Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật công trình giao thông: Thiết kế tuyến đường mới qua 2 điểm B-D
lượt xem 14
download
Đề tài nghiên cứu "Thiết kế tuyến đường mới qua 2 điểm B-D" nhằm tạo điều kiện thuận lợi thúc đẩy tiến trình xây dựng và phát triển các vùng nông thôn, rút ngắn khoảng cách giữa nông thôn và thành thị; nâng cao đời sống vật chất, đời sống văn hóa, tinh thần cho người dân khu vực lân cận tuyến; phục vụ cho nhu cầu đi lại, vận chuyển hàng hóa, thúc đẩy kinh tế phát triển; làm cơ sở cho việc bố trí dân cư, giữ đất, giữ rừng. Bảo vệ môi trường sinh thái; tạo điều kiện khai thác Du lịch, phát triển kinh tế Dịch vụ, kinh tế Trang trại
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật công trình giao thông: Thiết kế tuyến đường mới qua 2 điểm B-D
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG MỚI QUA 2 ĐIỂM B - D GVHD: ThS. TRẦN VIẾT KHÁNH SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC TP. Hồ Chí Minh, năm 2020
- Trang : 1 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 MỤC LỤC Phần I – THIẾT KẾ CƠ SỞ CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN ĐƯỜNG B - D I.1.1……...Những vấn đề chung ................................................................................. 15 I.1.2……..Tình hình khu vực xây dựng ...................................................................... 15 I.1.2.1. .... Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư ............................................................ 15 I.1.2.2. .... Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện................................................... 15 a. Quá trình nghiên cứu .......................................................................................... 15 b. Tổ chức thực hiện ................................................................................................ 15 I.1.2.3. ... Tình hình dân sinh-chính trị - văn hóa ......................................................... 20 I.1.2.4. .... Về khả năng ngân sách của tỉnh ................................................................... 20 I.1.2.5. .... Mạng lưới giao thông vận tải trong vùng ..................................................... 20 I.1.2.6. .... Đánh giá và dự báo về nhu cầu vận tải......................................................... 21 a. Đánh giá .............................................................................................................. 21 b. Dự báo ................................................................................................................ 21 c. Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến dự án .............................................................. 21 I.1.2.7. .... Đặc điểm địa hình địa mạo .......................................................................... 21 I.1.2.8. .... Đặc điểm về địa chất .................................................................................. 21 I.1.2.9. .... Đặc điểm về địa chất thủy văn .................................................................... 22 I.1.2.10. .. Vật liệu xây dựng ................................................................................. .…...22 I.1.2.11. .. Đặc điểm về khí hậu thủy văn .............................................................. .…...22 I.1.3. ....... Mục tiêu của tuyến trong khu vực......................................................... ..…..26 I.1.4. ....... Kết luận ................................................................................................ .…...22 I.1.5. ....... Kiến nghị.............................................................................................. ..…..22 CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ YẾU TỐ KỸ THUẬT CỦA TUYẾN I..2.1 ....... Quy mô đầu tư và cấp hạng thiết kế của tuyến ……………………………...…… 23 I..2.1.1 .... Lưu lượng xe…………………………………………………………………..…..…… 23 I..2.1.2 .... Cấp hạng kỹ thuật và tốc độ thiết kế……………………...……………………….. 23 I..2.2 ....... Xác định các yếu tố kỹ thuật của tuyến…………………………..…...………..…. 24 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 2 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 I.2.2.1. .... Xác định quy mô mặt cắt ngang đường………………………………………….…24 a. Số làn xe cần thiết ............................................................................................. ...24 b. Các kích thước ngang của đường ....................................................................... 24 I.2.2.2 ..... Xác định độ dốc dọc lớn nhất .................................................................... 26 a. Theo điều kiện sức kéo ...................................................................................... 26 a. Theo điều kiện sức bám ..................................................................................... 26 I.2.2.3 ..... Xác định tầm nhìn xe chạy ........................................................................ 27 a. Tầm nhìn một chiều ........................................................................................... 28 b. Tầm nhìn vượt xe .............................................................................................. 29 c. Tầm nhìn xe ngược chiều .................................................................................. 29 I.2.2.4 ..... Xác định bán kính đường cong bằng.......................................................... 30 a. Độ dốc siêu cao ................................................................................................. 30 b. Bán kình đường cong bằng nhỏ nhất ứng với siu cao 7%................................... 30 c. Bán kính đường cong bằng trong trường hợp không bố trí siêu cao ................... 31 d. Bán kính đường nhỏ nhất theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn ban đêm ................. 32 e. Siêu cao và đoạn nối siêu cao ............................................................................ 33 f. Chiều dài đường cong chuyển tiếp ..................................................................... 34 g. Nối tiếp các đường cong .................................................................................... 36 h. Tầm nhìn trong đường cong .............................................................................. 36 i. Bán kính đường cong đứng tối thiểu .................................................................. 37 I.2.2.5. .... Một số quy định khác ................................................................................ 38 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ I.3.1. ....... Nguyên tắc thiết kế tuyến trên bình đồ ...................................................... 40 I.3.2. ....... Vạch các tuyến trên bình đồ ...................................................................... 40 I.3.3. ....... Thiết kế các yếu tố trắc địa ........................................................................ 40 I.3.3.1. .... Các yếu tố đường cong bằng .................................................................... 40 I.3.3.2. .... Cọc trên tuyến ........................................................................................... 40 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG I.4.1. ....... Các yêu cầu thiết kế................................................................................... 49 I.4.2. ....... Thông số phục vụ tính toán và các kết cấu mặt đường ............................... 49 I.4.3. ....... Lựa chọn sơ bộ 2 phương án kết cấu áo đường .......................................... 51 a. Phương án I ....................................................................................................... 51 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 3 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 b. Phương án II...................................................................................................... 58 I.4.4. ....... Lựa chọn phương án kết cấu hợp lý cho thiết kế kỹ thuật .......................... 64 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC TUYẾN ĐƯỜNG I.5.1. ....... Hệ thống thoát nước trên đường ô tô ......................................................... 66 I.5.2. ....... Xác định lưu lượng tính toán Qp% .............................................................. 66 I.5.2.1. .... Bảng tính toán các đặc trưng thủy văn ....................................................... 67 I.5.2.2. .... Bảng xác định thời gian tập trung nước Tsd:............................................... 68 I.5.2.3. .... Bảng xác định đặc trưng địa mạo lòng sông Qls ......................................... 69 I.5.2.4. .... Bảng xác đinh QP ...................................................................................... 70 I.5.3. ....... Khẩu độ và bố trí công trình thoát nước ..................................................... 71 1. Tính toán khẩu độ cống ..................................................................................... 77 a. Khẩu độ và bố trí cống ...................................................................................... 77 b. Chọn hình thức cấu tạo cống ............................................................................. 77 c. Phương án khẩu độ cống ................................................................................... 77 I.5.4. ....... Tính cầu nhỏ tại vị trí cọc CO1.................................................................. 79 I.5.5. ....... Rãnh biên và rãnh đỉnh .............................................................................. 81 CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN I.6.1. ....... Khái quát chung ........................................................................................ 832 I.6.2. ....... Nguyên tắc và trình tự thiết kế đường đỏ ................................................... 82 CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ TRẮC NGANG TUYẾN VÀ TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP I.7.1. ....... Thiết kế trắc ngang .................................................................................. 91 I.7.1.1. .... Các yếu tố của mặt cắt ngang .................................................................. 92 I.7.1.2. .... Các thông số thiết kế sơ bộ của trắc ngang 2 phương án tuyến ................ 94 I.7.2. ....... Tính toán khối lượng đào – đắp ............................................................... 94 CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG I.8.1…….. Mục đích ý nghĩa và yêu cầu. .................................................................. ...105 I.8.2…….. Biển báo và cột cây số. ............................................................................ ...105 I.8.1.1……Biển báo hiệu. ......................................................................................... ...106 I.8.1.2……Cột cây số. .............................................................................................. ...106 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 4 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 I.8.3…….. Dấu hiệu trên đường ( vạch kẻ đường ). .................................................. ...107 I.8.4…….. Kết cấu phòng hộ .................................................................................... ...107 CHƯƠNG 9: PHÂN TÍCH KINH TẾ - KỸ THUẬT VÀ SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN I.9.1…….. Tổng quan về phân tích kinh tế - kỹ thuật ................................................ 108 a. Các chỉ tiêu kỹ thuật ....................................................................................... 108 b. Các chỉ tiêu kinh tế và điều kiện xây dựng ...................................................... 108 I.9.2…….. Tính toán một số chỉ tiêu kinh tế ............................................................. 108 a. Chi phí xây dựng nền đường ........................................................................... 109 b. Chi phí xây dựng mặt đường .......................................................................... 110 c. Chi phí xây dựng cống trên đường ................................................................... 111 d. Tổng chi phí xây dựng tuyến đường ................................................................ 112 I.9.3…….. Tính toán một số chỉ tiêu kỹ thuật ........................................................... 113 a. Hệ số triển tuyến ............................................................................................. 114 b. Hệ số chiều dài ảo ........................................................................................... 114 c. Trị số góc ngoặt trung bình .............................................................................. 114 d. Bán kính trung bình ......................................................................................... 114 e. Mức độ thoải của tuyến trên trắc dọc ............................................................... 124 I.9.4…….. Đánh giá mức độ an toàn của 2 phương pháp hệ số tai nạn ...................... 115 I.9.5…….. So sánh lựa chọn 2 phương án tuyến ....................................................... 116 CHƯƠNG 10: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG I.10.1…….. Các điều kiện môi trường hiện tại .......................................................... 117 I.10.2…….. Đánh giá sơ bộ các tác động của môi trường ......................................... 118 I.10.3…….. Kết luận................................................................................................. 119 PHẦN II – THIẾT KẾ KỸ THUẬT CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KỸ THUẬT (Từ Km 1+000 đến Km2+600) II.1.1. ...... Vị trí , địa mạo,địa hình đoạn thiết kế kỹ thuật ........................................ 121 II.1.2. ...... Các thông số thiết kế cơ sở của đoạn tuyến.............................................. 121 CHƯƠNG 2 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 5 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 THIẾT KẾ TRẮC DỌC II.2.1. ...... Thiết kế bình đồ tuyến ............................................................................. 122 II.2.2. ...... Thiết kế chi tiết đường cong nằm ............................................................ 122 II.2.2.1. ... Thông số đường cong thiết kế.................................................................. 122 II.2.2.2. ... Mở rộng mặt đường trong đường cong .................................................... 122 II.2.2.3. ... Tính toán và cắm đường cong chuyển tiếp R=250m ................................ 123 a.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp đủ để bố trí siêu cao .................................. 122 b.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo thỏa mãn các thông số clotoit............. 122 c.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo dk tang gia tốc li tâm 1 cách từ từ ...... 122 d.. Kiểm tra điều kiện cấu tạo đường cong chuyển tiếp dạng clothoide ................. 122 e.. Xác định thông số clothoide ............................................................................ 122 f.. Xác định độ dịch chuyển đỉnh đường cong tròn p và TĐ đường cong T .......... 123 g.. Xác định chiều dài đường cong tròn cơ bản còn lại ......................................... 123 h.. Xác định điểm bắt đầu và kết thúc của đường cong chuyển tiếp qua TT mới ... 123 i.. Xác định tọa độ các điểm trung gian ................................................................ 123 II.2.2.3.1. Tính toán và cắm đoạn cong tròn ............................................................. 124 II.2.2.3.2. Tính toán và bố trí siêu cao...................................................................... 124 II.2.2.3.3. Tính toán đảm bảo tầm nhìn .................................................................... 124 II.2.2.4. ... Tính toán và cắm đường cong chuyển tiếp R=400m ................................ 125 a. Chiều dài đường cong chuyển tiếp đủ để bố trí siêu cao .................................. 125 b. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo thỏa mãn các thông số clotoit ............. 125 c.. Chiều dài đường cong chuyển tiếp theo dk tang gia tốc li tâm 1 cách từ từ ...... 125 d.. Kiểm tra điều kiện cấu tạo đường cong chuyển tiếp dạng clothoide ................. 126 e.. Xác định thông số clothoide ............................................................................ 136 f.. Xác định độ dịch chuyển đỉnh đường cong tròn p và TĐ đường cong T .......... 126 g.. Xác định chiều dài đường cong tròn cơ bản còn lại ......................................... 127 h.. Xác định điểm bắt đầu và kết thúc của đường cong chuyển tiếp qua TT mới ... 127 i.. Xác định tọa độ các điểm trung gian ................................................................ 127 II.2.2.4.1. Tính toán và cắm đoạn cong tròn ............................................................. 128 II.2.2.4.2. Tính toán và bố trí siêu cao...................................................................... 128 II.2.2.4.3. Tính toán đảm bảo tầm nhìn .................................................................... 128 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG II.3.1. ...... Thiết kế trắc dọc ..................................................................................... 129 II.3.1.1 .... Nguyên tắc thiết kế ................................................................................. 141 II.3.1.2 .... Tính toán và bố trí đường cong đứng ...................................................... 141 a. Phương pháp thực hiện ................................................................................... 141 b. Trình tự tính toán ............................................................................................ 142 II.3.2....... Thiết kế trắc ngang ................................................................................. 147 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CHI TIẾT KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 6 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 II.4.1. ...... Kết cấu áo đường được lựa chọn ............................................................ 133 II.4.2. ...... Kiểm toán theo 22TCN 211-06 ............................................................... 135 II.4.2.1. ... Tính toán kiểm tra cường độ chung của kết cấu theo độ võng đàn hồi ..... 137 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC II.5.1. ...... Kiểm tra khả năng thoát nước của cống .................................................. 141 II.5.1.1. ... Khả năng thoát nước của cống ................................................................. 141 II.5.1.1.1. Tính toán gia cố chống xói cho hạ lưu cống ............................................ 142 II.5.1.1.2. Xác định cao độ nền mặt đường trên đỉnh cống ...................................... 142 II.5.1.1.3. Tính chiều dài cống và tổng hợp cống .................................................... 142 II.5.1.2. ... Kiểm tra khả năng thoát nước của cống tại .............................................. 143 II.5.1.2.1. Tính toán gia cố chống xói cho hạ lưu cống ............................................ 143 II.5.1.2.2. Xác định cao độ nền mặt đường trên đỉnh cống ...................................... 143 II.5.1.2.3. Tính chiều dài cống và tổng hợp cống .................................................... 143 II.5.1.3. ... Kiểm tra khả năng thoát nước của cống ................................................... 144 II.5.1.3.1. Tính toán gia cố chống xói cho hạ lưu cống ............................................ 144 II.5.1.3.2. Xác định cao độ nền mặt đường trên đỉnh cống ...................................... 144 II.5.1.3.3. Tính chiều dài cống và tổng hợp cống .................................................... 144 II.5.2. ...... Tính thoát nước rãnh .............................................................................. 144 II.5.2.1. ... Các đặc trưng thủy lực của rãnh ............................................................. 144 II.5.2.2. ... Tính toán rãnh ........................................................................................ 145 PHẦN III: TỔ CHỨC THI CÔNG CHƯƠNG 1: TÌNH HÌNH CHUNG KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN III.1.1. .... Khí hậu – thủy văn .................................................................................. 146 III.1.2. .... Vật liệu xây dựng ở địa phương............................................................... 146 III.1.3. .... Tình hình cung cấp vật liệu ..................................................................... 146 III.1.4. .... Tình hình về đơn vị thi công và thời giant hi công ................................... 147 III.1.5. .... Bố trí mặt bằng thi công ......................................................................... 147 III.1.6. .... Láng trại và công trình phụ ..................................................................... 148 III.1.7. .... Tình hình dân sinh .................................................................................. 148 III.1.8. .... Kết luận .................................................................................................. 148 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ QUY MÔ CÔNG TRÌNH III.2.1. .... Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường ..................................................... 149 III.2.2. .... Công trình tuyến ...................................................................................... 149 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 7 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 III.2.2.1. . Cống........................................................................................................ 150 III.2.2.2. . Cầu .......................................................................................................... 150 III.2.2.3. . Rãnh dọc ................................................................................................. 150 III.2.2.4. . Gia cố taluy ............................................................................................. 150 III.2.2.5. . Công trình phòng hộ ................................................................................ 150 CHƯƠNG 3: CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG III.3.1. .... Giới thiệu về phương pháp thi công dây chuyền ...................................... 151 III.3.1.1. . Nội dung phương pháp ............................................................................ 151 III.3.1.2. . Ưu , nhược điểm của phương pháp .......................................................... 152 III.3.1.3. . Điều kiện áp dụng của phương pháp ....................................................... 152 III.3.1.4. . Kiến nghị chọn phương pháp thi công dây chuyền .................................. 153 III.3.2. .... Chọn hướng thi công ............................................................................... 153 III.3.3. .... Kết luận và kiến nghị ............................................................................... 153 III.3.4. .... Trình tự và tiến độ thi công ..................................................................... 153 CHƯƠNG 4: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ III.4.1. .... Chuẩn bị mặt bằng thi công ..................................................................... 154 III.4.2 ..... Cắm cọc định tuyến ................................................................................. 155 III.4.3. .... Chuẩn bị các loại nhà văn phòng tại hiện trường ..................................... 155 III.4.4. .... Chuẩn bị các cơ sở sản xuất ..................................................................... 155 III.4.5. .... Chuẩn bị đường tạm ................................................................................ 155 III.4.6. .... Chuẩn bị hiện trường thi công ................................................................. 155 III.4.6.1. . Khôi phục cọc ......................................................................................... 156 III.4.6.2. . Dọn dẹp mặt bằng thi công ...................................................................... 156 III.4.6.3. . Đảm bảo thoát nước thi công ................................................................... 156 III.4.6.4. . Công tác lên khuôn đường ....................................................................... 156 III.4.6.5. . Thực hiện di dời các cọc định vị .............................................................. 156 CHƯƠNG 5: CÔNG TÁC THI CÔNG CỐNG III.5.1. .... Thống kê số lượng cầu – cống ................................................................ 157 III.5.2. .... Biện pháp thi công 1 cống điển hình ........................................................ 157 III.5.2.1. . Khôi phục vị trí cống ngoài thực địa ........................................................ 158 III.5.2.2. . Vận chuyển và bốc dở các bộ phận cống ................................................. 159 III.5.2.3. . Lắp đặt cống vào vị trí ............................................................................. 160 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 8 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 III.5.2.4. . Vận chuyển vật liệu cát – đá –xi măng .................................................... 161 III.5.2.5. . Đào hố móng ........................................................................................... 161 CHƯƠNG 6: CÔNG TÁC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG III.6.1. .... Phương pháp thi công .............................................................................. 162 III.6.1.1. . Công tác chuẩn bị thi công ...................................................................... 163 III.6.1.2. . Tính toán máy móc – công nhân và thời gian chuẩn bị ............................ 163 III.6.1.3. . Biện pháp thi công đối với từng mặt cắt ngang cụ thể .............................. 163 III.6.1.4. . Yêu cầu về sử dụng vật liệu ..................................................................... 164 III.6.1.5. . Yêu cầu về công tác thi công ................................................................... 164 III.6.2. .... Điều phối đất ........................................................................................... 164 III.6.2.1. . Xác định khối lượng đào – đắp ................................................................ 164 III.6.2.2. . Vẽ đường cong tích lũy ........................................................................... 164 III.6.2.3. . Phân chia phân đoạn ................................................................................ 164 III.6.3. .... Tính toán máy móc và thời gian thi công ................................................. 174 III.6.3.1. . Chọn máy chính ...................................................................................... 174 III.6.3.2. . Chọn máy phụ ......................................................................................... 174 III.6.3.3. . Tính toán ca máy và thời gian thi công .................................................... 175 III.6.3.4. . Xác định số nhân công ............................................................................ 176 III.6.3.5. . Phân chia đội công tác thi công ............................................................... 177 CHƯƠNG 7: CÔNG TÁC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG III.7.1. ... Giới thiệu chung ...................................................................................... 178 III.7.1.1. Kết cấu áo đường .................................................................................... 178 III.7.1.2. Điều kiện cung cấp vật liệu ..................................................................... 179 III.7.1.3. Điều kiện thời tiết và khí hậu ................................................................... 179 III.7.2. ... Yêu cầu sử dụng vật liệu thi công ............................................................ 179 III.7.2.1. Lớp cấp phối đá dăm ............................................................................... 179 III.7.2.2 . Lớp bê tông nhựa .................................................................................... 198 III.7.2.2.1 Cốt liệu thô ............................................................................................. 198 III.7.2.2.2 Cốt liệu nhỏ ............................................................................................ 199 III.7.2.2.3 Bột khoáng .............................................................................................. 199 III.7.2.2.4 Nhựa đường ............................................................................................ 199 III.7.3. ... Chọn phương pháp thi công..................................................................... 200 III.7.3.1 . Thời gian triển khai dây chuyền .............................................................. 200 III.7.3.2 . Thời gian hoạt dộng của dây chuyền ....................................................... 201 III.7.3.3 . Thời gian hoàn tất của dây chuyền........................................................... 201 III.7.3.4 . Thời gian ổn định của dây chuyền ........................................................... 201 III.7.3.5 . Hệ số hiệu quả của dây chuyền ................................................................ 201 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 9 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 III.7.3.6 . Hệ số sử dụng xe, máy ............................................................................ 201 III.7.4. ... Quy trình công nghệ thi công .................................................................. 201 III.7.4.1 . Thi công khuôn đường ............................................................................ 203 III.7.4.1.1 Cắm lại hệ cọc tim , cọc mép .................................................................. 203 III.7.4.1.2 Đào khuôn đường , tạo mui luyện ........................................................... 203 III.7.4.1.3 Lu lèn long đường – lề đường ................................................................. 204 III.7.4.1.4 Lu lề đất .................................................................................................. 205 III.7.4.2 . Thi công lớp cấp phối đá dăm loài II dày 20cm ....................................... 205 III.7.4.2.2.1 Khối lượng cấp phối đá dăm loại II ...................................................... 209 III.7.4.2.2.2 Vận chuyển cấp phối đá dăm loại II ..................................................... 209 III.7.4.2.2.3 Bố trí các đống đổ vật liệu .................................................................... 210 III.7.4.2.2.4 San rải cấp phối đá dăm loại II ............................................................. 210 III.7.4.2.2.5 Lu lèn cấp phối đá dăm loại II .............................................................. 210 III.7.4.3 . Thi công lớp cấp phối đá dăm loài I dày 18cm ........................................ 213 III.7.4.3.1 Khối lượng cấp phối đá dăm loại I .......................................................... 213 III.7.4.3.2 Vận chuyển cấp phối đá dăm loại I ......................................................... 213 III.7.4.3.3 Bố trí các đống đổ vật liệu ...................................................................... 214 III.7.4.3.4 San rải cấp phối đá dăm loại I ................................................................. 214 III.7.4.3.5 Lu lèn cấp phối đá dăm loại I .................................................................. 214 III.7.4.4 . Thi công lớp bê tông nhựa C19 dày 7cm ................................................. 217 III.7.4.4.1 Công tác chuẩn bị móng đường ............................................................... 217 III.7.4.4.2 Công tác tưới nhựa thấm bám ................................................................. 217 III.7.4.4.3 Vận chuyển bê tông nhựa C19 ................................................................ 218 III.7.4.4.4 Rải bê tông nhựa C19.............................................................................. 218 III.7.4.4.5 Lu lèn bê tông nhựa C19 ......................................................................... 219 III.7.4.5 . Thi công lớp bê tông nhựa C12.5 dày 5cm .............................................. 196 III.7.4.5.1 Rải lớp nhựa dính bám ............................................................................ 196 III.7.4.5.2 Vận chuyển bê tông nhựa C12.5.............................................................. 196 III.7.4.5.3 Rải bê tông nhựa C12.5 ........................................................................... 196 III.7.4.5.4 Lu lèn bê tông nhựa C12.5 ...................................................................... 197 CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN III.8.1 .... Trình tự làm công tác hoàn thiện ............................................................. 198 Các tài liệu tham khảo ..................................................................................... 198 Phần IV: PHỤ LỤC TRẮC NGANG THIẾT KẾ KỸ THUẬT SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 10 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 LỜI CẢM ƠN ! Đồ án tốt nghiệp xem như môn học cuối cùng của sinh viên chúng em. Quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp này đã giúp em tổng hợp tất cả các kiến thức đã học ở trường trong suốt hơn 5 năm qua. Đây là thời gian quý giá để em có thể làm quen với công tác thiết kế, tập giải quyết những vấn đề mà em sẽ gặp trong tương lai. SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 11 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 Qua đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em như trưởng thành hơn để trở thành một kỹ sư chất lượng phục vụ tốt cho các dự án , các công trình xây dựng . Có thể coi đây là công trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên trước khi ra trường. Trong đó đòi hỏi người sinh viên phải nổ lực không ngừng học hỏi. Để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này trước hết nhờ sự quan tâm chỉ bảo tận tình của các thầy , cô hướng dẫn cùng với chỗ dựa tinh thần, vật chất của gia đình và sự giúp đỡ nhiệt tình của các bạn . Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các thầy cô trong trường nói chung và bộ môn Cầu Đường khoa Công Trình nói riêng đã hướng dẫn em tận tình trong suốt thời gian học. Em xin chân thành cám ơn Thầy Trần Viết Khánh và các thầy cô trong khoa Công trình giao thông đã hướng dẫn tận tình giúp em hoàn thành đề tài tốt nghiệp được giao . Mặc dù đã cố gắng trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp nhưng vì chưa có kinh nghiệm và quỹ thời gian hạn chế nên chắc chắn sẽ còn nhiều sai sót. Em kính mong được sự chỉ dẫn thêm rất nhiều từ các thầy cô . Em xin chân thành cám ơn ! Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20/08/2017 Sinh viên Hoàng Ngọc Đức NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 12 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ TP.HCM, Ngày tháng năm 2017 Giáo viên hướng dẫn Trần Viết Khánh SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 13 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM PHẢN BIỆN ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ TP.HCM, Ngày tháng năm 2017 Giáo viên phản biện SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 14 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG PHẦN I : THIẾT KẾ CƠ SỞ GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH SVTH : HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV : 1351090357 LỚP : DB13 TP.HỒ CHÍ MINH 8/2018 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 15 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN ĐƯỜNG B - D I.1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG : Trong nền kinh tế quốc dân, vận tải là một ngành kinh tế đặc biệt và quan trọng. Nó có mục đích vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Đất nước ta trong những năm gần đây phát triển rất mạnh mẽ, nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách ngày một tăng. Trong khi đó mạng lưới giao thông nhìn chung còn hạn chế. Phần lớn chúng ta sử dụng những tuyến đường cũ, mà những tuyến đường này không thể đáp ứng nhu cầu vận chuyển lớn như hiện nay. Chính vì vậy, trong giai đoạn phát triển này - ở thời kỳ đổi mới dưới chính sách quản lý kinh tế đúng đắn của Đảng và Nhà nước đã thu hút được sự đầu tư mạnh mẽ từ nước ngoài. Nên việc cải tạo, nâng cấp và mở rộng các tuyến đường sẵn có và xây dựng mới các tuyến đường ô tô ngày càng trở nên cần thiết để làm tiền đề cho sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và quốc phòng, đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Tuyến đường thiết kế từ B – D thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước . Đây là tuyến đường làm mới có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế địa phương nói riêng và cả nước nói chung. Tuyến đường nối các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của tỉnh nhằm từng bước phát triển kinh tế văn hóa toàn tỉnh. Tuyến được xây dựng ngoài công việc chính yếu là vận chuyển hàng hóa phục vụ đi lại của người dân mà còn nâng cao trình độ dân trí của người dân khu vực lân cận tuyến. Vì vậy, nó thực sự cần thiết và phù hợp với chính sách phát triển. I.1.2 TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN ĐƯỜNG : I.1.2.1 Cơ sở pháp lý để lập báo cáo đầu tư: + Căn cứ vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2033. + Kết quả dự báo về mật độ xe cho tuyến B - Dđến năm tương lai đạt : N15 = 2650 xcqđ/ngày đêm. + Căn cứ vào số liệu điều tra, khảo sát tại hiện trường. + Căn cứ vào các quy trình, Quy phạm thiết kế giao thông hiện hành. + Căn cứ vào các yêu cầu do Giáo viên hướng dẫn giao cho. I.1.2.2 Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện : a. Quá trình nghiên cứu. Khảo sát Thiết kế chủ yếu là dựa trên tài liệu : Bình đồ tuyến đi qua đã được cho và lưu lượng xe thiết kế cho trước. b. Tổ chức thực hiện . Thực hiện theo sự hướng dẫn của Giáo viên và trình tự lập dự án đã qui định. I.1.2.3. Tình hình dân sinh kinh tế, chính trị văn hóa : Nơi đây là địa hình miền núi, sườn dốc và những dãy núi dài, dân cư còn thưa thớt và phân bố không đều. Gần đây, nhân dân các tỉnh khác tới đây khai hoang, lập nghiệp, họ sống rải rác trên các sườn dốc. Nghề nghiệp chính của họ là làm rẫy và chăn nuôi, các SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 16 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 cây trồng chính ở đây chủ yếu là cây cao su, hồ tiêu, cà phê .. việc hoàn thành tuyến đường này sẽ giúp cho việc vận chuyển hàng hóa được dể dàng hơn. Giúp cho đời sống và kinh tế vùng này được cải thiện đáng kể . Ở đây phần lớn là dân địa phương cho nên nền văn hóa ở đây rất đa dạng, mức sống và dân trí vùng này tương đối cao. Nhân dân ở đây luôn tin tưởng vào đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà Nước I.1.2.4. Về khả năng ngân sách của Tỉnh : Tuyến B – D được thiết kế và xây dựng mới hoàn toàn, cho nên mức đầu tư tuyến cần nguồn vốn rất lớn. UBND Tỉnh đã có Quyết Định cho khảo sát lập dự án khả thi. Nguồn vốn đầu tư từ nguồn vốn vay (ODA) I.1.2.5. Mạng lưới giao thông vận tải trong vùng : Mạng lưới giao thông vận tải trong vùng còn rất ít, chỉ có một số tuyến đường chính và Quốc lộ là đường nhựa, còn lại đa số chỉ là đường đất hay các con đường mòn do dân tự phát hoang để đi lại. Với tuyến đường dự án trên, sẽ giúp cho nhân dân đi lại được thuận tiện và dễ dàng hơn. I.1.2.6. Đánh giá và dự báo về nhu cầu vận tải : a. Đánh giá : Như đã nói ở trên, mạng lưới GTVT trong khu vực còn rất hạn chế, chỉ có vài đường chính nhưng lại tập trung chủ yếu ở vành đai bên ngoài khu vực. Phương tiện vận tải cũng rất thô sơ, không đảm bảo được an toàn giao thông, và tính mạng của nhân dân. b. Dự báo : Nhà nước đang khuyến khích nhân dân trồng rừng và phát triển lâm nghiệp. Cây công nghiệp và cây có giá trị cao như cao su, cà phê, hồ tiêu, …vv trong vùng cũng là nguồn hàng hóa vô tận của giao thông vận tải trong tương lai của khu vực. Với nguồn tài nguyên thiên nhiên có sẵn, nhu cầu vận tải hàng hóa cho tương lai rất cao, cộng với việc khai thác triệt để được nguồn du lịch sinh thái của vùng, thì việc xây dựng tuyến đường trên là rất hợp lý. c. Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến dự án Trước kia, dân trong vùng muốn ra được đường nhựa phía ngoài, họ phải đi đường vòng rất xa và khó khăn, ảnh hưởng rất nhiều đến nhu cầu đi lại và phát triển kinh tế của khu vực. Với lưu lượng xe tính toán ở thời điểm hiện tại và dự báo về tình hình phát triển vận tải của khu vực sẽ rất lớn. Vì vậy cần phải sớm tiến hành xây dựng tuyến đường dự án, để thuận lợi cho nhu cầu phát triển kinh tế của vùng. I.1.2.7. Đặc điểm địa hình địa mạo : Tuyến từ A – B chạy theo hướng Tây Nam –Đông Bắc . Điểm bắt đầu có cao độ là 30.06 m và điểm kết thúc có cao độ là 35.07 m. Khoảng cách theo đường chim bay của tuyến là 4642.08 m. Địa hình ở đây tương đối nhấp nhô, vùng tuyến đi qua và khu vực lân cận tuyến là vùng miền núi, tuyến đi ở cao độ tương đối cao , đi ven sườn đồi gần suối trong đó có 1 suối có dòng chảy tập trung tương đối lớn, độ dốc trung bình của lòng suối không lớn lắm, lưu vực xung quanh ít ao hồ hay nơi động nước, nên việc thiết kế các công trình SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 17 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 thoát nước đều tính lưu lượng vào mùa mưa. Nói chung, khi thiết kế tuyến phải đặt nhiều đường cong, thỉnh thoảng có những đoạn có độ dốc lớn. Địa mạo chủ yếu là cỏ và các bụi cây bao bọc, có những chỗ tuyến đi qua rừng, vườn cây, suối, ao hồ. I.1.2.8. Đặc điểm về địa chất: Địa chất vùng tuyến đi qua khá tốt : Đất đồng bằng, có cấu tạo không phức tạp (đất cấp III) - lớp Á cát. Nên tuyến thiết kế không cần xử lí đất nền. Nói chung địa chất vùng này rất thuận lợi cho việc làm đường. Ở vùng này hầu như không có hiện tượng đá lăn, hiện tượng sụt lở, hang động castơ nên rất thuận lợi. Qua khảo sát thực tế ta có thể lấy đất từ nền đào gần đó hoặc đất từ thùng đấu ngay bên cạnh đường để xây dựng nền đất đắp rất tốt. I.1.2.9. Đặc điểm về địa chất thủy văn : Dọc theo khu vực tuyến đi qua có sông, suối tương đối nhiều có nhiều nhánh suối nhỏ thuận tiện cho việc cung cấp nước cho thi công công trình và sinh hoạt. Tại các khu vực suối nhỏ ta có thể đặt cống hoặc làm cầu nhỏ. Địa chất ở 2 bên bờ suối ổn định, ít bị xói lở nên tương đối thuận lợi cho việc làm công trình thoát nước. Ở khu vực này không có khe xói. I.1.2.10. Vật liệu xây dựng : Tuyến đi qua khu vực rất thuận lợi về việc khai thác vật liệu xây dựng. Để làm giảm giá thành khai thác và vận chuyển vật liệu ta cần khai thác, vận dụng tối đa các vật liệu địa phương sẳn có như : cát, đá, cấp phối cuội sỏi. Để xây dựng nền đường ta có thể điều phối đào – đắp đất trên tuyến sau khi tiến hành dọn dẹp đất hữu cơ. Ngoài ra còn có những vật liệu phục vụ cho việc làm láng trại như tre, nứa, gỗ, lá lợp nhà ..vv. Nói chung là sẵn có nên thuận lợi cho việc xây dựng. I.1.2.11. Đăc điểm khí hậu thủy văn : Khu vực tuyến B – D nằm sâu trong nội địa, đi qua vùng núi nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa, khí hậu ở đây phân biệt thành 2 mùa rõ rệt: + Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 9. + Mùa nắng từ tháng 10 đến tháng 3. Vùng này chịu ảnh hưởng của gió mùa khô. Do có 2 mùa mưa nắng cho nên khí hậu ở đây có những đặc điểm như sau : +Vào mùa mưa số ngày mưa thường xuyên, + Lượng mưa ngày trung bình tăng nhiệt độ giảm và độ ẩm tăng. Khi thi công cần lưu ý đến thời gian của mùa khô vì nó ảnh hưởng lớn đến tiến độ thi công. Theo số liệu khí tượng thủy văn nhiều năm quan trắc ta có thể lập các bảng, và đồ thị của các yếu tố khí tượng thủy văn của khu vực mà tuyến đi qua như sau : SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 18 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 Hướng gió- ngày gió- tần suất Hướng gió B BÑB ÑB ÑÑB Ñ ÑÑN ÑN NÑN N Số ngày gió 18 13 41 24 15 16 24 34 24 Tần suất 4.9 3.6 11.2 6.6 4.1 4.4 6.6 9.3 6.6 Hướng gió NTN TN TTN T TTB TB BTB Lặng Tổng Số ngày gió 22 25 37 18 13 14 27 0 365 Tần suất 6.1 6.8 10.1 4.9 3.6 3.8 7.4 0 100 Độ ẩm- nhiệt độ- lượng bốc hơi- lượng mưa Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 19 21 22 24 26 26.5 25 24.5 23 22.5 20 18 (oC) Lượng bốc hơi (mm) 50 58 63 97 110 115 130 170 165 90 87 83 Lượng mưa 19 24 32 47 150 190 210 197 163 140 100 44 (mm) Số ngày 2 3 5 6 13 15 16 14 13 12 8 4 mưa Độ ẩm (%) 74 75 77 79 82 83 84 82 80 79 77 76 SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
- Trang : 19 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Số trang:272 Biểu đồ biểu thị số liệu trên B 11.2 7.4 4.9 3.6 3.8 6.6 3.6 4.9 4.1 T 4.4 Ñ 10.1 6.6 6.8 6.1 6.6 9.3 N BIEÅU ÑOÀ HOA GIOÙ (MM) 180 170 150 130 110 90 70 50 THAÙNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 BIEÅU ÑOÀ LÖÔÏNG BOÁC HÔI SVTH: HOÀNG NGỌC ĐỨC MSSV: 1351090357 GVHD : TRẦN VIẾT KHÁNH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Đánh giá hiện trạng quản lý rác thải sinh hoạt tại quận Lê Chân - Hải Phòng
71 p | 238 | 28
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản công suất 1000m3 / ngày đêm
81 p | 130 | 22
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy sản xuất Bột giấy công xuất 300 m3 / ngày đêm
80 p | 135 | 20
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin: Xây dựng website đăng ký khối lượng công tác trong năm học của giảng viên
72 p | 109 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Điện tự động công nghiệp: Thiết kế giao diện điều khiển quá trình chụp ảnh tự động của máy đo thân nhiệt không tiếp xúc
53 p | 178 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Khảo sát và đánh giá hiện trạng quản lý chất thải y tế tại một số bệnh viện ở Hải Phòng
60 p | 74 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Tính toán - thiết kế hệ thống xử lí nước thải nhà máy giấy công suất 200 m3 /ngày đêm
91 p | 149 | 14
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Đánh giá tác động môi trường của Dự án xây dựng nhà máy sản xuất photocopy và máy in khu đô thị công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng
78 p | 120 | 13
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu đánh giá một số tác động chính tới môi trường của dự án sản xuất đồ gỗ
57 p | 91 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt một số sông, hồ khu vực tỉnh Hưng Yên
61 p | 56 | 10
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Đánh giá hiện trạng sử dụng đất năm 2017 và 2018 của quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
68 p | 95 | 9
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Tính toán thiết kế mô hình bãi lọc trồng cây để nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất mắm công ty Cổ phần Chế biến Dịch vụ Thủy sản Cát Hải
57 p | 71 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Đánh giá hiện trạng công tác xử lý tranh chấp môi trường ngoài tòa án và đề xuất cơ chế giải quyết tối ưu
65 p | 71 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt kênh thoát nước Tây Nam thành phố Hải Phòng
59 p | 97 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu đánh giá một số tác động chính tới môi trường của dự án sản xuất đồ nhựa
63 p | 82 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu xử lý nước thải có chứa dầu của công ty Chế biến kinh doanh sản phẩm dầu mỡ tại khu công nghiệp Đình Vũ- Hải Phòng
51 p | 80 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Tìm hiểu quy trình sản xuất linh kiện nhựa và đánh giá một số tác động chính tới môi trường của dự án nhà máy sản xuất linh kiện nhựa Hanmi – khu công nghiệp Tràng Duệ
57 p | 93 | 5
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu đánh giá một số tác động chính tới môi trường của dự án sản xuất linh kiện nhựa cho máy giặt
55 p | 152 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn