Excel 2007: Sử dụng hàm 2
lượt xem 269
download
Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng hàm trong excel. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Excel 2007: Sử dụng hàm 2
- BÀI 20 NGÀY 17.1.2010 SOẠN THEO SSDG 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 30 Bài tập Cơ bản EXCEL 2007 của SSDG.rar (76.41 MB) : http://www.mediafire.com/?zntyykz05yg BÀI TẬP 14 : Download : 30 Bài tập Cơ bản EXCEL 2007 của SSDG.rar (76.41 MB) : http://www.mediafire.com/?zntyykz05yg GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ax + b = 0 : 12
- Nhấp Ô C3 > • Nếu a=0 , b=0 thì in câu “ PT Vô định : Bạn nhập như sau : =if(and(C3=0,D3=0),“PT Vô định”, • Nếu a=0 , b0 thì “ PT Vô nghiệm : Bạn nhập như sau : if=(and(C3=0,D30),“PT Vô nghiệm”, • Nếu a0,b=0, thì nghiệm x=0 : Bạn nhập như sau : If(and(C30,D3=0), • Nếu a0,b0 thì nghiệm : x=b/a : Bạn nhập như sau : 0,D3/C3))) • Công thức đã tạo : =if(and(C3=0,D3=0),“PT Vô định”,if=(and(C3=0,D30),“PT Vô nghiệm”,If(and(C30,D3=0),0,D3/C3))) 13
- Kết quả : PT Vô định . Rê xuống để copy công thức cho các Ô còn lại . BÀI THỰC TẬP BỔ SUNG 1.Hàm AVERAGE Hàm AVERAGE cho kết quả là giá trị trung bình số học của các đối số. 14
- Cú pháp: AVERAGE(number1,number2, …) Các tham số: tương tự hàm MIN và MAX. Ví dụ: = AVERAGE(5,7,6) = 6. = AVERAGE(10,15,9) = 11,33 Điểm Trung Bình : Dùng HÀM AVERAGE , cú pháp có 2 cách : Cách thứ 1 : AVERAGE(E4:G4) Cách Thứ 2 : AVERAGE(E4,F4,G4) 15
- 2.Hàm ROUND : LÀM TRÒN SỐ : SỐ CHẴN SỐ LẺ Làm tròn giá trị "x" đến "n" chữ số Cú pháp nè : =round(x,n) n>0 : làm tròn phần thập phân của "x" đến "n" chữ số n=0 : làm tròn hết phần thập phân của "x" n
- Có 2 số lẻ : ROUND(AVERAGE(E4:G4),2) 3.HÀM RANK : XẾP GIÁ TRỊ 17
- 1. Lầy giá trị cần xếp hạng . Đó là H4 . 2. So sánh với tất cả giá trị so danh sách . Đó là H4:H13 . 3. Phải nhấp Phím F4 để cố định lại , để khi Copy sẽ không sao chép . $H$4:$H$13 4. Xếp giá trị giảm dần : Nhập 0 sau đó . =RANK(H4,$H$4:$H$13,0) Xếp giá trị tăng dần : Nhập 1 sau đó . =RANK(H4,$H$4:$H$13,1) 5. Bạn có Công thức mặc định : =RANK(H4,$H$4:$H$13,0) CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL Nguồn : http://my.opera.com/nmduc/blog/show.dml/1786081 18
- Tin học văn phòng Để giúp cho những bạn mới làm quen với Excel, mình xin trình bày một số hàm thông dụng sau: Hàm LEFT, Hàm RIGHT, Hàm MID, Hàm LEN, Hàm VALUE, Hàm PRODUCT, Hàm MIN, Hàm MAX, Hàm AVERAGE, Hàm SUM, Hàm IF, Hàm VLOOKUP, Hàm HLOOKUP, Hàm INDEX, Hàm MATCH,... 1. Hàm LEFT Hàm LEFT cho kết quả là chuỗi con bên trái của một chuỗi cho trước với số lượng ký tự được chỉ định trước. Cú pháp: LEFT(text,num_chars) Các tham số: Text: Là chuỗi cho trước (ký tự trắng vẫn kể là một ký tự) Num_chars: Số lượng ký tự cần lấy VD = LEFT(“Saigon – Ho Chi Minh Ville”,20) = Saigon Ho Chi Minh 2. Hàm RIGHT Hàm RIGHT cho kết quả là chuỗi con bên phải của một chuỗi cho trước với số lượng ký tự được chỉ định trước. Cú pháp: RIGHT(text,num_chars) Các tham số: Tương tư hàm LEFT VD = RIGHT(“Saigon – Ho Chi Minh Ville”,17) = Ho Chi Minh Ville 3. Hàm MID Hàm MID cho kết quả là chuỗi con của một chuỗi cho trước trên cơ sở vị trí và số ký tự được xác định trước. Cú pháp: MID(text,start_num,num_chars) Các tham số: Text và num_chars: Tương tự như ở hàm LEFT, RIGHT Start_num: Vị trí của ký tự bắt đầu (ký tự đầu tiên là 1, ký tự thứ hai là 2, …) VD [Only registered and activated users can see links] = MID(A3,2,3) = VCD. = MID(A2,6,8) = Sony 14" 19
- 4. Hàm LEN Hàm LEN đo chiều dài của chuỗi (text). Mỗi ký tự được tính là 1 đơn vị, kể cả ký tự trắng (khoảng cách giữa hai ký tự hoặc hai từ). Text phải được đặt trong dấu ngoặc kép (“”). Cú pháp: LEN(text) Ví dụ: = LEN(“informatics”) = 11. = LEN(“Long Xuyen city”) = 15 5. Hàm VALUE Hàm VALUE đổi chuỗi chứa số (text) thành giá trị số. Text phải được đặt trong dấu ngoặc kép (“”). Cú pháp: VALUE(text) Ví dụ: = Value(“$1000000”) = 1.000.000. = Value(“1001 dem”) = #VALUE! = Value(left(“1001 dem”,4)) = 1000 6. Hàm PRODUCT Hàm PRODUCT cho kết quả là tích của các số được cho là đối số. Cú pháp: PRODUCT(number1,number2,…) Tham số: Number1, number2, … là các số từ 1 đến 30 mà ta muốn tính tích. Nếu một đối số là mảng hoặc tham chiếu thì chỉ có các số trong mảng hoặc tham chiếu mới được đếm. Các Cell trống, giá trị logic hoặc text trong mãng hoặc tham chiếu được bỏ qua. Ví dụ: [Only registered and activated users can see links] = PRODUCT(B2,B3,B4) = PRODUCT(B2:B4) = 80 = PRODUCT(A2:B5) = 80 = PRODUCT(A2:B6) = #N/A 7. Hàm MIN Hàm MIN cho kết quả là giá trị bé nhất trong các đối số được chỉ định Cú pháp: MIN(number1,number2, …) Các tham số: number1, number2, … là những giá trị số. Ví dụ: = MIN(4,8,9,10,3,5) = 3 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình excel 2007 toàn tập - phần 2
12 p | 943 | 583
-
Microsoft Excel 2007- Cung cấp những kiến thức cần thiết giúp làm việc hiệu quả trên bảng tính-Bài 2
12 p | 942 | 454
-
Bài giảng và bài tập mẫu Microsoft Excel 2007 - Chương 1: Làm quen với Microsoft Excel
25 p | 786 | 318
-
Bài giảng và bài tập mẫu Microsoft Excel 2007 - Chương 2: Các khái niệm cơ bản và xử lý dữ liệu trong
35 p | 700 | 281
-
Bài giảng và bài tập mẫu Microsoft Excel 2007 - Chương 3: Các thao tác dữ liệu đặc biệt trong excel
25 p | 657 | 276
-
Bài giảng và bài tập mẫu Microsoft Excel 2007 - Chương 5: Khai thác cơ sở dữ liệu
29 p | 587 | 252
-
Microsoft Excel 2007 - Bài 2. Sử dụng Công thức và Hàm
3 p | 594 | 222
-
Microsoft Excel 2007: Bài 2. Sử dụng công thức và hàm - Trần Thanh Phong
12 p | 557 | 188
-
Excell 2007 công thức và hàm
13 p | 326 | 148
-
Kỹ thuật lập trình VBA ứng dụng trong excel 2003,2007,2010 (Tái bản): Phần 2
266 p | 152 | 44
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn