YOMEDIA
ADSENSE
Dự án thời trang xanh - vì sự phát triển bền vững thông điệp Green Fashion
58
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mục tiêu của dự án là giải thích được thế nào là thời trang vì sự phát triển bền vững. Trình bày sự ảnh hưởng của thời trang đối với sự phát triển bền vững. Nhận biết được thực trạng sử dụng thời trang vì sự phát triển bền vững ở địa phương. Nêu những tác nhân gây ảnh hưởng xấu đến môi trường thông qua việc sản xuất thời trang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dự án thời trang xanh - vì sự phát triển bền vững thông điệp Green Fashion
- DỰ ÁN THỜI TRANG XANH VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Thông điệp “Green Fashion” A. Ý tưởng dự án Ngành công nghiệp thời trang là ngành công nghiệp thứ hai thế giới gây ô nhiễm nguồn nước. Mỗi năm thế giới lãng phí trên 500 tỉ USD cho những sản phẩm thời trang không bao giờ được bán hay sử dụng, chưa tính các sản đã được tung ra thị trường những vẫn chưa bán được.Rác thải có hại cho “là phổi xanh” như thế nào thì ai cũng biết nhưng ý thức giữ gìn bảo vệ thì không phải ai cũng làm được. Với sáng kiến độc đáo suy nghĩ tích cực nhằm biến rác thải những đồ vật bỏ đi thành vật hữu ích, trào lưu thời trang tái chế đang ngày càng được đẩy mạnh, thu hút được sự quan tâm của nhiều người. Chính vì đó, chúng tôi quyết định thực hiện dự án “Thời trang xanh Vì sự phát triển bền vững” để biến các bạn học sinh trở thành các nhà nghiên cứu và thiết kế thời trang thực thụ vì sự phát triển bền vững, nhằm thay đổi nhận thức của cá nhân các em, từ đó thay đổi nhận thức của toàn xã hội về vấn đề thời trang bền vững trong sự phát triển nhân loại. Ở dự án này các em phải tiến hành khảo sát làm bài báo cáo về việc sử dụng thời trang cũng như việc tái chế sau khi không sử dụng của người dân địa phương, sau đó các em phải tiến hành làm bài thuyết trình PPT để trình bày vấn đề mình nguyên cứu trước lớp và cuối cùng các em sẽ thiết kế một sản phẩm thời trang tái chế từ các vật liệu tái chế cũng như các vật liệu xanh. 1. Thời gian dự án - Học sinh có 1 tháng (4 tuần) để hoàn thành dự án.(3 tuần đến lớp và 1 tuần thực hiện ở nhà) + Tuần 1: GV triển khai dự án và các bài tập. + Tuần 2: Nộp bài sơ khảo, GV chỉnh sửa và định hướng. + Tuần 3: Học sinh hoàn thiện sản phẩm và bài tập. + Tuần 4: Trình bày sản phẩm và tổng kết 2. Mục tiêu dự án Về kiến thức: - Giải thích được thế nào là thời trang vì sự phát triển bền vững. - Trình bày sự ảnh hưởng của thời trang đối với sự phát triển bền vững. - Nhận biết được thực trạng sử dụng thời trang vì sự phát triển bền vững ở địa phương.
- - Nêu những tác nhân gây ảnh hưởng xấu đến môi trường thông qua việc sản xuất thời trang. Về kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng tìm kiếm thông tin, kỹ năng xử lý số liệu, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng giao tiếp. - Phát triển kỹ năng công nghệ thông tin. - Phát triển kỹ năng tư duy và sáng tạo, kỹ năng thuyết trình và báo cáo. Về thái độ: - Có thái độ tích cực, chủ động, quan tâm về vấn đề thời trang vì sự phát triển bền vững. - Ý thức đúng đắn về cách sử dụng thời trang vì sự phát triển bền vững cho bản thân. - Có những hành động cụ thể góp phần xây dựng thời trang xanh tại địa phương mà học sinh đang cư trú. 3. Bài tập dành cho học sinh Bài báo cáo về chủ đề “Thời trang với sự phát triển bền vững”: bài báo cáo khoảng 5000 từ với hình thức như một bài thu hoạch. Học sinh phải tìm hiểu từ thực tế việc sử dụng thời trang ở địa phương nơi các em cư trú và học tập từ đó đưa ra các giải pháp hợp lý. Bài báo cáo phải trình bài đúng hình thức, đầy đủ các nội dung như: đặt vấn đề, các khái niệm, thực trạng, giải pháp, kết luận và tất cả các vấn đề phải có tính liên kết chăt chẽ để bài báo cáo có sự logic. Học sinh phải cho thấy những hiểu biết của mình về vấn đề “Thời trang với sự phát triển bền vững” trong bài báo cáo. Các khái niệm, giải pháp đưa ra phải phù hợp với thực tiễn và giải pháp phải thực tế, có tính ứng dụng, sáng tạo. Trước khi nộp bản chính thức học sinh cần nộp trước 1 bản để giáo viên chỉnh sửa và góp ý. Bài PPT báo cáo: bài PPT thể hiện đầy đủ khái quát nội dung của bài báo cáo nói trên. Bài PPT phải có số liệu, video và hình ảnh. Phải thu hút người xem (có hình ảnh minh họa sinh động, không quá nhiều chữ…). Người trình bài báo cáo trước lớp phải nắm rõ nội dung, hiểu vấn đề, có phong thái tự tin. Bộ sưu tập thời trang tái chế: sử dụng những vật liệu đã qua sử dụng nhất là rác thải từ thời trang để làm ra sản phẩm, phải có tính thẩm mỹ, có tính ứng dụng cao, truyền tải được thông điệp “Green Style”. Bộ sưu tập khoảng 3 bộ quần áo, làm từ những quần áo cũ. Trong lúc trình diễn BST học sinh phải thuyết trình ý nghĩa của BST và nộp bản thuyết trình đó kèm bài báo cáo. 4. Yêu cầu tiên quyết đối với học sinh - Học sinh phải có ý thức về việc bảo vệ môi trường. - Học sinh phải có một số kỹ năng cần thiết như:
- + Kỹ năng làm việc nhóm: học sinh có khả năng làm việc nhóm tốt, tổ chức và quản lý nhóm hiệu quả để hoàn thành các công việc giáo viên giao một cách hiệu quả và nhanh nhất. + Kỹ năng tìm kiếm tài liệu: học sinh có khả năng tìm kiếm tài liệu và thu thập thông tin đúng với yêu cầu trong thời gian nhanh nhất và hiệu quả + Kỹ năng sáng tạo: học sinh có khả năng thiết kế ra các sản phẩm độc đáo sáng tạo và đúng với yêu cầu của giáo viên. 5. Công nghệ sử dụng ● Học sinh phải nắm vững thao tác sử dụng các công nghệ hỗ trợ như: - Tìm kiếm và tra cứu thông tin trên Google - Lập bảng tính, xử lí các số liệu trên trang tính thông qua Microsoft Excel - Sử dụng Microsoft Word để viết bài báo cáo - Báo cáo trước lớp thông qua Microsoft Powerpoint 6. Tài liệu tham khảo - Green Fashion :™ kologische Nachhaltigkeit in der Bekleidungsindustrie https://books.google.com.vn/books? hl=vi&lr=&id=qjk83ad0_QoC&oi=fnd&pg=PA1&dq=green+fashion&ot s=1nXxfybAH2&sig=FOspeQiuFROpllmp2hbIrCC5TFY&redir_esc=y# v=onepage&q=green%20fashion&f=false - Một cuộc điều tra về thói quen thải bỏ của người tiêu dùng th ời trang tr ẻ https://onlinelibrary.wiley.com/doi/abs/10.1111/j.1470 6431.2009.00756.x - “10 giải pháp để ngành thời trang “xanh” hơn” https://www.elle.vn/xuhuong thoitrang/nhunggiaiphapthuctiendenganhthoitrangxanhhon# https://www.elle.vn/thegioithoitrang/tuduythuctiendephattriennganh congnghiepthoitrangbenvung http://vietcetera.com/vn/thoitrangbenvungphan1nhungtiemnangcanphat trien/ https://www.elle.vn/thegioithoitrang/thoitrangbenvungchomoinguoi - Các mẫu PPT đẹp dành cho người thiết kế https://vn.pikbest.com/powerpoint/? chan=GG&label=pp&plan=dt26&kwd=10593&gclid=Cj0KCQjwtMvlBRDmA RIsAEoQ8zRXlJhtmvym5sHIMCymCi7tWPox7tXVETaeejNpmJmvLEgsMUP FxZ4aAnbTEALw_wcB 7. Các bước tiến hành trong lớp Thời gian địa Hoạt động của GV Định hướng phát triển năng lực điểm và HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS, Nhóm HS
- Tuần 1 HĐ1: Định hướng về vấn HS: Trả lời các câu hỏi (Trong đề thời trang trong sự phát đưa ra ý kiến của mình lớp) triển bền vững về vấn đề 45 phút GV hỏi: Theo các em thời trang trong sự phát triển bền vững là gì? - Thực trạng sử dụng thời trang của người dân hiện nay như thế nào? GV trả lời/phân tích câu trả lời HĐ2: Giới thiệu dự án và Qua các hình ảnh và Thể hiện những sự hiểu triển khai việc thực hiện CH của GV, HS biết, đưa ra những quan dự án nghiên cứu, phát hiện điểm của bản thân về B1: Cho HS xem một vài vấn đề và vận dụng TTBV và các câu hỏi hình ảnh về việc sử dụng những kiến thức, kỹ thời trang gây ảnh hưởng tới khác (có liên quan) mà năng đã học vào giải môi trường tại địa phương GV đặt ra. quyết vấn đề => (đốt các loại vải, vứt các Suy nghĩ về các vấn đề Phát triển năng lực chất liệu thời trang đã hết sử dụng trực tiếp ra môi có liên quan đến dự án giải quyết vấn đề. trường,..) “Thời trang xanh Vì HS hình thành ý B2: Đưa ra một số câu hỏi sự phát triển bền tưởng dự án dựa trên liên quan xoáy vào vấn để vững” xử lý thời trang cũng như sử nguồn thông tin mà dụng thời trang để kích thích GV cung cấp => Phát sự hứng thú ham nguyên cứu triển năng lực sáng của học sinh. Thành lập nhóm, bầu nhóm trưởng dưới sự tạo. ⇒ Giới thiệu chủ đề của dự án “Thời trang xanh Vì sự định hướng của GV. HS hợp tác với phát triển bền vững” nhóm để thảo luận và Lắng nghe GV hướng B3: Chia 4 nhóm, hướng dẫn xây dựng kế hoạch dẫn tự đánh giá và nhận HS chọn nhóm trưởng, thư dự án => Phát triển ký và phân công công việc. các bảng biểu đánh giá. +1 bài thu hoạch (thực trạng năng lực hợp tác. Thảo luận theo nhóm sử dụng thời trang, xử lý HS hình thành ý về các yêu cầu => chọn thời trang sau khi hết sử chủ đề và hình thức thể tưởng để thực hiện dụng, giải pháp). +1 bài PPT thuyết trình tại hiện sản phẩm riêng của dự án dựa trên các lớp về nội dung đã thu nhóm. nguồn thông tin đã hoạch được. cho => Phát triển Nghiên cứu các tư liệu +1 Sản phẩm thời trang tái năng lực sáng tạo, chế trưng bày và đánh giá tại hỗ trợ => phác thảo năng lực giải quyết lớp. những công việc sẽ tiến vấn đề.
- *Tiến hành đi khảo sát viết hành trong dự án. bài thu hoạch sơ khảo, lên ý tưởng sản phẩm cũng như ppt, tuần sau trình bày cho GV xem để GV chỉnh sửa và góp ý trước khi thực hiện hoàn chỉnh. B4: Phổ biến quy trình đánh giá cũng như cung cấp một số phiếu đánh giá. Cung cấp tự liệu hỗ trợ cho bài thu hoạch. Tuần 2 HĐ1: Kiểm tra bài thu Trình bày bài thu hoạch HS thảo luận với (Trong hoạch sơ khảo nhận xét sơ khảo cho giáo viên, nhóm để lên kế lớp) góp ý cho ý tưởng bài PPT cũng như ý tưởng của bài hoạch, phân công 45 phút và sán phẩm tái chế PPT và sản phẩm ghi lại công việc và giải GV: Góp ý, chỉnh sửa bài thu các hướng dẫn nhận xét của cô để chỉnh sửa và quyết nhiệm vụ của hoạch về nội dung trình bày, thực hiện hoàn chỉnh các dự án => Phát triển thể thức, ngôn ngữ viết. Nhận xét ý tưởng bài PPT, nội dung được yêu cầu năng lực giải quyết giới thiệu các font PPT đẹp Họp để lựa chọn và chốt vấn đề, năng lực tự và phù hợp vói nội dung báo hình thức báo cáo và địa học, năng lực hợp cáo điểm khảo sát dưới sự tác, năng lực tự Đưa ra ý kiến về ý tưởng hướng dẫn của GV. thiết kế sản phần thời trang quản lý. Thảo luận kế hoạch, tái chế sao cho đa dạng về Quá trình HS thu phân công nhiệm vụ với chất liệu sử dụng, màu sắc từng thành viên trong thập tài liệu => Phát hài hòa và phù hợp với nội dung đưa ra. nhóm và độc lập giải triển năng lực sử HĐ2: Cung cấp các cách quyết từng nhiệm vụ dụng CNTT và thức để thực hiện sản trong dự án. truyền thông, năng phẩm lực sử dụng tranh Lập 1 bảng kế hoạch GV cung cấp: thực hiện dự án thể hiện ảnh, năng lực sử +Cách thiết kế bài ppt đạt yêu cầu và đảm bảo nội sự phân công công việc dụng số liệu thống dung các thành viên trong nhóm kê, năng lực hợp tác. +Một số web có các mẫu thật cụ thể, với các mốc font ppt đẹp và đa dạng thời gian rõ ràng. +Cách thực hiện một sản phẩm thời trang tái chế cũng Các nhóm tiến hành thu như lên ý tưởng thập tài liệu trên mạng +Nhắc lại bảng đáng giá bài Internet, sách báo, qua thu hoạch, bài ppt và sản khảo sát thực địa để thực phẩm tái chế
- hiện dự án. Tuần 3 *Tiến hành thực hiện giáo Các nhóm không đến Quá trình HS thu (Ngoài án lớp mà tiến hành thực thập tài liệu => Phát lớp) Trao đổi thường xuyên với hiện các nhiệm vụ ở nhà triển năng lực sử các nhóm thực hiện dự án như đi khảo sát, làm bài dụng CNTT và thông qua trưởng nhóm và thu hoạch, thuyết kế ppt truyền thông, năng với từng thành viên trong các và thiết kế sản phẩm lực sử dụng tranh nhóm, trao đổi qua điện thời trang tái chế ảnh, năng lực sử thoại và email, facebook. Các nhóm tiến hành thu dụng số liệu thống GV gặp nhóm định kì để thập tài liệu trên mạng kê, năng lực hợp tác. xem xét kế hoạch và đảm Internet, sách báo, qua bảo tất cả các thành viên khảo sát thực địa để thực Qúa trình học sinh trong nhóm đều hoạt động. hiện dự án. làm bài PPT cũng như Nhận xét, góp ý và đưa ra Trong quá trình thực thiết kế sản phẩm sẽ những hỗ trợ, định hướng hiện, phối hợp với các tổ hình thành năng lực kịp thời trong quá trình HS chức: Đoàn trường, chi lên ý tưởng và thiết tiến hành thực hiện dự án. đoàn GV, các tổ chức liên kế. GV chuẩn bị cho buổi báo quan đến dự án để thực cáo vào tuần sau, lên chương hiện. Quá trình nhóm HS trình,và chuẩn bị các phương HS được phân công tiến khảo sát, phối hợp tiện sử dụng cho tuần báo hành làm báo cáo Word, với các tổ chức, làm cáo. khảo sát thực địa, làm sản phẩm => Phát Nhắc nhở các nhóm HS phóng sự, sản phẩm tái triển năng lực học hoàn thành dự án, các sản chế… tập tại thực địa, phẩm nộp và cách thức báo Thường xuyên báo cáo năng lực tư duy cáo, thuyết trình về dự án. tiến độ thực hiện dự án tổng hợp theo lãnh Nhắc nhở HS xem lại bảng với GV qua điện thoại, thổ, năng lực giao tiêu chí đánh giá báo cáo sản email, facebook hoặc trao tiếp, năng lực sáng phẩm. đổi trực tiếp với GV. tạo, năng lực giải GV lập kế hoạch, báo cáo Phản hồi với GV những quyết vấn đề năng với nhà trường, tổ chuyên khó khăn gặp phải (nếu lực sử dụng ngôn môn để sắp xếp kế hoạch có) và nhờ GV hỗ trợ, ngữ, năng lực sử và thời gian báo cáo. định hướng. > Hoàn thành sản phẩm, dụng bản đồ. Phối hợp với Tổ chuyên môn và Đoàn trường để chuẩn bị người báo cáo, Quá trình HS báo chuẩn bị các cơ sở vật chất người thuyết trình phân cáo tiến độ dự án cho cần thiết cho buổi báo cáo công cụ thể ứng với cách GV => Phát triển (Giấy mời, đăng ký phòng tổ chức báo cáo của từng năng lực CNTT và
- máy…). nhóm truyền thông. Mời 1 khách mời là một giáo viên tham dự. Tuần 4 *Báo cáo dự án Đại diện các trình bày Nhóm HS trình bày (Trong B1: Tuyên bố lý do, giới báo cáo, trình bày sản sản phẩm, HS đặt câu lớp) thiệu nội dung buổi báo cáo phẩm của nhóm mình. hỏi và HS trả lời câu Chiều T7 dự án. Các nhóm chủ động báo hỏi trong suốt quá Nhắc lại cho HS về cách cáo theo chương trình đã trình báo cáo sản - Mỗi nhóm định. đánh giá báo cáo dự án của phẩm => Phát triển có 20 30 Các nhóm lắng nghe và các nhóm (Phụ lục 2, 3, 4, 5) năng lực sử dụng phút để định hướng thời gian báo cáo đặt câu hỏi thảo luận cho CNTT và truyền báo cáo và cho các nhóm HS (20 – 30 nhau. thông, năng lực giải 5 10 phút phút cho mỗi nhóm). Mời GV và khách mời quyết vấn đề, năng để trao đổi với Hỗ trợ HS điều khiển đặt câu hỏi cho các nhóm lực sử dụng ngôn giáo viên chương trình báo cáo dự án. (nếu có). ngữ, năng lực giao cũng như B2: Tham gia đặt CH và Mỗi nhóm tự đánh giá tiếp, năng lực sử cả lớp. làm cố vấn chuyên môn cho về quá trình làm việc của dụng tranh ảnh, các nhóm. mình trong dự án, tập hợp toàn bộ văn bản đánh clip… Khách mời đặt CH cho các nhóm. giá và sản phẩm của Nhóm HS truyền B3: Yêu cầu các nhóm tổng nhóm mình nộp lại cho thông sản phẩm từ đó hợp “hồ sơ đánh giá” của GV. hình thành kỹ năng từng nhóm nộp cho GV. Lắng nghe những nhận truyền thông. Giải đáp các vướng mắc xét của GV và rút kinh của các nhóm HS trong quá nghiệm. Đề xuất cá nhân trình báo cáo. có đóng góp tích cực. Nhận xét và đánh giá chung HS trình bày những về quá trình làm việc của kiến thức, kỹ năng, thái các nhóm, của từng học sinh độ có được sau khi hoàn trong quá trình thực hiện dự thành dự án vào bảng án; chốt lại những điểm khảo sát. Đề xuất ý chính của nội dung dự án. tưởng lập dự án mới. B4: Tiến hành đặt câu hỏi GV kết thúc buổi báo cáo. khảo sát HS sau dự án. Cùng HS đề xuất ý tưởng HS truyền thông Dự án của mình lên các fanbage lập dự án mới. của Trường, lớp hoặc các trang mạng xã hội để đảm bảo tính nhân rộng
- và truyền thông rộng rãi đến mọi người. 8. Chuẩn đánh giá (Bảng đánh giá) 9.1 Bảng đánh giá sản phẩm Tiêu chí đánh giá Điểm tối đa Điểm giáo viên Hình thức 35 Số lượng sản phẩm 10 - Từ 12 sản phẩm 5đ - Từ 3 sản phẩm trở lên 10đ - Sử dụng quần áo dư, vật 10 liệu tái chế, chất liệu từ thiên nhiên 8đ 10đ - Sử dụng quần áo dư, vật liệu tái chế 5đ 7đ - Sử dụng quần áo dư 1đ 5đ - Sử dụng các phụ kiện tái 10 chế + Từ 1 2 phụ kiện 5đ + Từ 3 phụ kiện trở lên 10đ - Màu sắc hài hòa, mẫu 5 sản phẩm bắt mắt Tính hữu dụng 35 - Sản phẩm đã được truyền 10 thông trên các trang MXH trước khi báo cáo 10 đ - Chưa truyền thông trên các trang MXH 5đ - Sản phẩm mang tính truyền 20 thông, trưng bày, thương mại có thể bán ra thị trường 15đ 20đ - Sản phẩm chỉ mang tính thương mại và trưng bày 10đ 14đ - Sản phẩm chỉ mang tính
- trưng bày và giải trí 5đ 9đ - Dễ làm và làm ra số lượng 10 lớn trong thời gian nhất định 5đ 10đ - Khó làm và thời gian làm tương đối dài 0đ 4đ Trình bày 30 Người thuyết trình tự tin, thể 10 hiện được cấu tạo, chất liệu, ý nghĩa của bộ sản phẩm 8đ 10đ Người thuyết trình ổn, hoàn thanh cơ bản được phần trình bày 5đ 10đ Người thuyết trình thiếu tự tin, run, không thể hiện được các nội dung của sản phẩm 0đ 4đ Người biểu diễn tự tin, lôi 10 cuốn, thể hiện được chất của sản phẩm 8đ 10đ Người biểu diễn hoàn thành phần trình diễn 5đ 7đ Người trình diễn rụt rè, không tự tin 0đ 4đ Người biểu diễn có cả nam 10 và nữ cũng như có phần giới thiệu người thiết kế 8đ 10đ Chỉ có nam hoặc nữ và có phần giới thiệu người thiết kế 5đ 7đ Chỉ có nam hoặc nữ và không có phần giới thiệu nhà thiết kế 0đ 4đ Tổng điểm 100 9.2 Bảng các thành viên trong nhóm đánh giá lẫn nhau đối với sự tham gia hoạt động của các thành viên
- Tiêu chí Điểm Họ và tên thành Điểm viên nhóm đạt 1. Tham gia vao sô ̀ ́ 20 lượng cac buôi lam ́ ̉ ̀ ̣ viêc nhom trong /ngoai ́ ̀ lơp (25%, 50%, 75%, ́ ́ ̉ 100% sô buôi) Tham gia đầy đủ các buổi; không đi trễ; không hẹn lịch, dời lịch có điểm từ 17 20 điểm. Tham gia ⅓ số buổi; không đi trễ; không hẹn lịch, dời lịch có điểm từ 14 16 điểm. Tham gia ½ số buổi; đi trễ; hẹn lịch, dời lịch có điểm từ 11 13 điểm. Tham gia ít buổi; đi trễ; hẹn lịch, dời lịch có điểm từ 05 10 điểm. Không tham gia buổi họp nhóm 0 điểm. 2. Sự tich c ́ ực tham gia 20 ̉ ̉ vao cac buôi thao luân ̀ ́ ̣ nhom trong/ngoai l ́ ̀ ơp ́ ́ ́ ực, kha tich (Rât tich c ́ ́ cực, binh th ̀ ương, thu ̀ ̣ ̣ đông) Tham gia buổi thảo luận nhóm sôi nổi, tích cực, đưa ra những ý kiến sáng tạo, linh hoạt được mọi người đồng ý trong/ngoài lớp
- có điểm từ 18 20 điểm. Tham gia buổi thảo luận nhóm tích cực, có sự đóng góp vài ý kiến, chọn lọc được ý kiến cần thiết trong/ngoài lớp có điểm từ 15 17 điểm. Tham gia buổi thảo luận nhóm tích cực, chọn lọc được ý kiến cần thiết trong/ngoài lớp có điểm từ 11 14 điểm. Tham gia buổi thảo luận nhóm thụ động, ít nói, chọn lọc được ý kiến cần thiết trong/ngoài lớp có điểm từ 01 10 điểm. 3. Hoan thanh cac ̀ ̀ ́ 15 ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ nhiêm vu cua bai tâp nhom do nhom phân ́ ́ công Hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ do nhóm phân công có điểm từ 11 15 điểm. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ do nhóm phân công có điểm từ 06 10 điểm. Hoàn thành khá các nhiệm vụ do nhóm phân công có điểm từ 01 05 điểm. Không hoàn thành nhiệm vụ 0 điểm.
- 4. Chât l ́ ượng bai lam ̀ ̀ 20 ̉ cua ca nhân đong gop ́ ́ ́ ̀ ̣ cho bai tâp nhom ́ Làm bài tập nhóm có chất lượng tốt có điểm từ 16 20 điểm. Làm bài tập nhóm có chất lượng khá tốt điểm từ 11 15 điểm. Làm bài tập nhóm có chất lượng khá điểm từ 06 10 điểm. Làm bài tập nhóm có chất lượng trung bình điểm từ 01 05 điểm. Không làm bài tập 0 điểm. ́ ̣ 5. Tiên đô hoan thanh ̀ ̀ 10 ̀ ̀ ̉ bai lam cua ca nhân ́ đong gop cho nhom ́ ́ ́ ̣ (đung han, trê han) ́ ̃ ̣ Nộp bài đúng thời hạn 10 điểm. Nộp bài trễ hạn nhưng có báo với nhóm trưởng hoặc các thành viên khác có điểm từ 06 09 điểm. Nộp bài trễ hạn không báo trước cho mọi người trong nhóm có điểm từ 01 05 điểm. Không nộp bài 0 điểm. 6. Tham gia chuân bi ̉ ̣ 15 va trinh bay bai bao cao ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ nhom ́ Soạn bài báo cáo, tham gia báo cáo trên
- lớp, tham gia trả lời phản biện sau bài báo cáo có điểm từ 11 15 điểm. Có góp ý hoàn chỉnh bài báo cáo, tham gia trả lời phản biện sau bài báo cáo có điểm từ 06 10 điểm. Tham gia trả lời phản biện sau bài báo cáo có điểm từ 01 05 điểm. TỔNG ĐIỂM 100 9.3 Bảng đánh giá bài ppt Mức độ Giỏi Khá Trung bình Yếu Điểm của viên Tiêu chí Bố cục (1620đ) (1115đ) (510đ) (04đ) (tối đa 20đ) Tiêu đề rõ Tiêu đề rõ ràng, Tiêu đề dễ nhìn. Tiêu đề ràng, hấp dẫn dễ nhìn. Cấu trúc bài khá khó nhìn người xem Cấu trúc bài hợp hợp lý. Cấu Câu truc mach ́ ́ ̣ lý. Tiêu đề và nội trúc bài ̣ lac, lôgic. Nhất quán trong dung có liên kết. lộn xộn Nhât quan trong ́ ́ cách trình bày tiêu Tiêu đề cach trinh bay ́ ̀ ̀ đề và nội dung và nội ̀ ̀ ̣ tiêu đê va nôi dung dung không khớp với nhau Nội dung (2530đ) (1924đ) (1018đ) (09đ) (tối đa 30đ) Sử dụng thông Thông tin từ các Thông tin chưa Thông tin chính xác. nguồn tin khá đa dạng hoặc tin sơ Thế hiện được chính xác. chưa được chắt sài, chỉ kiến thức cơ Thể hiện được lọc. tóm tắt bản, có chọn kiến thức cơ bản Nội dung trọng thông tin lọc, xac đinh ́ ̣ và xác định được tâm còn mơ hồ. cho được trong tâm. ̣ trọng tâm. Nội phần lớn người Có sự liên hệ Tổ chức thông được tổ chức đọc mở rộng kiến tin khá hợp lý. logic Chưa
- thức Các nội dung xác định Tổ chức thông chính được đánh được tin hợp lý, logic. dấu cho người trọng Các nội dung học dễ nắm bắt. tâm chính được Tổ đánh dấu cho chức người học dễ nội nắm bắt. dung không logic Hình thức (1620đ) (1015đ) (59đ) (04đ) (tối đa 20đ) Thiết kế slide Thiết kế slide Thiết kế slide Thiết sáng tạo, độc sáng tạo, độc hợp với nội dung kế slide đáo, thu hút đáo. trình bày còn sơ người nhìn Phông chữ, màu Phông chữ, màu sài. Phông chữ, sắc, cỡ chữ phù sắc, cỡ chữ quá Chữ màu sắc, cỡ chữ hợp với nền. to hoặc quá nhỏ. khó nhìn hợp lý. Hiệu ứng trình Slide còn dư Slide ̣ ưng trinh Hiêu ́ ̀ chiếu sinh động nhiều khoảng để ̣ chiêu sinh đông, ́ Có hình ảnh trống. nhiều hâp dân ́ ̃ minh họa hợp lý. Có hình ảnh khoảng Có hình ảnh minh họa. trống dư minh họa sinh thừa động Hình ảnh minh họa không liên quan hoặc không có hình ảnh minh họa. Trình bày (2530đ) (1924đ) (1018đ) (09đ) (tối đa 30đ) Trình bày rõ Trình bày rõ Trình bày rõ Trình ràng, mạch lạc, ràng, có điểm ràng. bày có điểm nhấn, nhấn. Trả lời được chưa rõ thu hút người Trả lời được đa một số câu hỏi ràng. nghe số câu hỏi của của giáo viên và Chưa Trả lời được giáo viên và người học. trả lời hết các câu hỏi người học. Còn sử dụng tài được thêm từ giáo Có tương tác với liệu để trình bày các câu
- viên hoặc bạn bạn học. nhiều hỏi của học Không bị phụ Phân bố thời giáo Duy trì được thuộc vào tài liệu. gian khá hợp lý, viên và giao tiếp bằng Phân bố thời không quá thời người mắt, xử lý tình gian cho từng nội gian qui định. học. huống linh hoạt dung hợp lý, Phụ Không bị lệ không quá thời thuộc thuộc vào gian qui định. nhiều phương tiện, có vào tài sự phối hợp liệu và nhịp nhàng giữa slide trình bày và chiếu trình chiếu để trình ́ ời Phân bô th bày. gian hợp ly, ́ Trình không quá thời chiếu và gian qui định trình bày không khớp nhau. Phân bố thời gian không hợp lý, vượt quá thời gian qui định. 9.4 Bảng tiêu chí đánh giá bài thu hoạch Mức độ Giỏi Khá Trung bình Điểm của viên Tiêu chí Nội dung(50đ) Nêu đúng thực (810) (810) (810) trạng sử dụng Áp dụng lý luận kết Áp dụng lý luận kết Áp dụng lý luận thời trang hiện hợp thực tiễn vào hợp thực tiễn vào kết hợp thực tiễn nay việc đặt vấn đề thực việc đặt vấn đề thực vào việc đặt vấn trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời đề thực trạng sử trang ở mọi lứa tuổi. trang ở mọi lứa tuổi. dụng thời trang ở Tập trung nói về Tập trung nói về mọi lứa tuổi.
- thực trạng sử dụng thực trạng sử dụng Tập trung nói về thời trang, có tư liệu, thời trang, có tư liệu, thực trạng sử số liệu chính xác.(5 số liệu chính xác.(5 dụng thời trang, có 7đ) 7đ) tư liệu, số liệu Áp dụng lý luận kết Áp dụng lý luận kết chính xác.(57đ) hợp thực tiễn vào hợp thực tiễn vào Áp dụng lý luận việc đặt vấn đề thực việc đặt vấn đề thực kết hợp thực tiễn trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời vào việc đặt vấn trang trang đề thực trạng sử Thực trạng sử dụng Thực trạng sử dụng dụng thời trang thời trang có tư liệu thời trang có tư liệu Thực trạng sử tham khảo(04đ) tham khảo(04đ) dụng thời trang có Có đặt vấn đề về Có đặt vấn đề về tư liệu tham thực trạng sử dụng thực trạng sử dụng khảo(04đ) thời trang thời trang Có đặt vấn đề về Chỉ tóm tắt thực Chỉ tóm tắt thực thực trạng sử trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời dụng thời trang trang hoặc không đặt trang hoặc không đặt Chỉ tóm tắt thực vấn đề vấn đề trạng sử dụng thời trang hoặc không đặt vấn đề Có các giải pháp (1620đ) (1620đ) (1620đ) xử lí sau khi sử Trên 5 giải pháp cho Trên 5 giải pháp cho Trên 5 giải pháp dụng thời trang hiện nay và 5 giải hiện nay và 5 giải cho hiện nay và 5 hiện nay và pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. giải pháp cho tương lai Các giải pháp có tính Các giải pháp có tương lai. khả thi, không quá tính khả thi, không Các giải pháp có cầu kì, đơn giản, quá cầu kì, đơn giản, tính khả thi, không sáng tạo.(1015đ) sáng tạo.(1015đ) quá cầu kì, đơn Trên 3 giải pháp cho Trên 3 giải pháp cho giản, sáng tạo.(10 hiện nay và 3 giải hiện nay và 3 giải 15đ) pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. Trên 3 giải pháp Các giải pháp đa số Các giải pháp đa số cho hiện nay và 3 được tham khảo trên được tham khảo trên giải pháp cho mạng.(09đ) mạng.(09đ) tương lai. Dưới 2 giải pháp cho Dưới 2 giải pháp Các giải pháp đa hiện nay và 2 giải cho hiện nay và 2 số được tham pháp cho tương lai. giải pháp cho tương khảo trên mạng. Giải pháp không có lai. (09đ) tính khả thi, không rõ Giải pháp không có Dưới 2 giải pháp ràng.(810đ) tính khả thi, không rõ cho hiện nay và 2 Nguồn tài liệu từ ràng.(810đ) giải pháp cho nhiều nguồn thông tin Nguồn tài liệu từ tương lai. đáng tin cậy. nhiều nguồn thông Giải pháp không Có sử dụng nguồn tin đáng tin cậy. có tính khả thi,
- tài liệu tiếng Anh.(5 Có sử dụng nguồn không rõ ràng.(8 7đ) tài liệu tiếng Anh.(5 10đ) Nguồn tài liệu từ 7đ) Nguồn tài liệu từ một số nguồn thông Nguồn tài liệu từ nhiều nguồn thông tin tin cậy.( một số nguồn thông tin đáng tin cậy. 04đ) tin tin cậy.( Có sử dụng Nguồn tài liệu từ vài 04đ) nguồn tài liệu nguồn thông tin có Nguồn tài liệu từ tiếng Anh.(57đ) thể tin cậy. vài nguồn thông tin Nguồn tài liệu từ có thể tin cậy. một số nguồn thông tin tin cậy.( 04đ) Nguồn tài liệu từ vài nguồn thông tin có thể tin cậy. Nguồn tài liệu (1620đ) (1620đ) (1620đ) tham khảo phong Trên 5 giải pháp cho Trên 5 giải pháp cho Trên 5 giải pháp phú hiện nay và 5 giải hiện nay và 5 giải cho hiện nay và 5 pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. giải pháp cho Các giải pháp có tính Các giải pháp có tương lai. khả thi, không quá tính khả thi, không Các giải pháp có cầu kì, đơn giản, quá cầu kì, đơn giản, tính khả thi, không sáng tạo.(1015đ) sáng tạo.(1015đ) quá cầu kì, đơn Trên 3 giải pháp cho Trên 3 giải pháp cho giản, sáng tạo.(10 hiện nay và 3 giải hiện nay và 3 giải 15đ) pháp cho tương lai. pháp cho tương lai. Trên 3 giải pháp Các giải pháp đa số Các giải pháp đa số cho hiện nay và 3 được tham khảo trên được tham khảo trên giải pháp cho mạng.(09đ) mạng.(09đ) tương lai. Dưới 2 giải pháp cho Dưới 2 giải pháp Các giải pháp đa hiện nay và 2 giải cho hiện nay và 2 số được tham pháp cho tương lai. giải pháp cho tương khảo trên mạng. Giải pháp không có lai. (09đ) tính khả thi, không rõ Giải pháp không có Dưới 2 giải pháp ràng.(810đ) tính khả thi, không rõ cho hiện nay và 2 Nguồn tài liệu từ ràng.(810đ) giải pháp cho nhiều nguồn thông tin Nguồn tài liệu từ tương lai. đáng tin cậy. nhiều nguồn thông Giải pháp không Có sử dụng nguồn tin đáng tin cậy. có tính khả thi, tài liệu tiếng Anh.(5 Có sử dụng nguồn không rõ ràng.(8 7đ) tài liệu tiếng Anh.(5 10đ) Nguồn tài liệu từ 7đ) Nguồn tài liệu từ một số nguồn thông Nguồn tài liệu từ nhiều nguồn thông tin tin cậy.( một số nguồn thông tin đáng tin cậy. 04đ) tin tin cậy.( Có sử dụng
- Nguồn tài liệu từ vài 04đ) nguồn tài liệu nguồn thông tin có Nguồn tài liệu từ tiếng Anh.(57đ) thể tin cậy. vài nguồn thông tin Nguồn tài liệu từ có thể tin cậy. một số nguồn thông tin tin cậy.( 04đ) Nguồn tài liệu từ vài nguồn thông tin có thể tin cậy. Hình thức(50đ) Các đề mục được (1620đ) (1620đ) (1620đ) trình bày hệ Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các thống, logic đề mục. đề mục. phần đề mục. Chia nhỏ các mục Chia nhỏ các mục Chia nhỏ các mục nội dung cho người nội dung cho người nội dung cho đọc dễ nắm bài. đọc dễ nắm bài. người đọc dễ Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống nắm bài. đề mục logic đề mục logic Tổ chức hệ (1015đ) (1015đ) thống đề mục Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các phần logic đề mục. đề mục. (1015đ) Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống Có đầy đủ các đề mục khá hợp lý. đề mục khá hợp lý. phần đề mục. (09đ) (09đ) Tổ chức hệ Thiếu một số đề Thiếu một số đề thống đề mục khá mục mục hợp lý.(09đ) Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống Thiếu một số đề đề mục không rõ đề mục không rõ mục ràng.(1620đ) ràng.(1620đ) Tổ chức hệ Bám sát vào thực Bám sát vào thực thống đề mục trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời không rõ ràng.(16 trang hiện nay. trang hiện nay. 20đ) Lý luận chặt chẽ Lý luận chặt chẽ Bám sát vào thực Chuyển ý mạch lạc Chuyển ý mạch lạc trạng sử dụng thời và hợp lý(1015đ) và hợp lý(1015đ) trang hiện nay. Khá rõ về thực trạng Khá rõ về thực Lý luận chặt chẽ sử dụng thời trang trạng sử dụng thời Chuyển ý mạch hiện nay trang hiện nay lạc và hợp lý(10 Chuyển ý khá hợp Chuyển ý khá hợp 15đ) lý(09đ) lý(09đ) Khá rõ về thực Tóm tắt về thực Tóm tắt về thực trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời trang hiện nay trang trang Chuyển ý khá Hệ thống nội dung Hệ thống nội dung hợp lý(09đ) không logic(810đ) không logic(810đ) Tóm tắt về thực
- Đúng yêu cầu: sử Đúng yêu cầu: sử trạng sử dụng thời dụng kiểu chữ Time dụng kiểu chữ Time trang New Roman, cỡ chữ New Roman, cỡ chữ Hệ thống nội 13, cách dòng 1.5, 13, cách dòng 1.5, dung không đúng chính tả, ngữ đúng chính tả, ngữ logic(810đ) pháp(57đ) pháp(57đ) Đúng yêu cầu: sử Cỡ chữ nhỏ hơn 15 Cỡ chữ nhỏ hơn 15 dụng kiểu chữ hoặc lớn hơn 11 hoặc lớn hơn 11 Time New Roman, Còn một số lỗi chính Còn một số lỗi cỡ chữ 13, cách tả, ngữ pháp(04đ) chính tả, ngữ pháp(0dòng 1.5, đúng Sai yêu cầu 4đ) chính tả, ngữ Nhiều lỗi chính tả Sai yêu cầu pháp(57đ) và ngữ pháp Nhiều lỗi chính tả Cỡ chữ nhỏ hơn và ngữ pháp 15 hoặc lớn hơn 11 Còn một số lỗi chính tả, ngữ pháp(04đ) Sai yêu cầu Nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp Đầy đủ nội dung (1620đ) (1620đ) (1620đ) Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các đề mục. đề mục. phần đề mục. Chia nhỏ các mục Chia nhỏ các mục Chia nhỏ các mục nội dung cho người nội dung cho người nội dung cho đọc dễ nắm bài. đọc dễ nắm bài. người đọc dễ Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống nắm bài. đề mục logic đề mục logic Tổ chức hệ (1015đ) (1015đ) thống đề mục Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các phần logic đề mục. đề mục. (1015đ) Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống Có đầy đủ các đề mục khá hợp lý. đề mục khá hợp lý. phần đề mục. (09đ) (09đ) Tổ chức hệ Thiếu một số đề Thiếu một số đề thống đề mục khá mục mục hợp lý.(09đ) Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống Thiếu một số đề đề mục không rõ đề mục không rõ mục ràng.(1620đ) ràng.(1620đ) Tổ chức hệ Bám sát vào thực Bám sát vào thực thống đề mục trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời không rõ ràng.(16 trang hiện nay. trang hiện nay. 20đ) Lý luận chặt chẽ Lý luận chặt chẽ Bám sát vào thực Chuyển ý mạch lạc Chuyển ý mạch lạc trạng sử dụng thời
- và hợp lý(1015đ) và hợp lý(1015đ) trang hiện nay. Khá rõ về thực trạng Khá rõ về thực Lý luận chặt chẽ sử dụng thời trang trạng sử dụng thời Chuyển ý mạch hiện nay trang hiện nay lạc và hợp lý(10 Chuyển ý khá hợp Chuyển ý khá hợp 15đ) lý(09đ) lý(09đ) Khá rõ về thực Tóm tắt về thực Tóm tắt về thực trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời trạng sử dụng thời trang hiện nay trang trang Chuyển ý khá Hệ thống nội dung Hệ thống nội dung hợp lý(09đ) không logic(810đ) không logic(810đ) Tóm tắt về thực Đúng yêu cầu: sử Đúng yêu cầu: sử trạng sử dụng thời dụng kiểu chữ Time dụng kiểu chữ Time trang New Roman, cỡ chữ New Roman, cỡ chữ Hệ thống nội 13, cách dòng 1.5, 13, cách dòng 1.5, dung không đúng chính tả, ngữ đúng chính tả, ngữ logic(810đ) pháp(57đ) pháp(57đ) Đúng yêu cầu: sử Cỡ chữ nhỏ hơn 15 Cỡ chữ nhỏ hơn 15 dụng kiểu chữ hoặc lớn hơn 11 hoặc lớn hơn 11 Time New Roman, Còn một số lỗi chính Còn một số lỗi cỡ chữ 13, cách tả, ngữ pháp(04đ) chính tả, ngữ pháp(0dòng 1.5, đúng Sai yêu cầu 4đ) chính tả, ngữ Nhiều lỗi chính tả Sai yêu cầu pháp(57đ) và ngữ pháp Nhiều lỗi chính tả Cỡ chữ nhỏ hơn và ngữ pháp 15 hoặc lớn hơn 11 Còn một số lỗi chính tả, ngữ pháp(04đ) Sai yêu cầu Nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp Sử dụng kiểu (1620đ) (1620đ) (1620đ) chữ Time New Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các Roman, cỡ chữ đề mục. đề mục. phần đề mục. 13, cách dòng 1.5, Chia nhỏ các mục Chia nhỏ các mục Chia nhỏ các mục đúng chính tả, nội dung cho người nội dung cho người nội dung cho ngữ pháp đọc dễ nắm bài. đọc dễ nắm bài. người đọc dễ Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống nắm bài. đề mục logic đề mục logic Tổ chức hệ (1015đ) (1015đ) thống đề mục Có đầy đủ các phần Có đầy đủ các phần logic đề mục. đề mục. (1015đ) Tổ chức hệ thống Tổ chức hệ thống Có đầy đủ các đề mục khá hợp lý. đề mục khá hợp lý. phần đề mục.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn