..................................................... Error! Bookmark not defined. 7.1. TÍNH TOÁN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ:Error! Bookmark not defined. 7.1.1. Chi phí xây dựng nền đường:............... Error! Bookmark not defined. 7.1.2. Chi phí xây dựng mặt đường: .............. Error! Bookmark not defined. 7.1.3. Chi phí xây dựng công trình trên tuyến:Error! Bookmark not defined. 7.1.4. Tổng chi phí xây dựng tuyến đường: .. Error! Bookmark not defined. 7.2. TÍNH TOÁN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KĨ THUẬT:Error! Bookmark not defined. 7.2.1. Hệ số triển tuyến:................................... Error! Bookmark not defined. 7.2.2. Hệ số chiều dài ảo: ................................ Error! Bookmark not defined. 7.2.3. Trị số góc ngoặt trung bình: ................. Error! Bookmark not defined. 7.2.4. Bán kính cong nằm bình quân: ............ Error! Bookmark not defined. 7.2.5. Mức độ thoải của tuyến trên trắc dọc: Error! Bookmark not defined. 7.3. CHI PHÍ VẬN DOANH KHAI THÁC: .... Error! Bookmark not defined. 7.3.1. Xác định lượng hàng hóa vận chuyển trong năm:Error! Bookmark not defined. 7.3.2. Xác định giá thành vận chuyển:........... Error! Bookmark not defined. 7.3.3. Chi phí vận doanh và khai thác c ủa mỗi phương án: ....................Error! Bookmark not defined. 7.3.4. Xác định tổng chi phí và khai thác tính đổi về năm gốc: .............Error! Bookmark not defined.
  7. 7.4. SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN:Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG .............. Error! Bookmark not defined. 8.1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA VÀ YÊU CẦU: .. Error! Bookmark not defined. 8.2. BIỂN BÁO VÀ CỘT CÂY SỐ: ................ Error! Bookmark not defined. 8.2.1. Biển báo hiệu:......................................... Error! Bookmark not defined. 8.2.2. Cột cây số: .............................................. Error! Bookmark not defined. 8.3. DẤU HIỆU TRÊN ĐƯỜNG (VẠCH KẺ ĐƯỜNG):Error! Bookmark not defined. 8.4. KẾT CẤU PHÒNG HỘ:.............................. Error! Bookmark not defined. PHẦN II: THIẾT KẾ KĨ THUẬT CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KĨ THUẬT TỪ KM2+900 – KM4+200.......................... Error! Bookmark not defined. 1.1. VỊ TRÍ ĐỊA HÌNH ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KĨ THUẬT: .......... Error! Bookmark not defined. 1.2. CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ CƠ SỞ CỦA ĐOẠN TUYẾN: ......... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN....... Error! Bookmark not defined. 2.1. ĐỘ MỞ RỘNG TRÊN ĐƯỜNG CONG: . Error! Bookmark not defined. 2.2. BỐ TRÍ SIÊU CAO:..................................... Error! Bookmark not defined. 2.2.1. Trình tự thực hiện quay siêu cao cho đường cong R = 400 thuộc đoạn thiết kế kĩ thuật:.......................................................... Error! Bookmark not defined. 2.3. BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP:Error! Bookmark not defined. 2.3.1. Chiều dài đường cong chuyển tiếp: ..... Error! Bookmark not defined. 2.3.2. Cắm cọc chi tiết trong đường cong chuyển tiếp:Error! Bookmark not defined. 2.3.3. Cắm cọc chi tiết trong đường cong tròn:Error! Bookmark not defined.
  8. 2.4. ĐẢM BẢO TẦM NHÌN TRONG ĐƯỜNG CONG:Error! Bookmark not defined. 2.4.1. Tại đường cong R = 400m: .................. Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TRẮC DỌC .................. Error! Bookmark not defined. 3.1. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ ĐƯỜNG CONG ĐỨNG THEO PHƯƠNG PHÁP ANTONOP: ........................................................ Error! Bookmark not defined. 3.1.1. Cắm cong tại vị trí đường cong lồi, đỉnh A tại Km3+400.00:.....Error! Bookmark not defined. 3.1.2. Cắm cong tại vị trí đường cong lõm, đỉnh B tại Km4+084.00:...Error! Bookmark not defined. 3.2. BỐ TRÍ RÃNH THOÁT NƯỚC:............... Error! Bookmark not defined. 3.2.1. Lưu lượng nước chảy qua rãnh do phần mặt đường tích nước:...Error! Bookmark not defined. 3.2.2. Lưu lượng nước chảy qua rãnh do phần taluy nền đào: ...............Error! Bookmark not defined. 3.2.3. Xác định các đặc trưng thủy lực của rãnh:Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CHI TIẾT TRẮC NGANGError! Bookmark not defined. 4.1. THIẾT KẾ CỤ THỂ MÁI TALUY 2 BÊN NỀN ĐƯỜNG ĐÀO:....Error! Bookmark not defined. 4.2. THIẾT KẾ CỤ THỂ BỐ TRÍ RÃNH TRÊN NỀN ĐƯỜNG ĐÀO: .Error! Bookmark not defined. 4.3. THIẾT KẾ CỤ THỂ MẶT CẮT TẠI VỊ TRÍ CÓ CỐNG: ................Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚCError! Bookmark not defined. 5.1. TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG THOÁT NƯỚC CỦA CỐNG TẠI KM0+485.58:............................................ Error! Bookmark not defined. 5.1.1. Hình dạng và khẩu độ cống:................. Error! Bookmark not defined. 5.1.2. Hình thức cấu tạo của cống: ................. Error! Bookmark not defined. 5.1.3. Xác định chiều sâu phân giới (hk): ...... Error! Bookmark not defined.
  9. 5.1.4. Khả năng thoát nước của cống:............ Error! Bookmark not defined. 5.1.5. Vận tốc chảy trong cống và hạ lưu: ..... Error! Bookmark not defined. 5.1.6. Gia cố chống xói cho hạ lưu và thượng lưu cống:Error! Bookmark not defined. 5.1.7: Xác định chiều dài cống: ...................... Error! Bookmark not defined. 5.2. TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG THOÁT NƯỚC CỦA CỐNG TẠI KM3+100: ................................................. Error! Bookmark not defined. 5.2.1. Hình dạng và khẩu độ cống: ................. Error! Bookmark not defined. 5.2.2. Hình thức cấu tạo của cống: ................. Error! Bookmark not defined. 5.2.3. Xác định chiều sâu phân giới (hk): ...... Error! Bookmark not defined. 5.2.4. Khả năng thoát nước của cống:............ Error! Bookmark not defined. 5.2.5. Vận tốc chảy trong cống và hạ lưu: ..... Error! Bookmark not defined. 5.2.6. Gia cố chống xói cho hạ lưu và thượng lưu cống:Error! Bookmark not defined. 5.2.7: Xác định chiều dài cống: ...................... Error! Bookmark not defined. PHẦN III: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ TUYẾN ĐƯỜNG........ Error! Bookmark not defined. 1.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG:Error! Bookmark not defined. 1.2. CHỌN HƯỚNG THI CÔNG:..................... Error! Bookmark not defined. 1.3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ HIỆN TRƯỜNG THI CÔNG: .................. Error! Bookmark not defined. 1.3.1. Khôi phục cọc: ....................................... Error! Bookmark not defined. 1.3.2. Dọn dẹp mặt bằng thi công:.................. Error! Bookmark not defined. 1.3.3. Đảm bảo thoát nước thi công: .............. Error! Bookmark not defined. 1.3.4. Công tác lên khuôn đường:................... Error! Bookmark not defined. 1.3.5. Thực hiện việc di dời các cọc định vị: Error! Bookmark not defined. 1.3.6. Tính toán nhân công, máy móc và thời gian cho công tác chuẩn bị mặt bằng: ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
  10. 1.4. BỐ TRÍ NGUYÊN VẬT LIỆU THI CÔNG TRÊN TUYẾN: ...........Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG NỀNError! Bookmark not defined. 2.1. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG:Error! Bookmark not defined. 2.2. CÁC YÊU CẦU VỀ SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG:..............Error! Bookmark not defined. 2.3. TÍNH TOÁN ĐIỀU PHỐI ĐẤT PHÂN ĐOẠN THI CÔNG: ...........Error! Bookmark not defined. 2.3.1. Đường cong tích lũy đất: ...................... Error! Bookmark not defined. 2.3.2. Điều phối ngang: ................................... Error! Bookmark not defined. 2.3.3. Điều phối dọc: ........................................ Error! Bookmark not defined. 2.4. LỰA CHỌN MÁY MÓC, THỜI GIAN THI CÔNG:Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNGError! Bookmark not defined. 3.1. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG 1 CỐNG ĐIỂN HÌNH TRÊN TUYẾN: .......................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.1. Trình tự thi công cống D = 2m tại lý trình Km 3+100: ...............Error! Bookmark not defined. 3.1.2. Khôi phục vị trí cống ngoài thực địa: Error! Bookmark not defined. 3.1.3. Vận chuyển và bốc dỡ các bộ phận của cống:Error! Bookmark not defined. 3.1.4. Lắp đặt cống vào vị trí: ........................ Error! Bookmark not defined. 3.1.5. Công tác đào hố móng: ........................ Error! Bookmark not defined. 3.1.6. Khối lượng các chi tiết cống: .............. Error! Bookmark not defined. 3.1.7. Năng suất vận chuyển của oto tự đổ Huyndai HD370 trong 1 ca: ..................................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.8. Khối lượng vật liệu cần chở: ............... Error! Bookmark not defined.
  11. 3.1.9. Tính toán nhân công, ca máy, thời gian cho cống điển hình d = 2m, L = 18m................................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.2. BẢNG TỔNG HỢP CỐNG: ....................... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ............... Error! Bookmark not defined. 4.1. YÊU CẦU VỀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ THI CÔNG:................... Error! Bookmark not defined. 4.1.1. Yêu cầu đối với đất đắp nền đường:.... Error! Bookmark not defined. 4.1.2. Lớp cấp phối đá dăm theo TCVN 8859-2011:Error! Bookmark not defined. 4.1.3. Đối với các lớp bê tông nhựa (TCVN 8819-2011):Error! Bookmark not defined. 4.2. CHỌN PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG: ...... Error! Bookmark not defined. 4.2.1. Thời gian khai triển của dây chuyền: Tkt Error! Bookmark not defined. 4.2.2. Thời gian hoàn tất của dây chuyền: Tht Error! Bookmark not defined. 4.2.3. Tốc độ dây chuyền: V (m/ca) ............... Error! Bookmark not defined. 4.2.4. Thời gian hoạt động của dây chuyền: ThđError! Bookmark not defined. 4.2.5. Thời gian ổn định : Tô đ .......................... Error! Bookmark not defined. 4.2.6. Hệ số hiệu quả của dây chuyền Khq:.... Error! Bookmark not defined. 4.2.7. Hệ số tổ chức sử dụng xe máy: Ktc ...... Error! Bookmark not defined. 4.3. CHỌN HƯỚNG VÀ THỜI GIAN THI CÔNG:Error! Bookmark not defined. 4.4. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG: ............... Error! Bookmark not defined. 4.4.1. Thi công khuôn đường: ......................... Error! Bookmark not defined. 4.4.2. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II dày 15cm, lớp dưới: ......... Error! Bookmark not defined.
  12. 4.4.3. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II dày 15cm, lớp trên: ...........Error! Bookmark not defined. 4.4.4. Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I dày 16cm:Error! Bookmark not defined. 4.4.5. Thi công lớp bê tông nhựa chặt C19 dày 8cm:Error! Bookmark not defined. 4.4.6. Thi công lớp bê tông nhựa chặt C12.5 dày 6cm:Error! Bookmark not defined. 4.4.7. Bảng quy trình công nghệ thi công chi tiết mặt đường: ...............Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 5: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN ........... Error! Bookmark not defined. 5.1. NỘI DUNG CÔNG TÁC: ........................... Error! Bookmark not defined. 5.2. BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG, CA MÁY:Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................... Error! Bookmark not defined.9 PHỤ LỤC TRẮC NGANG ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KĨ THUẬT
  13. viii
  14. PHẦN I THIẾT KẾ CƠ SỞ
  15. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG GVHD: T.S NGUYỄN HOÀNG HẢI CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG: Giao thông là ngành giữ một vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, vì đó là “mạch máu” của đất nước. Với vai trò quan trọng như vậy nhưng mạng lưới giao thông ớ nước ta hiện nay nhìn chung còn hạn chế. Phần lớn chúng ta sử dụng những tuyến đường cũ, mà những tuyến đường này không thể đáp ứng được nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa lớn như hiện nay. Vì vậy trong thời gian vừa qua cũng như trong tương lai, giao thông vận tải đã và sẽ được Đảng và Nhà nước quan tâm để phát triển mạng lưới giao thông vận tải rộng khắp, nhằm phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước, cũng như việc phát triển vùng kinh tế mới phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. Trong những năm gần đây, với chính sách mở cửa, tạo điều kiện cho sự giao lưu kinh tế giữa nước ta cùng các nước trên thế giới, đã làm cho mạng lưới giao thông hiện có của nước ta lâm vào tình trạng quá tải, không đáp ứng kịp nhu cầu lưu thông ngày càng cao của xã hội. Nên việc cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường sẵn có và xây dựng mới các tuyến đường ôtô ngày càng trở nên cần thiết. Đó là tình hình giao thông ở các đô thị lớn, còn ở nông thôn và các vùng kinh tế mới, mạng lưới giao thông còn mỏng, chưa phát triển điều khắp, chính điều này đã làm cho sự phát triển kinh tế văn hoá giữa các vùng là khác nhau rõ rệt. Tuyến đường thiết kế từ M - T thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước. Đây là tuyến đường làm mới có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế địa phương cũng như trong khu vực. Tuyến đường nối các trung tâm văn hoá, kinh tế chính trị của tỉnh nhằm từng bước phát triển kinh tế văn hoá của toàn tỉnh. Tuyến đường ngoài công việc chủ yếu là vận chuyển hàng hoá, phục vụ đi lại của nhân dân, cũng như nâng cao dân trí của người Tính theo đường chim bay điểm đầu và cuối tuyến cách nhau 4951.52m. Cao độ của điểm M là: 50 m Cao độ của điểm T là: 37.70 m 1.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH: Bình Phước là vùng chuyển tiếp từ cao nguyên Nam Trung bộ xuống đồng bằng Tây Nam bộ, nhìn chung địa hình Bình Phước tương đối bằng phẳng nhưng độ cao và độ dốc biến động lớn, phân bố không đều, phong phú về địa mạo, một số nơi địa hình bị chia cắt khá mạnh mẽ, gồm dạng địa hình đồng bằng và bán đồng bằng, trung du, đồi bát úp, núi thấp, cao nguyên thấp. Bình Phước là một tỉnh trung du miền núi nhưng địa SVTH: NGUYỄN MINH TÚ MSSV: 1551090118 Trang 1
  16. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG GVHD: T.S NGUYỄN HOÀNG HẢI hình không phức tạp, phần lớn diện tích tỉnh Bình Phước là đồi đất đỏ bazan từ kỉ phun trào macma kanozoi nối tiếp nhau (Phước Long, Bình Long, Lộc Ninh), có địa hình hơi dốc ở phía bắc và bằng phẳng dần ở phía nam. Độ cao trung bình chung của tỉnh không vượt quá 200 m, độ cao tuyệt đối là 736m (Núi Bà Rá). 1.3. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU: Khu vực tuyến đi qua nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa: - Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 10 - Mùa khô: Từ tháng 11 đến tháng 4 Nhiệt độ bình quân trong năm khá cao đều và ổn định từ 25,8 ⁰C - 26,2 °C. Và thấp kỷ lục là 10⁰C cao kỷ lục là 38⁰C,lượng mưa trung bình hàng năm 2.110 mm. 1.4. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT THỦY VĂN: Bình Phước có địa hình tương đối cao, là nơi bắt nguồn của nhiều sông, suối, có mạng lưới sông suối khá dày đặc 0,7 - 0,8 km/km², lớn nhất là sông Bé, sông Đồng Nai và sông Sài Gòn, các sông suối ở Bình Phước đều thuộc hệ thống sông Đồng Nai do vậy chế độ thủy văn của Bình Phước ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực miền Đông Nam Bộ. Hầu hết các hồ tự nhiên đều có diện tích nhỏ, một số hồ nhân tạo phục vụ cho các công trình thủy điện hoặc lấy nước sản xuất và sinh hoạt có diện tích khá lớn là hồ Thác Mơ, hồ Sóc Miêng, hồ Cần Đơn, và đặc biệt là hồ thủy lợi Phước Hòa còn có tác dụng điều phối nguồn nước dồi dào từ sông Bé bổ sung nước cho hồ Dầu Tiếng giúp điều phối nước chống xâm nhập mặn cho sông Sài Gòn và sông Vàm Cỏ. 1.5. VẬT LIỆU XÂY DỰNG: Trong công tác xây dựng, các vật liệu xây dựng đường như đá, cát, đất … chiếm một số lượng và khối lượng tương đối lớn. Để làm giảm giá thành khai thác và vận chuyển vật liệu cần phải cố gắng tận dụng vật liệu có tại địa phương đến mức cao nhất. Khi xây dựng nền đường có thể lấy đá tại các mỏ đá đã thăm dò có mặt tại địa phương (với điều kiện các mỏ đá này đã được thí nghiệm để xác định phù hợp với khả năng xây dựng công trình). Nói chung, vật liệu xây dựng cũng có ảnh hưởng rõ rệt đến thi công. Ngoài ra còn có những vật liệu phục vụ cho việc làm láng trại như tre, nứa, gỗ …vv. Nói chung là sẵn có nên thuận lợi cho việc xây dựng nhà cửa, láng trại cho công nhân. Đất để xây dựng nền đường có thể lấy ở nền đường đào hoặc lấy ở mỏ đất gần vị trí tuyến (với điều kiện đất phải được kiểm tra xem có phù hợp với công trình), cát có thể khai thác ở những bãi dọc theo suối. SVTH: NGUYỄN MINH TÚ MSSV: 1551090118 Trang 2
  17. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG GVHD: T.S NGUYỄN HOÀNG HẢI 1.6. TÌNH HÌNH DÂN SINH, KINH TẾ, VĂN HÓA: Bình Phước có diện tích trồng điều lớn nhất Việt Nam. Tuy nhiên một phần lớn doanh thu của tỉnh là nhờ vào phát triển công nghiệp và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp như hạt điều, cao su, hồ tiêu....Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam, có đường biên giới dài với Cam- pu-chia thuận lợi trong việc giao lưu thương mại và xuất khẩu. Tính đến năm 2011, dân số toàn tỉnh Bình Phướcđạt gần 905.300người, mật độ dân số đạt 132 người/km². Trong đó dân số sống tại thành thị đạt gần 152.100 người, chiếm 28% dân số toàn tỉnh, dân số sống tại nông thôn đạt 753.200 người, chiếm 72% dân số. Dân số nam đạt 456.900 người, trong khi đó nữ đạt 448.400 người. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương tăng 13,7 ‰. 1.7. MỤC TIÊU CỦA TUYẾN ĐƯỜNG: Để tạo điều kiện thuận lợi thúc đẩy tiến trình xây dựng và phát triển các vùng nông thôn, miền đồng bằng và đồi, rút ngắn khoảng cách giữa nông thôn và thành thị. Vì vậy việc xây dựng tuyến đường nối liền hai điểm M - T là hết sức cần thiết. Sau khi công trình hoàn thành, sẽ mang lại nhiều lợi ích cho nhân dân và đất nước. Cụ thể: - Nâng cao đời sống vật chất, đời sống văn hóa, tinh thần cho người dân khu vực lân cận tuyến. Tuyên truyền đường lối chủ trương của Đảng và Nhà nước đến nhân dân. - Phục vụ cho nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa, thúc đẩy kinh tế phát triển. - Làm cơ sở cho việc bố trí dân cư, giữ đất, giữ rừng. Bảo vệ môi trường sinh thái. - Tạo điều kiện khai thác du lịch, phát triển kinh tế dịch vụ. - Phục vụ cho công tác tuần tra, an ninh - quốc phòng được kịp thời, liên tục. Đáp ứng nhanh chóng, đập tan mọi âm mưu phá hoại của kẻ thù trong và ngoài nước. 1.8. KẾT LUẬN: Với tất cả những ưu điểm của tuyến dự án như đã nêu ở trên, ta thấy việc xây dựng tuyến thật sự cần thiết và cấp bách, nhằm nâng cao mức sống của nhân dân trong vùng, và góp phần vào sự phát triển Kinh tế – Văn hóa của khu vực. SVTH: NGUYỄN MINH TÚ MSSV: 1551090118 Trang 3
  18. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG GVHD: T.S NGUYỄN HOÀNG HẢI Thuận tiện cho việc đi lại, học hành, làm ăn của người dân, và thuận tiện cho việc quản lý đất đai và phát triển Lâm nghiệp. Tạo điều kiện khai thác, phát triển Du lịch và các loại hình vận tải khác … Với những lợi ích nêu trên, thì việc quyết định xây dựng tuyến đường dự án là hết sức cần thiết và đúng đắn. SVTH: NGUYỄN MINH TÚ MSSV: 1551090118 Trang 4
  19. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SƠ BỘ TUYẾN GVHD: T.S NGUYỄN HOÀNG HẢI CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SƠ BỘ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ 2.1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ: Lưu lượng xe 475 xe/ngày đêm vào thời điểm hiện tại Thành phần xe chạy: Bảng 2.1: Thành phần xe Loại xe (%) Xe máy 8.75 Xe con 19.5 Xe 2 trục nặng 4.75 Xe 2 trục vừa 8.5 Xe 2 trục nhẹ 7.5 Xe 3 trục nặng 8.75 Xe 3 trục vừa 4.75 Xe 3 trục nhẹ 9.75 Xe romooc (WB19) 5.75 Xe bus nhỏ 8.5 Xe bus lớn 13.5 Địa hình khu vực thiết kế thuộc địa hình đồng bằng, đồi do Isd  30% (Phần chú thích - Bảng 2 – TCVN 4054 : 2005) 2.2. XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ KĨ THUẬT CỦA TUYẾN: 2.2.1. Cấp hạng kỹ thuật của tuyến: 2.2.1.1. Xác định lưu lượng của từng loại xe ở thời điểm hiện tại: Bảng 2.2: Lưu lượng xe con quy đổi ở thời điểm hiện tại N Ni Ni Loại xe ai (%) (xe/ng.đ) (xcqđ/ng.đ) Xe máy 8.75 41.56 0.3 12.47 Xe con 19.5 92.63 1 92.63 Xe 2 trục nặng 4.75 22.56 2 45.13 Xe 2 trục vừa 8.5 40.38 2 80.75 Xe 2 trục nhẹ 7.5 35.63 2 71.25 Xe 3 trục nặng 8.75 41.56 2.5 103.91 Xe 3 trục vừa 4.75 22.56 2.5 56.41 Xe 3 trục nhẹ 9.75 46.31 2.5 115.78 Xe romooc 5.75 4 (WB19) 27.31 109.25 Xe bus nhỏ 8.5 40.38 2 80.75 Xe bus lớn 13.5 64.13 2.5 160.31 Tổng N 929 SVTH: NGUYỄN MINH TÚ MSSV: 1551090118 Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2