intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

FileStream

Chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

224
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

FileStream kế thừa từ lớp Stream nên có các thuộc tính và phương thức tương tự như lớp Stream.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: FileStream

  1. FileStream. FileStream cung cấp các chức năng cơ bản trong việc đọc và ghi nội dung vào tập tin. FileStream kế thừa từ lớp Stream nên có các thuộc tính và phương thức tương tự như lớp Stream. Để khởi tạo FileStream ta cần 4 phần sau: File muốn truy xuất. Mode cho biết bạn muốn mở File như thế nào. Access cho biết bạn muốn truy cập File như thế nào Share access khả năng truy xuất File. Các thuộc tính: 1. CanRead: kiểm tra có hổ trợ đọc kiểu dữ liệu theo luồng hay không (true hay false). Ví dụ: FileStream thefile = new FileStream(); thefile.CanRead 2. CanSeek: kiểm tra có hổ trợ định vị theo luồng hay không(true,false). Ví dụ: FileStream thefile = new FileStream(); thefile.CanSeek 3. CanWrite: kiểm tra xem có hổ trợ ghi dữ liệu theo luồng hay không. Ví dụ: FileStream thefile = File.Open(@"d:\text.txt", FileMode.Open, FileAccess.Write); thefile.CanWrite 4. CanTimeOut: kiểm tra có hổ trợ thời gian tạm ngưng hay không. Ví dụ: FileStream thefile = File.Open(@"d:\text.txt", FileMode.Open, FileAccess.Write); thefile.CanTimeOut 5. Lenth: trả về kích thước (bytes) của luồng dữ liệu (Stream). 6. Position: lấy và thiết lập vị trí con trỏ hiện hành trong luồng dữ liệu để xác định vị trí bắt đầu đọc ghi. 7. ReadTimeOut: lấy và thiết lập thời gian tạm ngưng cho việc đọc dữ liệu. 8. WriteTimeOut: lấy và thiết lập thời gian tạm ngưng cho việc ghi dữ liệu.
  2. Các phương thức: 1. Close(): đóng FileStream và giải phóng tài nguyên liên quan đến FileStream. 2. Flush(): xóa các vùng đệm(buffer) đã cấp cho FileStream. 3. Read(): thực hiện đọc dữ liệu tuần tự với số bytes được chỉ định tại vị trí con trỏ và cập nhập lại tại vị trí mới của con trỏ. 4. ReadByte(): đọc dữ liệu theo từng Bytes. 5. Seek(): thiêt lập vị trí con trỏ trong FileStream. 6. SetLength(): xác định lại kích thước cho FileStream. 7. Write(): ghi thông tin xuống FileStream và cập nhập lại vị trí của con trỏ trong FileStream. 8. WriteByte(): ghi thông tin xuống FileStream theo từng Bytes và cập nhập lại vị trí của con trỏ trong FileStream. StreamReader. StreamReader cung cấp các chức năng cơ bản để đọc dữ liệu nhận được từ lớp Stream. Các thuộc tính của StreamReader 1. BaseStream: trả về đối tượng Stream đang đọc dữ liệu. 2. CurentEncoding: trả về mã hóa hiện tại đang sử dụng trong Stream. 3. EndOfStream: kiểm tra đã đọc đên cuối Stream hay chưa. Các phương thức của StreamReader. 1. Close: đóng Stream đang đọc dữ liệu. 2. Peek: trả về kí tự kế tiếp cho Stream mà không du chuyển cho trỏ dữ liệu. 3. Read: đọc một khối ký tự kế tiếp trong Stream. 4. ReadBlock: đọc một khối ký tự kề tiếp trong Stream. 5. ReadLine: đọc một dòng kế tiếp trong Stream 6. ReadToEnd: đọc tất cả các ký tụ trong Stream. StreamWriter StreamWriter cung cấp các chức năng cơ bản để ghi dữ liệu vào Stream. Thuộc tính của StreamWriter
  3. 1. BaseStream: trả về giá trị Stream đang đọc dữ liệu 2. Encoding: trả về mã hóa hiện tại đang sử dụng trong Stream. 3. NewLine: lấy và thiết lập chuổi ký tự ngắt dòng. Phương thức của StreamWriter 1. Close: đóng Stream đang ghi dữ liệu. 2. Write: ghi dữ liệu vào Stream 3. WriteLine: ghi dữ liệu vào Stream và ngắt xuống dòng mới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2