intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Excel sử dụng hàm (p.2)

Chia sẻ: Nguyễn Quang Hòa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

649
lượt xem
250
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giới thiệu hàm cơ sở dữ liệu: - Tên của hàm cơ sở dữ liệu thường bắt đầu bằng chữ D. - Cơ sở dữ liệu trong Excel là các bảng dữ liệu. - Mỗi cột trong bảng là một Field. - Tên của các hàm trong bảng là Fiel Name. - Các hàm cơ sở dữ liệu tương tac 1tre6n các bảng dữ liệu ( bao gồm cả dòng tiêu đề). - Một số hàm cụ thể: DSUM(); DMIN(), DMAX(); DVERAGE(); DCOUNT();DCOUNTA()

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Excel sử dụng hàm (p.2)

  1. BÀI 20 NGÀY 17.1.2010 SOẠN THEO SSDG  1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 30 Bài tập Cơ bản EXCEL 2007 của SSDG.rar (76.41 MB) : http://www.mediafire.com/?zntyykz05yg BÀI TẬP 14 : Download : 30 Bài tập Cơ bản EXCEL 2007 của SSDG.rar (76.41 MB) : http://www.mediafire.com/?zntyykz05yg GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ax + b = 0  : 12
  13. Nhấp Ô C3 >  Nếu a=0 , b=0 thì in câu “ PT Vô định : Bạn nhập như sau : • =if(and(C3=0,D3=0),“PT Vô định”, Nếu a=0 , b0 thì “ PT Vô nghiệm : Bạn nhập như sau : • if=(and(C3=0,D30),“PT Vô nghiệm”, Nếu a0,b=0, thì nghiệm x=0 : Bạn nhập như sau : • If(and(C30,D3=0), Nếu a0,b0 thì nghiệm : x=­b/a : Bạn nhập như sau : • 0,­D3/C3)))   ông thức đã tạo : C   • =if(and(C3=0,D3=0),“PT Vô định”,if=(and(C3=0,D30),“PT Vô  nghiệm”,If(and(C30,D3=0),0,­D3/C3))) 13
  14. Kết quả :  PT Vô định . Rê xuống để copy công thức cho các Ô còn lại . BÀI THỰC TẬP BỔ SUNG  1.Hàm AVERAGE Hàm AVERAGE cho kết quả là giá trị trung bình số học của các đối số. 14
  15. Cú pháp: AVERAGE(number1,number2, …) Các tham số: tương tự hàm MIN và MAX. Ví dụ: = AVERAGE(5,7,6) = 6.  = AVERAGE(10,15,9) = 11,33 Điểm Trung Bình : Dùng HÀM AVERAGE , cú pháp có 2 cách : Cách thứ 1 : AVERAGE(E4:G4) Cách Thứ 2 : AVERAGE(E4,F4,G4) 15
  16. 2.Hàm ROUND : LÀM TRÒN SỐ : SỐ CHẴN ­ SỐ LẺ Làm tròn giá trị "x" đến "n" chữ số Cú pháp nè : =round(x,n) n>0 : làm tròn phần thập phân của "x" đến "n" chữ số n=0 : làm tròn hết phần thập phân của "x" n
  17. Có 2 số lẻ : ROUND(AVERAGE(E4:G4),2) 3.HÀM RANK : XẾP GIÁ TRỊ  17
  18. 1. Lầy giá trị cần xếp hạng . Đó là H4 . 2. So sánh với tất cả giá trị so danh sách . Đó là H4:H13 . 3. Phải nhấp Phím F4  để cố định lại , để khi Copy sẽ không sao chép .  $H$4:$H$13 4. Xếp giá trị giảm dần : Nhập 0 sau đó . =RANK(H4,$H$4:$H$13,0)  Xếp giá trị tăng dần : Nhập 1 sau đó . =RANK(H4,$H$4:$H$13,1)  5. Bạn có Công thức mặc định : =RANK(H4,$H$4:$H$13,0)  CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL Nguồn : http://my.opera.com/nmduc/blog/show.dml/1786081 18
  19. Tin học văn phòng  Để giúp cho những bạn mới làm quen với Excel, mình xin trình bày một số hàm thông dụng  sau:  Hàm LEFT, Hàm RIGHT, Hàm MID, Hàm LEN, Hàm VALUE, Hàm PRODUCT, Hàm MIN, Hàm  MAX, Hàm AVERAGE, Hàm SUM, Hàm IF, Hàm VLOOKUP, Hàm HLOOKUP, Hàm INDEX,  Hàm MATCH,...  1. Hàm LEFT Hàm LEFT cho kết quả là chuỗi con bên trái của một chuỗi cho trước với số lượng ký tự  được chỉ định trước. Cú pháp: LEFT(text,num_chars) Các tham số:  ­ Text: Là chuỗi cho trước (ký tự trắng vẫn kể là một ký tự) ­ Num_chars: Số lượng ký tự cần lấy VD = LEFT(“Saigon – Ho Chi Minh Ville”,20) = Saigon ­ Ho Chi Minh 2. Hàm RIGHT Hàm RIGHT cho kết quả là chuỗi con bên phải của một chuỗi cho trước với số lượng ký tự  được chỉ định trước. Cú pháp: RIGHT(text,num_chars) Các tham số: Tương tư hàm LEFT VD = RIGHT(“Saigon – Ho Chi Minh Ville”,17) = Ho Chi Minh Ville 3. Hàm MID Hàm MID cho kết quả là chuỗi con của một chuỗi cho trước trên cơ sở vị trí và số ký tự  được xác định trước. Cú pháp: MID(text,start_num,num_chars) Các tham số: ­ Text và num_chars: Tương tự như ở hàm LEFT, RIGHT ­ Start_num: Vị trí của ký tự bắt đầu (ký tự đầu tiên là 1, ký tự thứ hai là 2, …) VD [Only registered and activated users can see links] = MID(A3,2,3) = VCD.  = MID(A2,6,8) = Sony 14" 19
  20. 4. Hàm LEN Hàm LEN đo chiều dài của chuỗi (text). Mỗi ký tự được tính là 1 đơn vị, kể cả ký tự trắng  (khoảng cách giữa hai ký tự hoặc hai từ). Text phải được đặt trong dấu ngoặc kép (“”). Cú pháp: LEN(text) Ví dụ: = LEN(“informatics”) = 11.  = LEN(“Long Xuyen city”) = 15 5. Hàm VALUE Hàm VALUE đổi chuỗi chứa số (text) thành giá trị số. Text phải được đặt trong dấu ngoặc  kép (“”). Cú pháp: VALUE(text) Ví dụ: = Value(“$1000000”) = 1.000.000.  = Value(“1001 dem”) = #VALUE! = Value(left(“1001 dem”,4)) = 1000 6. Hàm PRODUCT Hàm PRODUCT cho kết quả là tích của các số được cho là đối số. Cú pháp: PRODUCT(number1,number2,…) Tham số: Number1, number2, … là các số từ 1 đến 30 mà ta muốn tính tích. Nếu một đối số là mảng hoặc tham chiếu thì chỉ có các số trong mảng hoặc tham chiếu  mới được đếm. Các Cell trống, giá trị logic hoặc text trong mãng hoặc tham chiếu được bỏ  qua. Ví dụ: [Only registered and activated users can see links] = PRODUCT(B2,B3,B4) = PRODUCT(B2:B4) = 80 = PRODUCT(A2:B5) = 80 = PRODUCT(A2:B6) = #N/A 7. Hàm MIN Hàm MIN cho kết quả là giá trị bé nhất trong các đối số được chỉ định Cú pháp: MIN(number1,number2, …) Các tham số: number1, number2, … là những giá trị số. Ví dụ: = MIN(4,8,9,10,3,5) = 3 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2