410
ĐO LƯU LƯỢNG TIM PICCO
I. ĐẠI CƯƠNG
PiCCO k thut thăm huyết động, đo cung lượng tim da theo
nguyên lý hoà loãng nhit xuyên phi, có tính ng dng cao, ít biến chng có th
áp dng ti các khoa HSCC.
II. CH ĐỊNH
Ch yếu trong điu tr sc sau khi không đáp ng vi truyn dch như: Sc
gim th tích, sc tim, sc nhim khun.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Ri lon đông máu nng Shunt trong phi (gây sai s đo).
- Lon nhp nng (gây sai s).
- H các van tim nng
IV. CHUN B
1. Người thc hin: bác s, điu dưỡng đã được đào to v đặt PiCCO
2. Dng ck thut đo
K thut PiCCO s dng b thiết b gm có (hình 1,2)
- Mt b catheter tĩnh mch trung tâm 3 nòng
- Thiết b nhn cm nhit đầu vào
- Mt b catheter động mch đùi chuyên dng ca hãng Pulsion đầu
nhn cm áp lc và nhit độ.
- B vi x trí đặt ti máy theo dõi (Phillips, Dragger, Pulsion) Hình 1, 2
4. H sơ bnh án
Gii thích v k thut cho người bnh, gia đình người bnh cam kết
đồng ý k thut, phiếu ghi chép theo dõi th thut.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
411
1. Kim tra h sơ
Kim tra li ch định, chng ch định cam kết đồng ý thc hin th
thut.
2. Kim tra li người bnh
Kim tra li c chc năng sng ca người bnh trước khi tiến hành th
thut.
3. Thc hin k thut
- Bước 1: Đặt catheter tĩnh mch trung tâm 3 nòng (tĩnh mch cnh trong
hay dưới đòn đều được) ni cng proximal trên catheter vi b phn cm ng
nhit đầu vào.
- Bước 2: Đặt catheter động mch đùi bng k thut Sedinger, ni b phn
đo áp lc nhn cm nhit đầu ra vi máy PiCCO, đặt Zero mc HA, chú ý
chn dng sóng ĐMC tuy catheter đặt động mch đùi nhưng đầu li v trí
động mch ch bng.
- Sau khi kết ni máy s hin lên dng sóng động mch, nhit độ máu
Cài đặt các thông s huyết động trên máy:
- o mc Admit/ Discharge nhp tên người bnh, chiu cao, cân nng,
chn chế độ Adult. Sau đó sang bên trái màn hình có các ô thông s. Đặt thông s
theo ba nhóm sau:
+ Đánh giá tin gánh: GEDVI, SVV, EVLWI
+ Cung lượng tim: CI, CO
+ Cung lượng tim liên tc: CCI, CCO
+ Sc cn mch h thng: SVRI
Tiến hành đo
- Sau khi cài đặt thông s xong vào mc Menu s hin lên bng Cardiac
output. Nhn vào mc này s hin lên bng đồ th hoà loãng nhit. Trên bng này
s t báo cho s ml nước lnh cn bơm. Chun b 15 ml nước lnh (nên để dưới
80C) cho o syring 20 ml ni vi cng proximal có b phn cm ng nhit đầu
vào trên catheter tĩnh mch trung tâm.
- Nhn nút Start trên thanh công c trên màn hình. Trên màn hình s hin
lên dòng ch Baseline unstable, do not inject. Ch khi n định n hình hin n
dòng ch baseline stable, inject now. Bơm ngay 15 ml nước lnh trong vòng dưới
10 giây (càng nhanh càng tt).
- Trên n hình s hin lên đường cong hoà loãng nhit. Ch cho đường
cong hin lên hoàn tn, các thông s huyết động s hin ra. Nhn o nút Start
để tiếp tc đo ln 2. Nên đo khong 5 ln sau đó chn trên màn hình các ln đo có
thông s ging nhau nht.
412
- Chn xong nhn nút Save and Calculate CO để lưu. Kết thúc quá trình đo
VI. BIN CHNG VÀ TAI BIN
- Biến chng có liên quan ti đặt catheter TMTT đặt catheter động
mch ch yếu biến chng chy máu ri lon đông máu. Nên rút catheter
động mch đùi và kết thúc PiCCO ngay khi không còn ch định.
- Biến chng nhim khun.