384
ĐÓNG CÁC L
I. ĐẠI CƯƠNG
Bít các đường thông mch máu bt thường có th thc hin để bít tc hoàn
toàn mt h thng mch ca toàn b hoc mt phn cơ quan, hoc ch mt nhánh
mch chính, hoc mt đim khu trú. Tc nghn mch máu có th đạt được vi
nhiu phương pháp qua đường ng thông như th coil (microcoil, Gianturco,)
đóng bng dng c (ADO, Vascular Plug), tc nghn bng gel, cht lng, các ht.
Vic la chn các cht liu tc nghn th rt quan trng như rò động tĩnh
mch h thng thường bít vi dng c hoc coil.
II. CH ĐỊNH
- Ch định điu tr cho nhng ngưi bnh yếu t nguy cơ v khi d
dng mch, nhng người bnh đã có tin s v khi d dng mch
- Nhng khi thông động tĩnh mch có kích thước nh (do khi nhng khi
thông động tĩnh mch có kích thước nh này khi v có th gây ra hematome ln
hơn so vi nhng khi có kích thước trung bình hay ln).
- Bt thường mch gây triu chng, nh hưởng đến cht lượng cuc sng
ca người bnh.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Người bnh có tin s d ng vi thuc cn quang.
- Người bnh đang tình trng bnh lý nng không th thc hin được
th thut.
- Người bnh th tng d chy máu: ri lon đông máu, s lượng tiu
cu thp,….
- Người bnh t chi th thut
IV. CHUN B
1. Ngui thc hin
- 02 bác sĩ chuyên ngành tim mch, thành tho v tim mch can thip
- 01 điu đưỡng và 01 k thut viên đơn v tim mch can thip.
2. Người bnh
Người bnh được gii thích k v th thut, đồng ý làm th thut và ký o
giy cam kết thc hin th thut.
3. Phương tin
- Bàn để dng c: bao gm b bát vô khun, áo phu thut, găng tay.
- Gc vô khun; bơm 5ml, 10ml, 20ml, 50ml; dng c ba chc.
385
- B dng c m đường o động mch, tĩnh mch: sheath, kim chc
mch, thuc gây tê ti ch (Lidocain hoc Novocain)
- Guiding can thip, b th dng c, guide wire, các catheter chp chn
đn khác nhau tùy theo bnh lý yêu cu ca bác sĩ.
- Máy chp mch s hóa xóa nn, máy được gn:
+ Màn tăng sáng: giúp quan sát các dng c can thip
+ Các b phn theo dõi đin tim, áp lc, SpO2,...
- Coils: Coil sn c c tương ng wire t 0.018 ti 0.052 inch
đường kính đon ngoài t 2 ti 20mm, có gn như mi chiu dài, các hình dng
và cht liu khác nhau. Các coil có loi gii phóng có kim soát.
- Dng c:
+ Plug Amplatzer dng c dng tr, t n làm t si nitinol ch định
trong các trường hp gây tc các mch ngoi v; có các c t 4-16 mm (các c
chênh nhau 2 mm). Hai đầu tn plug có đánh du bng platin. Plug th đưa
qua ng thông 5,6, 8 Fr.
+ Dng c bít ng động mch Amplatzer (AGA Medical Corporation)
cũng dng dng c t n làm t lưới si nitinol ph polyester, có hình nón.
- Stent bc (cover stent).
4. H sơ bnh án: H sơ bnh án được hoàn thin theo quy định ca B Y tế.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
Bít rò các đường thông bt thường mch u th thc hin trong nhiu
trường hp như rò động tĩnh mch phi, rò phế ph, d dng động tĩnh mch, rò
động mch vành,... Trong bài này chúng tôi xin trình bày v các mc sau:
5.1. Tc động- tĩnh mch
386
- Tùy vào tui người bnh, mc độ phc tp th thut, có th tiến hành y
hoc y tê. D dng ct sng, d dng ni s các th thut tr nh
thường tiến hành có gây mê.
- Tiến hành ngược dòng (đưng động mch) hoc đưng tĩnh mch
(thường được s dng nhiu hơn).
- La chn ph thuc o tn thương; thông thường đường tiếp cn được
ưu tiên thng nht, ít phc tp nht vi rò động tĩnh mch h thng.
- Đường o động mch hoc tĩnh mch th s dng đưa ng thông
bóng để tc nghn tm thi dòng máu qua v trí rò.
- Điu này th có ích khi gây nghn rò lưu lượng cao bng coil hoc
cht liu rn.
- Tiếp cn qua đường động mch, ng thông (MP hoc pigtail) xác định v
trí tương quan vi các mch máu cnh. th s dng ng thông MP đưa
vào nhánh mch cp máu tn thương để chp chn lc; vi c hướng khác nhau
thường s dng là trước - sau, bên, nghiêng và thng trước khi đưa ng thông can
thip.
- Đường kính trong ca ng thông thường bng hoc hơi ln hơn đường
kính coil. Nếu ng thông can thip có đưng kính quá ln so vi coil, dây dn có
th gp khó khăn để đưa coil o ng thông. Coil 0.018 inch 0.025 inch
phù hp vi ng thông 3 Fr, tương ng Coil 0.035 inch 0.038 inch vi ng
thông 4 Fr.
- Cht liu tc nghn được th trong các mch máu cp máu rò động tĩnh
mch, trong ch rò hoc c hai. Kích c coil nên ln hơn 10-30% đường kính
mch máu. Coil nh hơn không to được tc nghn hoàn toàn trong khi coil ln
hơn s dui thng th vượt qua v trí tc nghn. Coil được đưa vào ng
nha hoc thép không g; sau đó t ng vào ng thông can thip vi dây dn kích
c phù hp. Khi th khi ng thông, coil thành dng kích c định sn. Đối vi
coil xon đơn gin, chiu dài coil đường kính xác định s vòng. Phn coil
trong mch nhô to huyết khi. Sau th coil, mch máu b tc do hình thành huyết
khi t chc hóa sau đó. Nếu tn thương phía ngoi vi hướng đi ngon
nghèo, h thng micro catheter đồng trc đưc s dng để tiếp cn v trí. Các coil
si platin xon hoc các micro coil đưc th, ph thuc o kích c mch b tc
nghn.
- Chp kim tra ngt qng 5 phút sau th để c định mc độ y nghn,
huyết khi không hướng đích, phát hin c nhánh cp máu khác hoc kim tra v
trí ng thông để th coil tiếp theo. Gây tc tm thi bng bóng có th giúp ích. Có
th kết hp th coil tiêm bt gelatine (Gelfoam, Upjohn Co.). c ht Gel hòa
vi cn quang, nước mui, tiêm chm bng tay, để không trào ngược các mch
lân cn.
387
- Rò động tĩnh mch h thng có th có nhiu nhánh mch nuôi vy,
sau khi tc nhánh mch chính, th tìm phát hin nhiu nhánh mch nuôi
khác. Gây tc nhánh mch nuôi th bng dng c bít ng động mch hoc
Plug mch máu. La chn ph thuc o gii phu cũng như kinh nghim, và
thói quen phu thut viên. Plug có th đưa qua ng thông can thip vi đường
kính trong 0.056–0.088 inch ph thuc đường kính plug dng c bít ng cn
sheath dài 5 Fr hoc 6 Fr.
5.2. động- tĩnh mch phi
- Đường vào: tĩnh mch đùi
- th tiến hành gây mê hoc gây tê.
- Mc đích: xác định v trí rò động tĩnh mch phi các nhánh mch cp
máu.
- Thông thường chp mch phi trái, phi chn lc vi ng thông pigtail sơ
bng thông MP để thu nhn chi tiết hơn.
- Vi dng ph biến nht ca PAVM (mt nhánh cp máu đơn độc) y
tc động mch ngay trước v trí đổo phình ca PAVM. Gây tc gn hơn s m
tc các nhánh ti nhu phi bình thường th gây nhi máu phi. Điu
quan trng đánh giá đường kính nhánh mch nuôi để đảm bo không ln hơn
đường kính coil. Nếu không s y tc nghn h thng. Do vy quan trng là đầu
ng thông nm v trí n định và kim tra ngay trước khi th coil. Dây dn dài, đầu
mm được dùng để đưa đẩy coil.
- Mc đích to huyết khi coil to khi khu trú ngay gn d dng. Nếu
đường kính coil ln hơn đáng k đường kính mch, coil có th di dc theo mch
máu và không gây tc được.
Hình 2: Phân loi PAVM
388
- Ban đầu, các coil thông thường được đẩy ra đầu ng thông trên dây dn.
Di chuyn nh khi coil nm đầu ng thông. Hin có mt s coil th kim soát.
Ưu đim các coil này th th hoàn toàn nhưng vn gn vi dây dn ch
gii phóng nếu v trí ti ưu. Hin ti, đường kính ln nht ca các dng c này
12 mm. Khi ti ưu a được v trí th coil, phn quan trng ca coil được đặt
vòng đầu tiên hoc vòng đẩy; to thun cho đặt coil kế tiếp, thường có c nh
hơn. Nếu động mch cp máu cho nhánh PAVM có c ln và c ngn, có th đưa
ng thông o túi phình ln th coil đưng kính ln trc tiếp. Điu này giúp
ngăn coil đon mch xa di lch qua túi d dng mch.
- PAVM rt ln có th gây shunt phi trái ln dn ti thuyên tc mch h
thng. Kết qu lâu i tt đã được ghi nhn, nhưng nhng trường hp cn tiến
hành thì 2. Các dng c mi như plug th hiu qu an toàn hơn. Kích c
plug ln nht hin có đường kính 16 mm và cn ng thông 8 Fr th. Vi coil th
có kim soát, có th di chuyn ti v trí ti ưu để th. Khi nhi máu phi sau chp
động mch phi, điu quan trng chn coil dng c da trên gii phu. Sau
kết thúc th thut, điu quan trng là bc l động mch cp máu b tc nghn.
VI. THEO DÕI, TAI BIN VÀ X TRÍ
- Tc mch h thng hoc tc mch nghch thường.
- Biến chng khí mch phi.
- Nhi máu phi.
- Di lch dng c
- Tan máu
TÀI LIU THAM KHO
1. Laakso A, Dashti R, Juvela S, Niemelä M, Hernesniemi J. Natural history of
arteriovenous malformations: presentation, risk of hemorrhage and mortality.
Acta Neurochir Suppl. 2010;107:65-9 2. Hillman J. Population-based analysis of
arteriovenous malformation treatment. J Neurosurg. Oct 2001;95(4):633-7
3. Stapf C, Mast H, Sciacca RR, Berenstein A, Nelson PK, Gobin YP, et al. The
New York Islands AVM Study: design, study progress, and initial results. Stroke.
May 2003;34(5):e29-33.