intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Duplicate content – Thuật ngữ SEO 2

Chia sẻ: Ngô Duy Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

110
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trustrank tạm hiểu là độ tin cậy của Google đặt vào một website, độ nổi tiếng của website đó, uy tín của website đó. Có thể là do website đã có vài năm, nhiều website nổi tiếng và link đến website đó, và website đó không sử dụng bất cứ kĩ thuật spam nào trong quá khứ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Duplicate content – Thuật ngữ SEO 2

  1. Google penalty là một hình phạt mà Google đề ra để áp dụng cho các website mắc phải lỗi như: - Link tới những site bị banned - Gửi những query tự động lên Google - Hidden text, hidden links - Tạo backlink xấu - On-page seo quá dở 12. Trustrank ? Trustrank tạm hiểu là độ tin cậy của Google đặt vào một website, độ nổi tiếng của website đó, uy tín của website đó. Có thể là do website đã có vài năm, nhiều website nổi tiếng và link đến website đó, và website đó không sử dụng bất cứ kĩ thuật spam nào trong quá khứ. 13. Sitemap ? Sitemap hay gọi là Sơ đồ của một website là một danh lục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Sitemap nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm nhanh để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua các đường link trên website của bạn. Sitemap nên là một sơ đồ hoàn hảo nhất của website. Sitemap là sự cần thiết cho trang web của bạn để đạt được một vị trí cao trong các hệ thống tìm kiếm, bởi vì các hệ thống tìm kiếm đánh giá rất cao cho các trang web có một sơ đồ điều hướng truy cập website. 14. SERP ? SERP là viết tắt của cụm từ Search Engine Results Page tạm dịch là trang kết quả của công cụ tìm kiếm. Đây là trang Web mà các công cụ tìm kiếm hiển thị kết quả tìm kiếm ứng với truy vấn từ khóa tìm kiếm của người dùng. 15. Anchor text ? Anchor Text tạm dịch là ký tự liên kết là chuỗi các ký tự ẩn chứa đường dẫn tới một trang Web hay các tài nguyên khác. 16. Google sitelinks ? Google sitelinks là tập hợp các liên kết xuất hiện phía dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm. Những đường liên kết phụ này trỏ tới các thành phần chính của trang Web đó. Nó được lựa chọn tự động bởi thuật toán của Google. 17. Outbound Link ? Outbound Link chính là link ra hay là liên kết trên website của mình đến những website khác.
  2. 18. Pagerank Sculpting ? Pagerank Sculpting tạm dịch là chế tác pagerank là việc mà Webmaster quảng lý những link liên kết ra ngoài. Liên kết nào phải dùng no-follow để chặn không cho các máy tìm kiếm nhận biết sự liên quan, liên kết nào phải chú trọng link sang để tiến hành cho website đó... 19. Cloaking ? Cloaking là một kỹ thuật SEO mà giúp cho nội dung của site dưới mắt các Spiders của các Search Engines (cỗ máy tìm kiếm) khác với nội dung mà khách truy cập site thấy. Điều này thường được thựa hiện bằng cách sẽ điều chỉnh hiện nội dung tùy theo IP truy cập website. 20. Negative SEO ? Negative SEO là cách mà các Webmaster sử dụng để tăng ranking trên các công cụ tìm kiếm cho trang Web của mình bằng cách sử dụng các link “rác” hay các thủ thuật khác bị cấm trên các Search Engine. 21. Web Crawler ? Web Crawler được hiểu nó là 1 chương trình hoặc các đoạn mã có khả năng tự động duyệt các trang web khác theo 1 phương thức, cách thức tự động. Thuật ngữ khác của Web Crawler có thể dễ hiểu hơn là Web Spider hoặc Web Robot. 22. Bounce rate ? Là tỷ lệ số người click vào website rồi bỏ đi (Không xem tiếp trang tiếp theo) 23. Conversion rate ? Tỷ lệ số người đặt hàng/ tổng số người duyệt sites 24. Landing page ? Là webpage đầu tiên hiển thị cho người dùng khi vào website. Ví dụ nếu người dùng search từ: "khach hang cua ticsoft" thì google sẽ trả về trang http://www.ticsoft.com/tin-tuc/Niu-c...ho-sau-sac/80/chứ không phải trang chủ. 25. Impressions ? Số lần website xuất hiện trên trang kết quả tìm kiếm ứng với mỗi từ khóa 26. Click through ? Tỷ lệ % số người click vào link website trên trang kế quả tìm kiếm trên tổng số Impression 27. Top 10 ?
  3. Là để chỉ website của bạn có mặt từ 1 đến 10 trong trang đầu tiên của các trang kết quả trả về từ các bộ máy tìm kếm. 28. SMO - Social Media Optimization Khái niệm SMO (tạm dịch là Tối ưu hóa mạng xã hội) xuất hiện gần một năm do sự tiến bộ của các mạng xã hội. Theo số liệu Adplanner của Google, tổng traffic của các mạng xã hội hiện nay vượt xa các nguồn traffic khác và hiện đứng đầu về lượng traffic trên thế giới. Như vậy, tối ưu hóa mạng xã hội hay thực hiện tiếp thị lan truyền (Viral marketing) là một công việc quan trọng. Một website được tích hợp các công cụ SMO sẽ dễ dàng chiếm được các vị trí quan trọng trong cộng đồng mạng. 29. CRO - Conversion Rate Optimization CRO (Tạm dịch Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi) là tỷ lệ rất quan trọng trong việc thiết kế website của doanh nghiệp. Trung bình cứ 100 khách hàng đến thăm website sẽ có một khách hàng tiềm năng. Đối với website, thực hiện tối hưu hóa sẽ tăng ít nhất 50% khách hàng tiềm năng. 30. Keyword Stuffing Keyword Stuffing là thủ thuật liên quan đến các phần trong trang web lặp lại nhiều lần mộttừ khóa nhất định để gây ảnh hưởng lên kết quả công cụ tìm kiếm. 31. Link Farms Link farm là 1 thuật ngữ tạm hiểu là một nhóm các websites được tạo ra với mục đích là nâng cao số lượng các đường link đến một website có sẵn. Những đường link này là “giả” nhằm báo hiệu chất lượng website mà chúng liên kết và vì thế chúng bóp méo kết quả công cụ tìm kiếm. 32. Hidden Text Hidden text là thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên trang web khiến cho công cụ tìm kiếm sẽ nhập vào danh mục nhằm mục đích tăng xếp hạng và người truy cập sẽ khó phát hiện ra. Ví dụ: để đoạn văn bản trắng trên nền trắng (sử dụng css cho chữ và nền trùng màu nhau), để đoạn văn bản cùng màu với ảnh nền cùng màu.... Trong các bài tới, chúng tôi sẽ đi vào chi tiết hơn các thuật ngữ, cảm ơn sự quan tâm của các bạn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2