intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự án thời trang xanh - vì sự phát triển bền vững thông điệp Green Fashion

Chia sẻ: Lê Nguyệt Hạ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của dự án là giải thích được thế nào là thời trang vì sự phát triển bền vững. Trình bày sự ảnh hưởng của thời trang đối với sự phát triển bền vững. Nhận biết được thực trạng sử dụng thời trang vì sự phát triển bền vững ở địa phương. Nêu những tác nhân gây ảnh hưởng xấu đến môi trường thông qua việc sản xuất thời trang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự án thời trang xanh - vì sự phát triển bền vững thông điệp Green Fashion

  1. DỰ ÁN THỜI TRANG XANH ­ VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN  VỮNG Thông điệp “Green Fashion” A. Ý tưởng dự án            Ngành công nghiệp thời trang là ngành công nghiệp thứ hai thế giới gây ô  nhiễm nguồn nước. Mỗi năm thế giới lãng phí trên 500 tỉ USD cho những sản phẩm  thời trang không bao giờ được bán hay sử dụng, chưa tính các sản đã được tung ra thị  trường những vẫn chưa bán được.Rác thải có hại cho “là phổi xanh” như thế nào thì  ai cũng biết nhưng ý thức giữ gìn bảo vệ thì không phải ai cũng làm được. Với sáng  kiến độc đáo suy nghĩ tích cực nhằm biến rác thải những đồ vật bỏ đi thành vật hữu  ích, trào lưu thời trang tái chế đang ngày càng được đẩy mạnh, thu hút được sự quan  tâm của nhiều người. Chính vì đó, chúng tôi quyết định thực hiện dự án “Thời trang  xanh ­ Vì sự phát triển bền vững” để biến các bạn học sinh trở thành các nhà nghiên  cứu và thiết kế thời trang thực thụ vì sự phát triển bền vững, nhằm thay đổi nhận  thức của cá nhân các em, từ đó thay đổi nhận thức của toàn xã hội về vấn đề thời  trang bền vững trong sự phát triển nhân loại. Ở dự án này các em phải tiến hành  khảo sát làm bài báo cáo về việc sử dụng thời trang cũng như việc tái chế sau khi  không sử dụng của người dân địa phương, sau đó các em phải tiến hành làm bài  thuyết trình PPT để trình bày vấn đề mình nguyên cứu trước lớp và cuối cùng các em  sẽ thiết kế một sản phẩm thời trang tái chế từ các vật liệu tái chế cũng như các vật  liệu xanh. 1. Thời gian dự án - Học sinh có 1 tháng (4 tuần) để hoàn thành dự án.(3 tuần đến lớp và 1 tuần thực  hiện ở nhà) + Tuần 1: GV triển khai dự án và các bài tập. + Tuần 2: Nộp bài sơ khảo, GV chỉnh sửa và định hướng. + Tuần 3: Học sinh hoàn thiện sản phẩm và bài tập. + Tuần 4: Trình bày sản phẩm và tổng kết                  2. Mục tiêu dự án             Về kiến thức: - Giải thích được thế nào là thời trang vì sự phát triển bền vững. - Trình bày sự ảnh hưởng của thời trang đối với sự phát triển bền vững. - Nhận biết được thực trạng sử dụng thời trang vì sự phát triển bền vững ở địa  phương.
  2. - Nêu những tác nhân gây ảnh hưởng xấu đến môi trường thông qua việc sản  xuất thời trang.            Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng tìm kiếm thông tin, kỹ năng xử lý số liệu, kỹ năng  làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng giao tiếp. - Phát triển kỹ năng công nghệ thông tin. - Phát triển kỹ năng tư duy và sáng tạo, kỹ năng thuyết trình và báo cáo.             Về thái độ: - Có thái độ tích cực, chủ động, quan tâm về vấn đề thời trang vì sự phát triển  bền vững. - Ý thức đúng đắn về cách sử dụng thời trang vì sự phát triển bền vững cho  bản thân. - Có những hành động cụ thể góp phần xây dựng thời trang xanh tại địa phương  mà học sinh đang cư trú. 3. Bài tập dành cho học sinh       ­ Bài báo cáo về chủ đề “Thời trang với sự phát triển bền vững”: bài báo cáo  khoảng 5000 từ với hình thức như một bài thu hoạch. Học sinh phải tìm hiểu từ  thực tế việc sử dụng thời trang ở địa phương nơi các em cư trú và học tập từ đó  đưa ra các giải pháp hợp lý. Bài báo cáo phải trình bài đúng hình thức, đầy đủ các  nội dung như: đặt vấn đề, các khái niệm, thực trạng, giải pháp, kết luận và tất  cả các vấn đề phải có tính liên kết chăt chẽ để bài báo cáo có sự logic. Học sinh  phải cho thấy những hiểu biết của mình về vấn đề “Thời trang với sự phát triển  bền vững” trong bài báo cáo. Các khái niệm, giải pháp đưa ra phải phù hợp với  thực tiễn và giải pháp phải thực tế, có tính ứng dụng, sáng tạo. Trước khi nộp  bản chính thức học sinh cần nộp trước 1 bản để giáo viên chỉnh sửa và góp ý.       ­ Bài PPT báo cáo: bài PPT thể hiện đầy đủ khái quát nội dung của bài báo cáo  nói trên. Bài PPT phải có số liệu, video và hình ảnh. Phải thu hút người xem (có  hình ảnh minh họa sinh động, không quá nhiều chữ…). Người trình bài báo cáo  trước lớp phải nắm rõ nội dung, hiểu vấn đề, có phong thái tự tin.       ­ Bộ sưu tập thời trang tái chế: sử dụng những vật liệu đã qua sử dụng nhất  là rác thải từ thời trang để làm ra sản phẩm, phải có tính thẩm mỹ, có tính ứng  dụng cao, truyền tải được thông điệp “Green Style”. Bộ sưu tập khoảng 3 bộ  quần áo, làm từ những quần áo cũ. Trong lúc trình diễn BST học sinh phải thuyết  trình ý nghĩa của BST và nộp bản thuyết trình đó kèm bài báo cáo. 4. Yêu cầu tiên quyết đối với học sinh  - Học sinh phải có ý thức về việc bảo vệ môi trường.  - Học sinh phải có một số kỹ năng cần thiết như: 
  3. + Kỹ năng làm việc nhóm: học sinh có khả năng làm việc nhóm tốt, tổ chức và  quản lý nhóm hiệu quả để hoàn thành các công việc giáo viên giao một cách  hiệu quả và nhanh nhất.  + Kỹ năng tìm kiếm tài liệu: học sinh có khả năng tìm kiếm tài liệu và thu thập  thông tin đúng với yêu cầu trong thời gian nhanh nhất và hiệu quả +  Kỹ năng sáng tạo: học sinh có khả năng thiết kế ra các sản phẩm độc đáo  sáng tạo và đúng với yêu cầu của giáo viên.  5. Công nghệ sử dụng ● Học sinh phải nắm vững thao tác sử dụng các công nghệ hỗ trợ như:  - Tìm kiếm và tra cứu thông tin trên Google - Lập bảng tính, xử lí các số liệu trên trang tính thông qua Microsoft  Excel - Sử dụng Microsoft Word để viết bài báo cáo - Báo cáo trước lớp thông qua Microsoft Powerpoint 6. Tài liệu tham khảo -  Green Fashion    :™ kologische Nachhaltigkeit in der      Bekleidungsindustrie   https://books.google.com.vn/books? hl=vi&lr=&id=qjk83ad0_QoC&oi=fnd&pg=PA1&dq=green+fashion&ot s=1nXxfybAH2&sig=FOspeQiuFROpllmp2hbIrCC5TFY&redir_esc=y# v=onepage&q=green%20fashion&f=false -  Một cuộc điều tra về thói quen thải bỏ của người tiêu dùng  th  ời    trang  tr   ẻ https://onlinelibrary.wiley.com/doi/abs/10.1111/j.1470­  6431.2009.00756.x - “10 giải pháp để ngành thời trang “xanh” hơn” https://www.elle.vn/xu­huong­ thoi­trang/nhung­giai­phap­thuc­tien­de­nganh­thoi­trang­xanh­hon# https://www.elle.vn/the­gioi­thoi­trang/tu­duy­thuc­tien­de­phat­trien­nganh­ cong­nghiep­thoi­trang­ben­vung http://vietcetera.com/vn/thoi­trang­ben­vung­phan­1­nhung­tiem­nang­can­phat­ trien/ https://www.elle.vn/the­gioi­thoi­trang/thoi­trang­ben­vung­cho­moi­nguoi - Các mẫu PPT đẹp dành cho người thiết kế https://vn.pikbest.com/powerpoint/? chan=GG&label=pp&plan=dt26&kwd=10593&gclid=Cj0KCQjwtMvlBRDmA RIsAEoQ8zRXlJhtmvym5sHIMCymCi7tWPox7tXVETaeejNpmJmvLEgsMUP FxZ4aAnbTEALw_wcB 7. Các bước tiến hành trong lớp Thời gian địa  Hoạt động của GV  Định hướng phát triển năng lực điểm và HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS,  Nhóm HS
  4. Tuần 1 HĐ1: Định hướng về vấn  HS: Trả lời các câu hỏi  (Trong  đề thời trang trong sự phát  đưa ra ý kiến của mình  lớp) triển bền vững về vấn đề 45 phút GV hỏi: Theo các em thời  trang trong sự phát triển bền  vững là gì? - Thực trạng sử dụng thời  trang của người dân hiện  nay như thế nào? GV trả lời/phân tích câu trả  lời HĐ2: Giới thiệu dự án và  ­ Qua các hình ảnh và  Thể hiện những sự hiểu  triển khai việc thực hiện  CH   của   GV,   HS  biết, đưa ra những quan  dự án nghiên cứu, phát hiện  điểm của bản thân về  B1: Cho HS xem một vài  vấn đề  và  vận  dụng  TTBV và các câu hỏi  hình ảnh về việc sử dụng  những   kiến   thức,   kỹ  thời trang gây ảnh hưởng tới  khác (có liên quan) mà  năng đã học vào giải  môi trường tại địa phương  GV đặt ra. quyết   vấn   đề   =>  (đốt các loại vải, vứt các  ­ Suy nghĩ về các vấn đề  Phát   triển  năng   lực  chất liệu thời trang đã hết sử  dụng trực tiếp ra môi  có liên quan đến dự án  giải quyết vấn đề. trường,..) “Thời trang xanh ­ Vì  ­   HS   hình   thành   ý  B2: Đưa ra một số câu hỏi  sự phát triển bền  tưởng dự  án dựa trên  liên quan xoáy vào vấn để  vững” xử lý thời trang cũng như sử  nguồn   thông   tin   mà  dụng thời trang để kích thích  GV cung cấp => Phát  sự hứng thú ham nguyên cứu  triển   năng   lực   sáng  của học sinh. ­ Thành lập nhóm, bầu  nhóm trưởng dưới sự  tạo. ⇒ Giới thiệu chủ đề của dự  án “Thời trang xanh ­ Vì sự  định hướng của GV. ­   HS   hợp   tác   với  phát triển bền vững” nhóm để thảo luận và  ­ Lắng nghe GV hướng  B3: Chia 4 nhóm, hướng dẫn  xây   dựng   kế   hoạch  dẫn tự đánh giá và nhận  HS chọn nhóm trưởng, thư  dự  án =>  Phát triển  ký và phân công công việc. các bảng biểu đánh giá. +1 bài thu hoạch (thực trạng  năng lực hợp tác. ­ Thảo luận theo nhóm  sử dụng thời trang, xử lý  ­ HS hình thành ý  về các yêu cầu => chọn  thời trang sau khi hết sử  chủ đề và hình thức thể  tưởng để thực hiện  dụng, giải pháp). +1 bài PPT thuyết trình tại  hiện sản phẩm riêng của  dự án dựa trên các  lớp về nội dung đã thu  nhóm. nguồn thông tin đã  hoạch được. cho => Phát triển  ­ Nghiên cứu các tư liệu  +1 Sản phẩm thời trang tái  năng lực sáng tạo,  chế trưng bày và đánh giá tại  hỗ trợ => phác thảo  năng lực giải quyết  lớp. những công việc sẽ tiến  vấn đề.
  5. *Tiến hành đi khảo sát viết  hành trong dự án. bài thu hoạch sơ khảo, lên ý  tưởng sản phẩm cũng như  ppt, tuần sau trình bày cho  GV xem để GV chỉnh sửa và  góp ý trước khi thực hiện  hoàn chỉnh. B4: Phổ biến quy trình đánh  giá cũng như cung cấp một  số phiếu đánh giá. Cung cấp tự liệu hỗ trợ cho  bài thu hoạch. Tuần 2  HĐ1: Kiểm tra bài thu  ­Trình bày bài thu hoạch  ­   HS   thảo   luận   với  (Trong  hoạch sơ khảo nhận xét  sơ khảo cho giáo viên,  nhóm   để   lên   kế  lớp) góp ý cho ý tưởng bài PPT  cũng như ý tưởng của bài  hoạch,   phân   công  45 phút và sán phẩm tái chế PPT và sản phẩm ghi lại  công   việc   và   giải  GV: Góp ý, chỉnh sửa bài thu  các hướng dẫn nhận xét  của cô để chỉnh sửa và  quyết   nhiệm   vụ   của  hoạch về nội dung trình bày,  thực hiện hoàn chỉnh các  dự  án =>  Phát triển  thể thức, ngôn ngữ viết. ­Nhận xét ý tưởng bài PPT,  nội dung được yêu cầu năng lực giải quyết  giới thiệu các font PPT đẹp  Họp để  lựa chọn và chốt  vấn đề, năng lực tự  và phù hợp vói nội dung báo  hình thức báo cáo và địa  học,   năng   lực   hợp  cáo điểm   khảo   sát   dưới   sự  tác,   năng   lực   tự  ­Đưa ra ý kiến về ý tưởng  hướng   dẫn   của   GV.  thiết kế sản phần thời trang  quản lý. Thảo   luận   kế   hoạch,  tái chế sao cho đa dạng về  ­   Quá   trình   HS   thu  phân công nhiệm vụ  với  chất liệu sử dụng, màu sắc  từng   thành   viên   trong  thập tài liệu =>  Phát  hài hòa và phù hợp với nội  dung đưa ra. nhóm   và   độc   lập   giải  triển   năng   lực   sử  HĐ2: Cung cấp các cách  quyết   từng   nhiệm   vụ  dụng   CNTT   và  thức để thực hiện sản  trong dự án. truyền   thông,   năng  phẩm lực   sử   dụng   tranh  ­   Lập   1   bảng   kế   hoạch  ­GV cung cấp: thực hiện dự  án thể  hiện  ảnh,   năng   lực   sử  +Cách thiết kế bài ppt đạt  yêu cầu và đảm bảo nội  sự   phân   công   công   việc  dụng  số   liệu   thống  dung các thành viên trong nhóm  kê, năng lực hợp tác. +Một số web có các mẫu  thật cụ  thể, với các mốc  font ppt đẹp và đa dạng thời gian rõ ràng. +Cách thực hiện một sản  phẩm thời trang tái chế cũng  ­ Các nhóm tiến hành thu  như lên ý tưởng thập   tài   liệu   trên   mạng  +Nhắc lại bảng đáng giá bài  Internet,   sách   báo,   qua  thu hoạch, bài ppt và sản  khảo sát thực địa để thực  phẩm tái chế
  6. hiện dự án. Tuần 3  *Tiến hành thực hiện giáo  ­   Các   nhóm   không   đến  ­   Quá   trình   HS   thu  (Ngoài  án lớp   mà   tiến   hành   thực  thập tài liệu =>  Phát  lớp) ­Trao đổi thường xuyên với  hiện các nhiệm vụ  ở  nhà  triển   năng   lực   sử  các   nhóm   thực   hiện   dự   án  như  đi khảo sát, làm bài  dụng   CNTT   và  thông   qua   trưởng   nhóm   và  thu hoạch, thuyết kế  ppt  truyền   thông,   năng  với từng thành viên trong các  và   thiết   kế   sản   phẩm  lực   sử   dụng   tranh  nhóm,   trao   đổi   qua   điện  thời   trang   tái   chế ảnh,   năng   lực   sử  thoại   và   email,   facebook. ­ Các nhóm tiến hành thu  dụng  số   liệu   thống  ­GV   gặp   nhóm   định   kì   để  thập   tài   liệu   trên   mạng  kê, năng lực hợp tác. xem   xét   kế   hoạch   và   đảm  Internet,   sách   báo,   qua  bảo   tất   cả   các   thành   viên  khảo sát thực địa để thực  ­Qúa   trình   học   sinh  trong   nhóm   đều  hoạt   động. hiện   dự   án. làm bài PPT cũng như  ­Nhận xét, góp ý và  đưa ra  ­   Trong   quá   trình   thực  thiết kế sản phẩm sẽ  những   hỗ   trợ,   định   hướng  hiện, phối hợp với các tổ  hình   thành  năng   lực  kịp   thời   trong   quá   trình   HS  chức:   Đoàn   trường,   chi  lên ý tưởng và thiết  tiến   hành   thực   hiện   dự   án. đoàn GV, các tổ chức liên  kế. ­ GV chuẩn bị  cho buổi báo  quan đến dự  án để  thực  cáo vào tuần sau, lên chương  hiện. ­ Quá  trình nhóm HS  trình,và chuẩn bị các phương  ­ HS được phân công tiến  khảo   sát,   phối   hợp  tiện   sử   dụng   cho   tuần   báo  hành   làm   báo   cáo   Word,  với  các   tổ   chức,   làm  cáo. khảo   sát   thực   địa,   làm  sản   phẩm   =>  Phát  ­   Nhắc   nhở   các   nhóm   HS  phóng   sự,   sản   phẩm   tái  triển   năng   lực   học  hoàn   thành   dự   án,   các   sản  chế… tập   tại   thực   địa,  phẩm nộp và cách thức báo  ­ Thường xuyên báo cáo  năng   lực   tư   duy  cáo,   thuyết   trình   về   dự   án. tiến độ  thực hiện dự  án  tổng   hợp   theo   lãnh  ­ Nhắc nhở HS xem lại bảng  với   GV   qua   điện   thoại,  thổ,   năng   lực   giao  tiêu chí đánh giá báo cáo sản  email, facebook hoặc trao  tiếp,   năng   lực   sáng  phẩm. đổi   trực   tiếp   với   GV. tạo,   năng   lực   giải  ­ GV lập kế  hoạch, báo cáo  ­ Phản hồi với GV những  quyết   vấn   đề   năng  với   nhà   trường,   tổ   chuyên  khó   khăn  gặp  phải  (nếu  lực   sử   dụng   ngôn  môn   để   sắp   xếp   kế   hoạch  có)   và   nhờ   GV   hỗ   trợ,  ngữ,   năng   lực   sử  và   thời   gian   báo   cáo. định   hướng. ­> Hoàn thành sản phẩm,  dụng bản đồ. ­   Phối   hợp   với   Tổ   chuyên  môn   và   Đoàn   trường   để  chuẩn bị  người báo cáo,  ­   Quá   trình   HS   báo  chuẩn bị  các cơ  sở  vật chất  người   thuyết   trình   phân  cáo tiến độ dự án cho  cần   thiết   cho   buổi   báo   cáo  công cụ thể ứng với cách  GV   =>  Phát   triển  (Giấy   mời,   đăng   ký   phòng  tổ  chức báo cáo của từng  năng   lực   CNTT   và 
  7. máy…). nhóm truyền thông. ­   Mời   1   khách   mời   là   một  giáo viên tham dự. Tuần 4  *Báo   cáo   dự   án   ­ Đại diện các trình bày  ­ Nhóm HS trình bày  (Trong  B1:  ­   Tuyên   bố   lý   do,   giới  báo   cáo,   trình   bày   sản  sản phẩm, HS đặt câu  lớp) thiệu nội dung buổi báo cáo  phẩm   của   nhóm   mình.  hỏi và HS trả  lời câu  Chiều T7  dự   án. Các nhóm chủ   động báo  hỏi   trong   suốt   quá  ­ Nhắc lại cho HS về  cách  cáo theo chương trình đã  trình   báo   cáo   sản  - Mỗi nhóm  định. đánh giá báo cáo dự  án của  phẩm   =>  Phát   triển  có 20 ­ 30  ­ Các nhóm lắng nghe và  các nhóm (Phụ lục 2, 3, 4, 5)  năng   lực   sử   dụng  phút để  định hướng thời gian báo cáo  đặt câu hỏi thảo luận cho  CNTT   và   truyền  báo cáo và  cho   các   nhóm   HS   (20   –   30  nhau. thông, năng lực giải  5 ­ 10 phút  phút   cho   mỗi   nhóm). ­ Mời GV và khách mời  quyết vấn đề, năng  để trao  đổi với  ­   Hỗ   trợ   HS   điều   khiển  đặt câu hỏi cho các nhóm  lực   sử   dụng   ngôn  giáo viên  chương trình báo cáo dự  án. (nếu   có). ngữ,   năng   lực   giao  cũng như  B2:  ­   Tham   gia   đặt   CH   và  ­ Mỗi nhóm tự  đánh  giá  tiếp,   năng   lực   sử  cả lớp. làm cố  vấn chuyên môn cho  về quá trình làm việc của  dụng   tranh   ảnh,  các   nhóm. mình   trong   dự   án,   tập  hợp toàn bộ văn bản đánh  clip… ­ Khách mời đặt CH cho các  nhóm. giá   và   sản   phẩm   của  ­  Nhóm   HS   truyền  B3: ­ Yêu cầu các nhóm tổng  nhóm   mình   nộp   lại   cho  thông sản phẩm từ đó  hợp   “hồ   sơ   đánh   giá”   của  GV. hình   thành  kỹ   năng  từng   nhóm   nộp   cho   GV. ­ Lắng nghe những nhận  truyền thông. ­   Giải   đáp   các   vướng   mắc  xét   của   GV   và   rút   kinh  của các nhóm HS trong quá  nghiệm. Đề xuất cá nhân  trình   báo   cáo. có   đóng   góp   tích   cực. ­ Nhận xét và đánh giá chung  ­   HS   trình   bày   những  về   quá   trình   làm   việc   của  kiến   thức,   kỹ   năng,   thái  các nhóm, của từng học sinh  độ  có được sau khi hoàn  trong quá trình thực hiện dự  thành   dự   án   vào   bảng  án;   chốt   lại   những   điểm  khảo   sát.   Đề   xuất   ý  chính   của   nội   dung   dự   án. tưởng   lập   dự   án   mới. B4:  ­ Tiến hành đặt câu hỏi  ­   GV   kết   thúc   buổi   báo  cáo. khảo   sát   HS   sau   dự   án. Cùng   HS   đề   xuất   ý   tưởng  ­ HS truyền thông Dự  án  của mình lên các fanbage  lập dự án mới. của   Trường,   lớp   hoặc  các trang mạng xã hội để  đảm bảo tính nhân rộng 
  8. và truyền thông rộng rãi  đến mọi người. 8. Chuẩn đánh giá (Bảng đánh giá) 9.1 Bảng đánh giá sản phẩm Tiêu chí đánh giá Điểm tối đa Điểm giáo viên Hình thức 35     Số lượng sản phẩm  10   - Từ 1­2 sản phẩm 5đ - Từ 3 sản phẩm trở lên 10đ - Sử dụng quần áo dư, vật  10   liệu tái chế, chất liệu từ  thiên nhiên 8đ ­ 10đ - Sử dụng quần áo dư, vật  liệu tái chế 5đ ­ 7đ - Sử dụng quần áo dư 1đ ­ 5đ - Sử dụng các phụ kiện tái  10   chế + Từ 1 ­ 2 phụ kiện 5đ + Từ 3 phụ kiện trở lên  10đ - Màu sắc hài hòa, mẫu  5 sản phẩm bắt mắt Tính hữu dụng 35   -  Sản phẩm đã được truyền  10   thông trên các trang MXH  trước khi báo cáo 10 đ - Chưa truyền thông trên các  trang MXH 5đ - Sản phẩm mang tính truyền  20   thông, trưng bày, thương mại  có thể bán ra thị trường 15đ ­  20đ - Sản phẩm chỉ mang tính  thương mại và trưng bày 10đ  ­ 14đ - Sản phẩm chỉ mang tính 
  9. trưng bày và giải trí 5đ ­ 9đ - Dễ làm và làm ra số lượng  10   lớn trong thời gian nhất định  5đ ­ 10đ - Khó làm và thời gian làm  tương đối dài 0đ ­ 4đ Trình bày 30   Người thuyết trình tự tin, thể  10   hiện được cấu tạo, chất liệu,  ý nghĩa của bộ sản phẩm 8đ ­  10đ Người thuyết trình ổn, hoàn  thanh cơ bản được phần trình  bày 5đ ­ 10đ Người thuyết trình thiếu tự  tin, run, không thể hiện được  các nội dung của sản phẩm 0đ  ­ 4đ  Người biểu diễn tự tin, lôi  10    cuốn, thể hiện được chất của  sản phẩm 8đ ­ 10đ Người biểu diễn hoàn thành  phần trình diễn 5đ ­ 7đ Người trình diễn rụt rè, không  tự tin 0đ ­ 4đ Người biểu diễn có cả  nam  10   và nữ cũng như có phần giới  thiệu người thiết kế 8đ ­ 10đ Chỉ có nam hoặc nữ  và có  phần giới thiệu người thiết  kế 5đ ­ 7đ Chỉ có nam hoặc nữ và không  có phần giới thiệu nhà thiết  kế 0đ ­ 4đ Tổng điểm 100 9.2 Bảng các thành viên trong nhóm đánh giá lẫn nhau đối với sự tham gia  hoạt động của các thành viên
  10. Tiêu chí Điểm Họ và tên thành  Điểm  viên nhóm đạt 1. Tham gia vao sô  ̀ ́ 20     lượng cac buôi lam  ́ ̉ ̀ ̣ viêc nhom trong /ngoai  ́ ̀ lơp (25%, 50%, 75%,  ́ ́ ̉ 100% sô buôi) ­ Tham gia đầy đủ các  buổi; không đi trễ;  không hẹn lịch, dời  lịch có điểm từ 17 ­ 20  điểm. ­ Tham gia ⅓ số buổi;  không đi trễ; không  hẹn lịch, dời lịch có  điểm từ 14 ­ 16 điểm. ­ Tham gia ½ số buổi;  đi trễ; hẹn lịch, dời  lịch có điểm từ 11 ­ 13  điểm. ­ Tham gia ít buổi; đi  trễ; hẹn lịch, dời lịch  có điểm từ 05 ­ 10  điểm. ­ Không tham gia buổi  họp nhóm 0 điểm. 2. Sự tich c ́ ực tham gia  20     ̉ ̉ vao cac buôi thao luân  ̀ ́ ̣ nhom trong/ngoai l ́ ̀ ơp  ́ ́ ́ ực, kha tich  (Rât tich c ́ ́ cực, binh th ̀ ương, thu  ̀ ̣ ̣ đông) ­ Tham gia buổi thảo  luận nhóm sôi nổi, tích  cực, đưa ra những ý  kiến sáng tạo, linh  hoạt được mọi người  đồng ý trong/ngoài lớp 
  11. có điểm từ 18 ­ 20  điểm. ­ Tham gia buổi thảo  luận nhóm tích cực, có  sự đóng góp vài ý kiến,  chọn lọc được ý kiến  cần thiết trong/ngoài  lớp có điểm từ 15 ­ 17  điểm. ­ Tham gia buổi thảo  luận nhóm tích cực,  chọn lọc được ý kiến  cần thiết trong/ngoài  lớp có điểm từ 11 ­ 14  điểm. ­ Tham gia buổi thảo  luận nhóm thụ động, ít  nói, chọn lọc được ý  kiến cần thiết  trong/ngoài lớp có  điểm từ 01 ­ 10 điểm. 3. Hoan thanh cac  ̀ ̀ ́ 15     ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ nhiêm vu cua bai tâp  nhom do nhom phân  ́ ́ công ­ Hoàn thành xuất sắc  các nhiệm vụ do nhóm  phân công có điểm từ  11 ­ 15 điểm. ­ Hoàn thành tốt các  nhiệm vụ do nhóm  phân công có điểm từ  06 ­ 10 điểm. ­ Hoàn thành khá các  nhiệm vụ do nhóm  phân công có điểm từ  01 ­ 05 điểm.  ­ Không hoàn thành  nhiệm vụ 0 điểm.
  12. 4. Chât l ́ ượng bai lam  ̀ ̀ 20     ̉ cua ca nhân đong gop  ́ ́ ́ ̀ ̣ cho bai tâp nhom  ́ ­ Làm bài tập nhóm có  chất lượng tốt có điểm  từ 16 ­ 20 điểm. ­ Làm bài tập nhóm có  chất lượng khá tốt  điểm từ 11 ­15 điểm. ­ Làm bài tập nhóm có  chất lượng khá điểm  từ 06 ­ 10 điểm. ­ Làm bài tập nhóm có  chất lượng trung bình  điểm từ 01 ­ 05 điểm. ­ Không làm bài tập 0  điểm. ́ ̣ 5. Tiên đô hoan thanh  ̀ ̀ 10     ̀ ̀ ̉ bai lam cua ca nhân ́ đong gop cho nhom  ́ ́ ́ ̣ (đung han, trê han) ́ ̃ ̣ ­ Nộp bài đúng thời  hạn 10 điểm.  ­ Nộp bài trễ hạn  nhưng có báo với  nhóm trưởng hoặc các  thành viên khác có  điểm từ 06 ­ 09 điểm. ­ Nộp bài trễ hạn  không báo trước cho  mọi người trong nhóm  có điểm từ 01 ­ 05  điểm. ­Không nộp bài 0  điểm. 6. Tham gia chuân bi  ̉ ̣ 15     va trinh bay bai bao cao ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́  nhom ́ ­ Soạn bài báo cáo,  tham gia báo cáo trên 
  13. lớp, tham gia trả lời  phản biện sau bài báo  cáo có điểm từ 11 ­ 15  điểm. ­ Có góp ý hoàn chỉnh  bài báo cáo, tham gia  trả lời phản biện sau  bài báo cáo có điểm từ  06 ­ 10 điểm. ­ Tham gia trả lời phản  biện sau bài báo cáo có  điểm từ 01 ­ 05  điểm. TỔNG ĐIỂM 100     9.3 Bảng đánh giá bài ppt Mức độ Giỏi Khá Trung bình Yếu Điểm của    viên Tiêu chí Bố cục (16­20đ) (11­15đ) (5­10đ) (0­4đ) (tối đa 20đ) ­Tiêu đề rõ  ­Tiêu đề rõ ràng,  ­Tiêu đề dễ nhìn. ­Tiêu đề  ràng, hấp dẫn  dễ nhìn. ­Cấu trúc bài khá  khó nhìn người xem ­Cấu trúc bài hợp  hợp lý. ­Cấu  ­Câu truc mach  ́ ́ ̣ lý. ­Tiêu đề và nội  trúc bài  ̣ lac, lôgic. ­Nhất quán trong  dung có liên kết. lộn xộn ­Nhât quan trong ́ ́   cách trình bày tiêu  ­Tiêu đề  cach trinh bay  ́ ̀ ̀ đề và nội dung và nội  ̀ ̀ ̣ tiêu đê va nôi  dung  dung không  khớp  với nhau Nội dung (25­30đ) (19­24đ) (10­18đ) (0­9đ) (tối đa 30đ) ­Sử dụng thông  ­Thông tin từ các  ­Thông tin chưa  ­Thông  tin chính xác. nguồn tin khá  đa dạng hoặc  tin sơ  ­Thế hiện được  chính xác. chưa được chắt  sài, chỉ  kiến thức cơ  ­Thể hiện được  lọc. tóm tắt  bản, có chọn  kiến thức cơ bản  ­Nội dung trọng  thông tin  lọc, xac đinh  ́ ̣ và xác định được  tâm còn mơ hồ. cho  được trong tâm. ̣ trọng tâm. ­Nội phần lớn  người  ­Có sự liên hệ  ­Tổ chức thông  được tổ chức  đọc mở rộng kiến  tin khá hợp lý. logic ­Chưa 
  14. thức ­ Các nội dung  xác định  ­Tổ chức thông  chính được đánh  được  tin hợp lý, logic. dấu cho người  trọng  ­Các nội dung  học dễ nắm bắt. tâm chính được  ­Tổ  đánh dấu cho  chức  người học dễ  nội  nắm bắt. dung  không  logic Hình thức (16­20đ) (10­15đ) (5­9đ) (0­4đ) (tối đa 20đ) ­Thiết kế slide  ­Thiết kế slide  ­Thiết kế slide  ­Thiết  sáng tạo, độc  sáng tạo, độc  hợp với nội dung  kế slide  đáo, thu hút  đáo. trình bày còn sơ  người nhìn ­Phông chữ, màu  ­Phông chữ, màu  sài. ­Phông chữ,  sắc, cỡ chữ phù  sắc, cỡ chữ quá  ­Chữ  màu sắc, cỡ chữ  hợp với nền. to hoặc quá nhỏ. khó nhìn hợp lý. ­Hiệu ứng trình  ­Slide còn dư  ­Slide  ̣ ưng trinh  ­Hiêu  ́ ̀ chiếu sinh động nhiều khoảng  để  ̣ chiêu sinh đông,  ́ ­Có hình ảnh  trống. nhiều  hâp dân ́ ̃ minh họa hợp lý. ­Có hình ảnh  khoảng  ­Có hình ảnh  minh họa. trống dư  minh họa sinh  thừa động ­Hình  ảnh  minh  họa  không  liên  quan  hoặc  không  có hình  ảnh  minh  họa. Trình bày (25­30đ) (19­24đ) (10­18đ) (0­9đ) (tối đa 30đ) ­ Trình bày rõ  ­Trình bày rõ  ­Trình bày rõ  ­Trình  ràng, mạch lạc,  ràng, có điểm  ràng. bày  có điểm nhấn,  nhấn. ­Trả lời được  chưa rõ  thu hút người  ­Trả lời được đa  một số câu hỏi  ràng. nghe số câu hỏi của  của giáo viên và  ­Chưa  ­ Trả lời được  giáo viên và  người học. trả lời  hết các câu hỏi  người học. ­Còn sử dụng tài  được  thêm từ giáo  ­Có tương tác với  liệu để trình bày  các câu 
  15. viên hoặc bạn  bạn học. nhiều hỏi của  học ­Không bị phụ  ­Phân bố thời  giáo  ­Duy trì được  thuộc vào tài liệu. gian khá hợp lý,  viên và  giao tiếp bằng  ­Phân bố thời  không quá thời  người  mắt, xử lý tình  gian cho từng nội  gian qui định. học. huống linh hoạt dung hợp lý,  ­Phụ  ­ Không bị lệ  không quá thời  thuộc  thuộc vào  gian qui định. nhiều  phương tiện, có  vào tài  sự phối hợp  liệu và  nhịp nhàng giữa  slide  trình bày và  chiếu  trình chiếu để trình  ́ ời  ­ Phân bô th bày. gian hợp ly, ́ ­Trình  không quá thời  chiếu và  gian qui định trình bày  không  khớp  nhau. ­Phân  bố thời  gian  không  hợp lý,  vượt  quá thời  gian qui  định. 9.4 Bảng tiêu chí đánh giá bài thu hoạch Mức độ Giỏi Khá Trung bình Điểm của   viên Tiêu chí Nội dung(50đ) Nêu đúng thực  (8­10) (8­10) (8­10) trạng sử dụng  ­Áp dụng lý luận kết  ­Áp dụng lý luận kết  ­Áp dụng lý luận  thời trang hiện  hợp thực tiễn vào  hợp thực tiễn vào  kết hợp thực tiễn  nay việc đặt vấn đề thực  việc đặt vấn đề thực  vào việc đặt vấn  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  đề thực trạng sử  trang ở mọi lứa tuổi. trang ở mọi lứa tuổi. dụng thời trang ở  ­Tập trung nói về  ­Tập trung nói về  mọi lứa tuổi.
  16. thực trạng sử dụng  thực trạng sử dụng  ­Tập trung nói về  thời trang, có tư liệu,  thời trang, có tư liệu,  thực trạng sử  số liệu chính xác.(5­ số liệu chính xác.(5­ dụng thời trang, có  7đ) 7đ) tư liệu, số liệu  ­Áp dụng lý luận kết  ­Áp dụng lý luận kết  chính xác.(5­7đ) hợp thực tiễn vào  hợp thực tiễn vào  ­Áp dụng lý luận  việc đặt vấn đề thực  việc đặt vấn đề thực  kết hợp thực tiễn  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  vào việc đặt vấn  trang trang đề thực trạng sử  ­Thực trạng sử dụng  ­Thực trạng sử dụng  dụng thời trang thời trang có tư liệu  thời trang có tư liệu  ­Thực trạng sử  tham khảo(0­4đ) tham khảo(0­4đ) dụng thời trang có  ­Có đặt vấn đề về  ­Có đặt vấn đề về  tư liệu tham  thực trạng sử dụng  thực trạng sử dụng  khảo(0­4đ) thời trang thời trang ­Có đặt vấn đề về  ­Chỉ tóm tắt thực  ­Chỉ tóm tắt thực  thực trạng sử  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  dụng thời trang trang hoặc không đặt  trang hoặc không đặt  ­Chỉ tóm tắt thực  vấn đề vấn đề trạng sử dụng thời  trang hoặc không  đặt vấn đề Có các giải pháp  (16­20đ) (16­20đ) (16­20đ) xử lí sau khi sử  ­Trên 5 giải pháp cho  ­Trên 5 giải pháp cho  ­Trên 5 giải pháp  dụng thời trang  hiện nay và 5 giải  hiện nay và 5 giải  cho hiện nay và 5  hiện nay và  pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. giải pháp cho  tương lai ­Các giải pháp có tính  ­Các giải pháp có  tương lai. khả thi, không quá  tính khả thi, không  ­Các giải pháp có  cầu kì, đơn giản,  quá cầu kì, đơn giản,  tính khả thi, không  sáng tạo.(10­15đ) sáng tạo.(10­15đ) quá cầu kì, đơn  ­Trên 3 giải pháp cho  ­Trên 3 giải pháp cho  giản, sáng tạo.(10­ hiện nay và 3 giải  hiện nay và 3 giải  15đ) pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. ­Trên 3 giải pháp  ­Các giải pháp đa số  ­Các giải pháp đa số  cho hiện nay và 3  được tham khảo trên  được tham khảo trên  giải pháp cho  mạng.(0­9đ) mạng.(0­9đ) tương lai. ­Dưới 2 giải pháp cho  ­Dưới 2 giải pháp  ­Các giải pháp đa  hiện nay và 2 giải  cho hiện nay và 2  số được tham  pháp cho tương lai. giải pháp cho tương  khảo trên mạng. ­Giải pháp không có  lai. (0­9đ) tính khả thi, không rõ  ­Giải pháp không có  ­Dưới 2 giải pháp  ràng.(8­10đ) tính khả thi, không rõ  cho hiện nay và 2  ­Nguồn tài liệu từ  ràng.(8­10đ) giải pháp cho  nhiều nguồn thông tin  ­Nguồn tài liệu từ  tương lai. đáng tin cậy. nhiều nguồn thông  ­Giải pháp không  ­Có sử dụng nguồn  tin đáng tin cậy. có tính khả thi, 
  17. tài liệu tiếng Anh.(5­ ­Có sử dụng nguồn  không rõ ràng.(8­ 7đ) tài liệu tiếng Anh.(5­ 10đ) ­Nguồn tài liệu từ  7đ) ­Nguồn tài liệu từ  một số nguồn thông  ­Nguồn tài liệu từ  nhiều nguồn thông  tin tin cậy.( một số nguồn thông  tin đáng tin cậy. 0­4đ) tin tin cậy.( ­Có sử dụng  ­Nguồn tài liệu từ vài  0­4đ) nguồn tài liệu  nguồn thông tin có  ­Nguồn tài liệu từ  tiếng Anh.(5­7đ) thể tin cậy. vài nguồn thông tin  ­Nguồn tài liệu từ  có thể tin cậy. một số nguồn  thông tin tin cậy.( 0­4đ) ­Nguồn tài liệu từ  vài nguồn thông  tin có thể tin cậy. Nguồn tài liệu  (16­20đ) (16­20đ) (16­20đ) tham khảo phong  ­Trên 5 giải pháp cho  ­Trên 5 giải pháp cho  ­Trên 5 giải pháp  phú  hiện nay và 5 giải  hiện nay và 5 giải  cho hiện nay và 5  pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. giải pháp cho  ­Các giải pháp có tính  ­Các giải pháp có  tương lai. khả thi, không quá  tính khả thi, không  ­Các giải pháp có  cầu kì, đơn giản,  quá cầu kì, đơn giản,  tính khả thi, không  sáng tạo.(10­15đ) sáng tạo.(10­15đ) quá cầu kì, đơn  ­Trên 3 giải pháp cho  ­Trên 3 giải pháp cho  giản, sáng tạo.(10­ hiện nay và 3 giải  hiện nay và 3 giải  15đ) pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. ­Trên 3 giải pháp  ­Các giải pháp đa số  ­Các giải pháp đa số  cho hiện nay và 3  được tham khảo trên  được tham khảo trên  giải pháp cho  mạng.(0­9đ) mạng.(0­9đ) tương lai. ­Dưới 2 giải pháp cho  ­Dưới 2 giải pháp  ­Các giải pháp đa  hiện nay và 2 giải  cho hiện nay và 2  số được tham  pháp cho tương lai. giải pháp cho tương  khảo trên mạng. ­Giải pháp không có  lai. (0­9đ) tính khả thi, không rõ  ­Giải pháp không có  ­Dưới 2 giải pháp  ràng.(8­10đ) tính khả thi, không rõ  cho hiện nay và 2  ­Nguồn tài liệu từ  ràng.(8­10đ) giải pháp cho  nhiều nguồn thông tin  ­Nguồn tài liệu từ  tương lai. đáng tin cậy. nhiều nguồn thông  ­Giải pháp không  ­Có sử dụng nguồn  tin đáng tin cậy. có tính khả thi,  tài liệu tiếng Anh.(5­ ­Có sử dụng nguồn  không rõ ràng.(8­ 7đ) tài liệu tiếng Anh.(5­ 10đ) ­Nguồn tài liệu từ  7đ) ­Nguồn tài liệu từ  một số nguồn thông  ­Nguồn tài liệu từ  nhiều nguồn thông  tin tin cậy.( một số nguồn thông  tin đáng tin cậy. 0­4đ) tin tin cậy.( ­Có sử dụng 
  18. ­Nguồn tài liệu từ vài  0­4đ) nguồn tài liệu  nguồn thông tin có  ­Nguồn tài liệu từ  tiếng Anh.(5­7đ) thể tin cậy. vài nguồn thông tin  ­Nguồn tài liệu từ  có thể tin cậy. một số nguồn  thông tin tin cậy.( 0­4đ) ­Nguồn tài liệu từ  vài nguồn thông  tin có thể tin cậy. Hình thức(50đ) Các đề mục được  (16­20đ) (16­20đ) (16­20đ) trình bày hệ  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các  thống, logic đề mục. đề mục. phần đề mục. ­Chia nhỏ các mục  ­Chia nhỏ các mục  ­Chia nhỏ các mục  nội dung cho người  nội dung cho người  nội dung cho  đọc dễ nắm bài. đọc dễ nắm bài. người đọc dễ  ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  nắm bài. đề mục logic đề mục logic ­Tổ chức hệ  (10­15đ) (10­15đ) thống đề mục  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các phần  logic đề mục. đề mục. (10­15đ) ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  ­Có đầy đủ các  đề mục khá hợp lý. đề mục khá hợp lý. phần đề mục. (0­9đ) (0­9đ) ­Tổ chức hệ  ­Thiếu một số đề  ­Thiếu một số đề  thống đề mục khá  mục mục hợp lý.(0­9đ) ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  ­Thiếu một số đề  đề mục không rõ  đề mục không rõ  mục ràng.(16­20đ) ràng.(16­20đ) ­Tổ chức hệ  ­Bám sát vào thực  ­Bám sát vào thực  thống đề mục  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  không rõ ràng.(16­ trang hiện nay. trang hiện nay. 20đ) ­Lý luận chặt chẽ ­Lý luận chặt chẽ ­Bám sát vào thực  ­Chuyển ý mạch lạc  ­Chuyển ý mạch lạc  trạng sử dụng thời  và hợp lý(10­15đ) và hợp lý(10­15đ) trang hiện nay. ­Khá rõ về thực trạng  ­Khá rõ về thực  ­Lý luận chặt chẽ sử dụng thời trang  trạng sử dụng thời  ­Chuyển ý mạch  hiện nay trang hiện nay lạc và hợp lý(10­ ­Chuyển ý khá hợp  ­Chuyển ý khá hợp  15đ) lý(0­9đ) lý(0­9đ) ­Khá rõ về thực  ­Tóm tắt về thực  ­Tóm tắt về thực  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  trang hiện nay trang trang ­Chuyển ý khá  ­Hệ thống nội dung  ­Hệ thống nội dung  hợp lý(0­9đ) không logic(8­10đ) không logic(8­10đ) ­Tóm tắt về thực 
  19. ­Đúng yêu cầu: sử  ­Đúng yêu cầu: sử  trạng sử dụng thời  dụng kiểu chữ Time  dụng kiểu chữ Time  trang New Roman, cỡ chữ  New Roman, cỡ chữ  ­Hệ thống nội  13, cách dòng 1.5,  13, cách dòng 1.5,  dung không  đúng chính tả, ngữ  đúng chính tả, ngữ  logic(8­10đ) pháp(5­7đ) pháp(5­7đ) ­Đúng yêu cầu: sử  ­Cỡ chữ nhỏ hơn 15  ­Cỡ chữ nhỏ hơn 15  dụng kiểu chữ  hoặc lớn hơn 11 hoặc lớn hơn 11 Time New Roman,  ­Còn một số lỗi chính  ­Còn một số lỗi  cỡ chữ 13, cách  tả, ngữ pháp(0­4đ) chính tả, ngữ pháp(0­dòng 1.5, đúng  ­Sai yêu cầu 4đ) chính tả, ngữ  ­Nhiều lỗi chính tả  ­Sai yêu cầu pháp(5­7đ) và ngữ pháp ­Nhiều lỗi chính tả  ­Cỡ chữ nhỏ hơn  và ngữ pháp 15 hoặc lớn hơn  11 ­Còn một số lỗi  chính tả, ngữ  pháp(0­4đ) ­Sai yêu cầu ­Nhiều lỗi chính  tả và ngữ pháp Đầy đủ nội dung (16­20đ) (16­20đ) (16­20đ) ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các  đề mục. đề mục. phần đề mục. ­Chia nhỏ các mục  ­Chia nhỏ các mục  ­Chia nhỏ các mục  nội dung cho người  nội dung cho người  nội dung cho  đọc dễ nắm bài. đọc dễ nắm bài. người đọc dễ  ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  nắm bài. đề mục logic đề mục logic ­Tổ chức hệ  (10­15đ) (10­15đ) thống đề mục  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các phần  logic đề mục. đề mục. (10­15đ) ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  ­Có đầy đủ các  đề mục khá hợp lý. đề mục khá hợp lý. phần đề mục. (0­9đ) (0­9đ) ­Tổ chức hệ  ­Thiếu một số đề  ­Thiếu một số đề  thống đề mục khá  mục mục hợp lý.(0­9đ) ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  ­Thiếu một số đề  đề mục không rõ  đề mục không rõ  mục ràng.(16­20đ) ràng.(16­20đ) ­Tổ chức hệ  ­Bám sát vào thực  ­Bám sát vào thực  thống đề mục  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  không rõ ràng.(16­ trang hiện nay. trang hiện nay. 20đ) ­Lý luận chặt chẽ ­Lý luận chặt chẽ ­Bám sát vào thực  ­Chuyển ý mạch lạc  ­Chuyển ý mạch lạc  trạng sử dụng thời 
  20. và hợp lý(10­15đ) và hợp lý(10­15đ) trang hiện nay. ­Khá rõ về thực trạng  ­Khá rõ về thực  ­Lý luận chặt chẽ sử dụng thời trang  trạng sử dụng thời  ­Chuyển ý mạch  hiện nay trang hiện nay lạc và hợp lý(10­ ­Chuyển ý khá hợp  ­Chuyển ý khá hợp  15đ) lý(0­9đ) lý(0­9đ) ­Khá rõ về thực  ­Tóm tắt về thực  ­Tóm tắt về thực  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  trạng sử dụng thời  trang hiện nay trang trang ­Chuyển ý khá  ­Hệ thống nội dung  ­Hệ thống nội dung  hợp lý(0­9đ) không logic(8­10đ) không logic(8­10đ) ­Tóm tắt về thực  ­Đúng yêu cầu: sử  ­Đúng yêu cầu: sử  trạng sử dụng thời  dụng kiểu chữ Time  dụng kiểu chữ Time  trang New Roman, cỡ chữ  New Roman, cỡ chữ  ­Hệ thống nội  13, cách dòng 1.5,  13, cách dòng 1.5,  dung không  đúng chính tả, ngữ  đúng chính tả, ngữ  logic(8­10đ) pháp(5­7đ) pháp(5­7đ) ­Đúng yêu cầu: sử  ­Cỡ chữ nhỏ hơn 15  ­Cỡ chữ nhỏ hơn 15  dụng kiểu chữ  hoặc lớn hơn 11 hoặc lớn hơn 11 Time New Roman,  ­Còn một số lỗi chính  ­Còn một số lỗi  cỡ chữ 13, cách  tả, ngữ pháp(0­4đ) chính tả, ngữ pháp(0­dòng 1.5, đúng  ­Sai yêu cầu 4đ) chính tả, ngữ  ­Nhiều lỗi chính tả  ­Sai yêu cầu pháp(5­7đ) và ngữ pháp ­Nhiều lỗi chính tả  ­Cỡ chữ nhỏ hơn  và ngữ pháp 15 hoặc lớn hơn  11 ­Còn một số lỗi  chính tả, ngữ  pháp(0­4đ) ­Sai yêu cầu ­Nhiều lỗi chính  tả và ngữ pháp Sử dụng kiểu  (16­20đ) (16­20đ) (16­20đ) chữ Time New  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các  Roman, cỡ chữ  đề mục. đề mục. phần đề mục. 13, cách dòng 1.5,  ­Chia nhỏ các mục  ­Chia nhỏ các mục  ­Chia nhỏ các mục  đúng chính tả,  nội dung cho người  nội dung cho người  nội dung cho  ngữ pháp đọc dễ nắm bài. đọc dễ nắm bài. người đọc dễ  ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  nắm bài. đề mục logic đề mục logic ­Tổ chức hệ  (10­15đ) (10­15đ) thống đề mục  ­Có đầy đủ các phần  ­Có đầy đủ các phần  logic đề mục. đề mục. (10­15đ) ­Tổ chức hệ thống  ­Tổ chức hệ thống  ­Có đầy đủ các  đề mục khá hợp lý. đề mục khá hợp lý. phần đề mục.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0